Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Ninh Thuận
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Ninh Thuận" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Ninh Thuận
- SỞ GD & ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN TOÁN- KHỐI 12 -LẦN 2 Thời gian làm bài: 90 phút; (50câu trắc nhiệm) Họ, tên thí sinh:...................................................Số báo danh: ......... Lớp:……Mã đề: 137 Câu 1: Cho hàm số y = f (x ). Đồ thị hàm số y = f ¢(x ) như hình bên dưới Hàm số g(x )= f (1- 2x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( - 1;0). B. ( 1; + ¥ ). C. ( ) D. ( 0;1 . - ¥ ;0). Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 3 3x 2 trên ; 1 bằng A. 4 B. 2 C. 0 D. Không tồn tại Câu 3: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Biết đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ. Biết S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m thoả mãn m 2019; 2019 sao cho hàm số g x f x m đồng biến trên khoảng 2; 0 . Số phần tử của tập S là A. 2015 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2021 . Câu4: Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số sau: 1 A. y x 4 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 2 . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x 4 x 2 5 . 2 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Khối bát diện đều có 6 mặt 8 đỉnh 12 cạnh.B. Khối lập phương có 6 mặt 12 cạnh 12 đỉnh. C. Khối mười hai mặt đều có 20 đỉnh 30 cạnh 12 mặt. D. Khối hai mươi mặt đều có 12 đỉnh 20 cạnh 20 mặt. Câu 6: Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ). Biết rằng BC = 2a , SB = a 5 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 2 3 2 3 3 3 1 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 3 3 3 Trang 1/7 - Mã đề thi 137
- Câu7: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 3 2 y x mx 2 2(3m 2 1) x có hai điểm cực trị có hoành độ x1,x2 sao cho 3 3 x1.x2 2( x1 x2 ) 1. A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: Tìm số nghiệm của phương trình: 2 f x 7 0. A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 4 Câu 9: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu như sau: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số có 1 điểm cực trị . C. Hàm số bốn điểm cực trị. D. Hàm số có ba điểm cực trị. 2 Câu 10: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm là f ( x) x 1 ( x 4)(3x 6). Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 11: Cho hàm số y f ( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên x 1 0 1 y 0 0 0 y 4 4 1 Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số có ba cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x 4 và đạt cực tiểu tại x 1 C. Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm cùng phía đối với trục hoành D. Hai điểm cực đại của đồ thị hàm số đối xứng nhau qua trục tung Câu 12: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S .ABCD là: S a3 3 a3 3 a3 A. . B. a 3 3 . C. D. . 6 3 4 Câu 13: Hàm số y x 4 2 x3 2 có bao nhiêu điểm cực trị? A A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . D Câu 14: S là tập tất cả các giá trị nguyên dương Bcủa tham số m đểC hàm số 1 y x 3 2 x 2 mx 2021 có cực trị. Khi đó số phần tử của tập S là A. 5 . B. vô số. C. 3 4. D. 3 . Câu 15: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 2/7 - Mã đề thi 137
- x –∞ 0 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ 4 +∞ y 0 0 Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng A. 4 . B. 1. C. 1. D. 0 . x2 Câu 16: Cho đồ thị (H): y và điểm A thuộc (H) có tung độ y = 4. Hãy lập phương trình x 1 tiếp tuyến của (H) tại điểmA. A. y x 2. B. y 3 x 11. C. y 3 x 11. D. y 3 x 10. Câu 17: Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tỷ số thể tích giữa khối chóp A '. ABD và khối lập phương bằng bao nhiêu 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 5 3 4 Câu 18: Có bao nhiêu hình là không phải là khối đa diện lồi ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 19: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm xác định và liên tục trên R, f(x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1. C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;5) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1) Câu 20: Mặt phẳng ( AB C ) chia khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' thành các khối đa diện nào ? A. Hai khối chóp tứ giác. B. Hai khối chóp tam giác. C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giac Câu 21: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là Trang 3/7 - Mã đề thi 137
