SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 45 phút
Học sinh nhớ ghi tên số báo danh, đề vào bảng trả lời bên dưới đề thi: 101
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐỀSỐ BÁO DANH
KÍN SỐ BÁO DANH VÀ ĐỀ
HỌ VÀ TÊN Lớp:
TRƯỜNG:
KỲ THI:
MÔN THI:
THỜI GIAN:
ĐIỂM
A
A A
B
B B
C
C C
D
D D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1. Hình lập phương bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A12.B8.C9.D6.
Câu 2. Cho khối lập phương cạnh bằng 6. Thể
tích của khối lập phương đã cho bằng
A36.B18.C72.D216.
Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
Ay=x3+x2x1.
By=x+ 1
x1.
Cy=x3x2+ 2x1.
Dy=x42x2+ 3.
Câu 4. Hàm số nào sau đây hai điểm cực đại
một điểm cực tiểu?
Ay=x42x21.By=x4+ 2x21.
Cy=x4+ 2x21.Dy=x42x21.
Câu 5. Cho hàm số y=3x1
x3. Gọi M,mlần lượt
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[40; 2]. Giá trị của M+mbằng
A94
43.B14
3.C14
3.D94
43.
Câu 6. Cho hàm số y=f(x) bảng
biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x)
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng
sau đây?
A(1; 1).B(0; +).
C(1; 0).D(−∞;1).
x
y
y
−∞ 10 1 +
+0 0+
−∞ −∞
+++
Câu 7. Cho hàm số y=f(x) lim
x+
f(x) = 0 lim
x+
f(x) = +. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
AĐồ thị hàm số y=f(x) hai tiệm cận ngang.
BĐồ thị hàm số y=f(x) một tiệm cận ngang trục hoành.
CĐồ thị hàm số y=f(x) một tiệm cận đứng đường thẳng y= 0.
DĐồ thị hàm số y=f(x)không tiệm cận ngang.
Câu 8. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2017x+ 2018
x+ 2 .
Ax=2.By=2.Cx= 2017.Dy= 2017.
Trang 1/4 đề 101
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC A, Blần lượt trung điểm của SA,SB. Gọi V1, V2lần lượt thể tích
của khối chóp S.ABC S.ABC. Tỉ số V1
V2
bằng
A1
3.B1
2.C1
8.D1
4.
Câu 10. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc (ABC) đáy tam giác đều cạnh a17, góc giữa
(SBC) mặt đáy (ABC)bằng 60. Thể tích Vcủa khối chóp S.ABC
A1751
16 a3.B1751
8a3.C5151
8a3.D1751
4a3.
Câu 11. Cho hàm số y=f(x)xác định, liên tục trên
R bảng biến thiên cho bởi hình bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
AHàm số giá trị cực tiểu bằng 1.
BHàm số giá trị cực đại bằng 1.
CHàm số giá trị cực đại bằng 0.
DHàm số giá trị cực đại bằng 5.
x
f(x)
f(x)
−∞ 0 1 +
+00+
−∞
55
11
++
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 đáy tam giác vuông cân tại B,BC =a14, biết góc giữa
A1C đáy bằng 45. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A77a3.B147
3a3.C77
2a3.D147a3.
Câu 13. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y=x3x+ 1?
AĐiểm M(1; 1).BĐiểm Q(1; 3).CĐiểm P(1; 2).DĐiểm N(1; 0).
Câu 14. Điểm cực tiểu của hàm số y=x4+ 5x22
Ay=2.By= 0.Cx= 0.Dx=2.
Câu 15. Đồ thị hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Ay=x4x21.By=x43x21.
Cy=x4+ 2x21.Dy=x4+x21.x
y
O
Câu 16. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a10,SA vuông góc với đáy ABCD
bằng a7. Thể tích Vcủa khối chóp S.ABCD
A207
3a3.B57
3a3.C107a3.D107
3a3.
Câu 17. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
AHình 4.BHình 3.CHình 1.DHình 2.
Trang 2/4 đề 101
Câu 18. Cho hàm số y=f(x) đạo hàm trên R, thỏa mãn f(1) = f(3) = 0
đồ thị hàm số y=f(x) dạng như hình bên. Hàm số y= (f(x))2đồng biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau
A(4; 6).B(0; 4).C(1; 2).D(2; 1).
x
y
O
1 1 3
3
3
Câu 19. Cho hàm số f(x) = 3x+ 1
x+ 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
Af(x)đồng biến trên (−∞; 1) (1; +).Bf(x)nghịch biến trên (−∞; 1) (1; +).
Cf(x)đồng biến trên R.Df(x)nghịch biến trên R.
Câu 20. Cho hàm số f(x)liên tục trên đoạn [2; 3] đồ thị như
hình bên. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số đã
cho trên đoạn [2; 3]. Giá trị của Mmbằng
A4.B3.C2.D1.
x
y
2
2
1
2 3
3
4
Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a5, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
60. Thể tích Vcủa khối chóp S.ABCD
A4030
3a3.B1030
3a3.C2030
3a3.D2030a3.
Câu 22. Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào?
Ay=x42x2.By=x3x2.
Cy=x3+ 3x.Dy=x33x.
x
y
O
2
1
1
2
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y=ax +b
x+ 1 như hình vẽ. Tìm khẳng định
đúng
A0< a < b.Ba < b < 0.C0< b < a.Db < 0< a.
x
y
O
1
1
Trang 3/4 đề 101
Câu 24. Cho hàm số y=f(x) đạo hàm liên tục trên đoạn [2; 2] đồ
thị hàm số y=f(x)như hình vẽ bên. Khi đó hàm số y=f(x)đạt giá trị lớn
nhất trên đoạn [2; 2] tại điểm x0nào dưới đây ?
Ax0= 2.Bx0= 1.Cx0=1.Dx0=2.
O
y=f(x)
x
y
211
2
Câu 25. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như hình bên dưới.
x
f(x)
−∞ 33+
−∞
f(3)f(3)
f(3)f(3)
++
Hàm số y=f(4 x2) + 2023 bao nhiêu điểm cực đại?
A2.B3.C4.D5.
HẾT
Trang 4/4 đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 45 phút
Học sinh nhớ ghi tên số báo danh, đề vào bảng trả lời bên dưới đề thi: 102
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐỀSỐ BÁO DANH
KÍN SỐ BÁO DANH VÀ ĐỀ
HỌ VÀ TÊN Lớp:
TRƯỜNG:
KỲ THI:
MÔN THI:
THỜI GIAN:
ĐIỂM
A
A A
B
B B
C
C C
D
D D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm
số y=x1
x
A3.B2.C0.D1.
Câu 2. Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều
A12.B9.C4.D6.
Câu 3. Thể tích của khối lăng trụ diện tích đáy B
chiều cao h
A1
3Bh .B4
3Bh.CBh .D3Bh .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC. Trên các cạnh SA,
SB,SC lần lượt lấy ba điểm A,B,Csao cho SA =
2SA,SB = 3SB SC = 4SC. Gọi V Vlần
lượt thể tích của khối chóp S.ABC S.ABC. Khi
đó tỉ số V
Vbằng bao nhiêu?
A1
12.B1
24.C1
6.D1
9.
Câu 5. Cho hàm số f(x) = x33x29x+ 10. Gọi
M,mlần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn [1; 50]. Giá trị của M+mbằng
A117043.B117059.
C18.D19.
Câu 6. Cho hàm số y=f(x) lim
x+
f(x) = 1 lim
x→−∞
f(x) = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
AĐồ thị hàm số đã cho đúng một tiệm cận ngang.
BĐồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng y= 1 y=1.
CĐồ thị hàm số đã cho không tiệm cận ngang.
DĐồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng x= 1 x=1.
Câu 7. Cho hàm số y=f(x)liên tục
trên R bảng xét dấu như hình bên.
Hàm số y=f(x) bao nhiêu điểm cực
trị? A1.B3.C2.D0.
x
f(x)
−∞ 12 4 +
+000+
Trang 1/4 đề 102