Khoanh vào ch cái trước câu tr lời đúng nhất và hoàn thành các bài tp sau:
Câu 1. (1 điểm)
a) Trong các s 197; 208; 325; 673. S nào là s chn?
A. 197 B. 208 C.325 D. 673
b) S lin sau s 9 999 994 :
A. 9 999 995 B. 9 999 997 C. 9 999 998 D. 9 999 999
Câu 2. (1 điểm)
a) Làm tròn các s 52 978 đến hàng nghìn ta được s:
A. 52 000 B. 52 900 C. 52 970 D. 53 000
b) S 48 567 240. Ch s 8 thuc lp nào?
A. đơn vị B. nghìn C. triu D. trăm
Câu 3. (1 điểm) Giá tr ca biu thc (10 + m) × 2 vi m = 2 là:
A. 24 B. 26 C. 28 D. 30
Câu 4. (1 điểm) 120 qu táo, chia đều cho 8 bn. Hi mi bn nhn đưc bao
nhu qu o?
A. 12 B. 13 C. 11 D. 15
Câu 5. (1 điểm) Điền s thích hp vào ch chm:
a) 4 tấn 70 kg = ………. kg b) 5 m2 26 dm2 = ..... dm2
Câu 6. (1 điểm) Trong các hình dưới đây, hình nào có 2 góc nhọn và 1 góc tù?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Trường Tiu hc Nguyn Viết Xuân
KIỂM TRA ĐỊNH K GIA HC K I
NĂM HỌC: 2024 - 2025
H và tên …………………………
MÔN: TOÁN Lp 4
Lớp: 4/……
Ngày kim tra: 12/11/ 2024
Thi gian: 35 phút (Không k thời gian giao đề)
Đim
Nhn xét ca giáo viên
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính ri tính:
a) 54 982 4 607 b) 2 516 x 6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8. (2 đim) Lp 4/1 trồng đưc 65 cây cau, lp 4/2 trồng ít hơn lớp 4/1 18 cây
cau. Hi c hai lp trồng được tt c bao nhiêu cây cau?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. (1 đim) Viết tt c các s tròn chc 4 ch s khác nhau. Biết tng các ch
s ca s đó bằng 6.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN - LỚP 4
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu
1
2
4
6
Đáp án
a) B
b) A
a) D
b) C
D
B
Điểm
1
1
1
1
Câu 5. (1 điểm) Viết đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm
a) 4 tn 70 kg = 4 070 kg b) 5 m2 26 dm2 = 526 dm2
Câu 7. (1 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
Câu 8. (2 đim) Mi li giải đúng ghi 0,25 điểm
Mi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Đáp số đúng ghi 0,5 điểm
Bài giải:
Số cây cau lớp 4/2 trồng được là: (0,25 điểm)
65 - 18 = 47 (cây) (0,5 điểm)
Số cây cau cả hai lớp trồng được là: (0,25 điểm)
65 + 47 = 112 (cây) (0,5 điểm)
Đáp số: 112 cây cau (0,5 điểm)
Câu 9. (1 đim) Hc sinh thc hiện đúng ghi 1 điểm.
Các s cn tìm là: 3 210; 3 120; 2 310; 2 130; 1 320; 1 230
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA ĐỊNH K GIA HC KÌ I
MÔN: TOÁN LP 4
NĂM HỌC: 2024-2025
Mch kiến thc,
kĩ năng
S câu
và s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
S hc và Phép
tính
S câu
4
2
1
4
3
S
đim
4
3
1
3
4
Câu s
1, 2, 3, 4
7, 8
9
Đại lượng, đo
đại lượng
S câu
1
1
S
đim
1
1
Câu s
5
Yếu t hình hc
S câu
1
1
S
đim
1
1
Câu s
6
Tng
S câu
5
1
2
1
6
4
S
đim
5
1
2
2
6
4