- A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 x 2 Câu 22: Cho hàm số y 2 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x x2 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 0. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 1 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1, x = -2 và tiệm cận ngang y = 0 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0 và tiệm cận ngang y = 1 Câu 23: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của f(x) trên đoạn 0;5 bằng ? A. 1 B. 2 C. -2 D. 4 Câu 24:Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . Câu 25: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số y = f ( x ) là A. 1 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu. B. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. C. 2 điểm cực tiểu , 1 điểm cực đại. D. 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu. x 1 Câu 26: Hàm số y . Khẳng định nào dưới đây là đúng? x3 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;-3) và (-3; +∞). B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ) . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;-3) và (-3; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; ) . ax b Câu 27: Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ x 1 Trang 4/7 - Mã đề thi 137
- Khẳng định nào dưới đây là đúng?A. b 0 a . B. b a 0 . C. a b 0 . D. 0 b a . 2 (a 2b) x bx 1 Câu 28: Biết đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là x=1 và tiệm cận ngang là x2 x b y=0. Tính a+2b A. 10. B. 8 C. 7 D. 6. Câu 29: Hình đa diện đều {3,5} là hình nào sau đây? A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 4 D. Hình 1 x3 Câu 30: Cho hàm số y gọi M,m là giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn x 1 71 17 [0;4] . Tìm S 5M m A. B. 7 C. 2 D. 5 5 Câu 31: Tìm m để phương trình x 3 3 x m 2 0 có 3 nghiệm phân biệt A. 4; 4 . B. 4;0 . C. 4; 2 . D. 16;16 . Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnhGóc BAD 600 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm tam giác ABC. Góc giữa (ABCD) và (SAB) bằng 600. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD). 3a 17 3a 17 3a 7 3a 7 A. . B. . C. . D. . 14 4 4 14 Câu 33: Cho hàm số f x xác định trên và có đồ thị hàm số f ' x là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0; 2 . B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 2;1 . C. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 1;1 . D. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; 2 . Câu 34: Đường cong như hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? x2 A. y x4 2 x 2 2 .B. y .C. y x3 3x 2 . D. y x3 2 x2 2 x 1 Câu 35: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh Trang 5/7 - Mã đề thi 137
- Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AB, góc giữa A ' C và mặt đáy bằng 30°. Thể tích khối chóp A’.ABC là: a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3 A. V B. V C. V D. V 8 8 24 12 Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , H là giao điểm của AC và BD . Biết mặt bên của hình chóp là tam giác đều và khoảng từ H đến mặt bên là a 2 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a . A. 12a3 6 . B. 4a 3 6 . C. 6a3 3 . D. 4a3 3 . Câu 37: Số giao điểm của đồ thị y x3 4 x 3 và đồ thị hàm số y x 3 là A. 0 B. 3. C. 2. D. 1. y Câu 38. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định, liên tục trên và f x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên ; 1 . B. Hàm số đồng biến trên ; 1 O 1 và 3; . C. Hàm số đồng biến trên 1; . -1 3 x D. Hàm số đồng biến trên ; 1 3; . Câu 39: Hàm số y x3 3x 2 9 x đồng biến trên khoảng nào sau đây ? -4 A. C. D. 3; . ;3 . 1; . B. (-1; 3) Câu 40: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 15 và chiều cao bằng 4. Tính thể tích khối chóp đã cho?A. 30. B. 20. C. 60 .D. 19 Câu 41: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho? A. 24. B. 16. C. 8. D. 48. Câu 42: Cho hàm số y f ( x) có lim y 2; lim y . Khẳng định nào sau đây đúng? x x 3 Đồ thị của hàm số y f ( x) có A. TCĐ x 2 , B. TCĐ x 2 ,TCN y 3 C. TCN y 3 D. TCĐ x 3 ,TCN y 2 . Câu 43: Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. Câu 44: Cho hàm số y x4 2 x2 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . Câu 45: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ Số nghiệm của phương trình 2 f x 5 0 là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 46: Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng Trang 6/7 - Mã đề thi 137
- A. Mặt phẳng A ' BC hợp với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ 3a3 2 a3 3 3a 3 3 5a3 3 ABC . A ' B ' C ' Là A. 8 B. 8 C. 8 D. 12 Câu 47: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f (t ) 45t 2 t 3 , t=0,1,2,..,25. Nếu coi f (t) là hàm số xác định trên đoạn 0;25 thì f’(t) là tốc độ truyền bệnh (người / ngày) tại thời điểm t. Xác định ngày mà tốc độ truyền bệnh lớn nhất. A. t=25 B. t=5 C. t=10. D. t=15 1 Câu 48: Tìm m để hàm số y x3 mx 2 (3m 2) x 1 nghịch biến trên R 3 A. ; 2 1; . B. ; 2 1; . C. 2; 1. D. 2; 1 . Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 và thể tích bằng 4 a 3 . Tính a a chiều cao h của hình chóp đã cho. A. h 4a . B. h a . C. h . D. h . 3 3 x 1 Câu 50: Cho hàm số y 2 có đồ thị (C ). Tìm số đường tiệm cận của đồ thị (C ). x 3x 4 A. 3. B. 1 C. 2 D. 4 ----------- HẾT ---------- Trang 7/7 - Mã đề thi 137
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn