UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 4
NĂM HỌC 2024 – 2025
Mạch
kiến
thức,
năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học: các số có nhiều
chữ số; số chẵn, số lẻ;
làm tròn số đến hàng
trăm nghìn; phép tính
cộng, trừ, nhân, chia
trong phạm vi 100 000.
Số câu 2 1 1 13 2
Câu số 1,2 4 7 10
Số điểm 1,0 0,5 2,0 1,0
Đại lượng và đo đại
lượng: các đơn vị đo
khối lượng; thời gian
Số câu 1 1 1 1
Câu số 3 8
Số điểm 0,5 2,0
Yếu tố hình học: góc
nhọn, góc tù, góc bẹt;
hai đường thẳng vuông
góc, hai đường thẳng
song song; xác định số
đo góc
Số câu 1 1 2
Câu số 5 6
Số điểm 0,5 0,5
Giải bài toán liên quan
đến rút về đơn vị
Số câu 1 1
Câu số 9
Số điểm 2,0
Tổng Số câu 4 2 3 1 6 4
Số điểm 2,0 1,0 6,0 1,0 3,0 7,0
BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN: LỚP 4
(Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao đề)
CHỮ KÍ CỦA GIÁM
KHẢO
Nhận xét bài kiểm
tra
……………………
……………
Số mã do chủ tịch HĐ chấm
………………
1. .................. 2. ......................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số: ......... Bằng chữ.............
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt tước câu tả lời
đúng
Câu 1 (0,5 điểm-M1). Ba trăm linh tám triệu, sáu trăm mười lăm nghìn
chín trăm viết là:
A. 308 610 900 B. 308 615 900 C.308 615 009 D. 308 655 9900
Câu 2 (0,5 điểm-M1). Số nào dưới đây chữ số 8 đứng hàng chục triệu,
lớp triệu?
A. 49 285 291 B. 48 293 177 C. 8 272 417 D. 89 945 913
Câu 3 (0,5 điểm-M1). Năm sinh của em thuộc thế kỉ:
A. XVII B. XIX C. XX D. XXI
Câu 4 (0,5 điểm-M2). Số 540 154 làm tròn đến hàng trăm nghìn ta được số:
A. 400 000 B. 500 000 C. 500 100 D. 510 000
Câu 5. (0,5 điểm-M1).
a) Góc tạo bởi kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 15 giờ có số đo là:
A. 60° B. 180° C. 120° D. 90°
b) Góc đỉnh M cạnh MN, MP có số đo là:?
A. 180° B. 90°
C. 120° D. 60°
Câu 6 (0,5 điểm-M2). Trong hình vẽ dưới đây cặp đoạn thẳng nào vuông
góc với nhau?
B
C
A D
A. DA và DC B. BAAD C. BC và BA D. CB và CD
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm-M2). Đặt tính rồi tính
152 327 + 67 004 510 572 – 39 645 56 305 × 4 82 765 : 5
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
………………… ………………… ………….……… ……………………
Câu 8 (2 điểm-M2). Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 5 tấn 7 kg = …. …kg
c) 7 phút 5 giây = ……giây
b) 5600 yến = ………tạ
d) 700 năm = ……..thế kỉ
Câu 9 (2 điểm –M2). Mẹ mua 5 kg táo hết 25 000 đồng. Hỏi mẹ mua 7 kg táo
hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….....
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 10 (1 điểm-M3). Bạn Lan cần giải mật thư để tìm một mật khẩu. Biết mật
khẩu một số 7 chữ số. Trong đó: Chữ số hàng triệu bằng chữ số hàng đơn
vị; chữ số hàng trăm nghìn 5; chữ số hàng chục nghìn lớn hơn chữ số hàng
triệu 2 đơn vị; chữ số hàng nghìn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 5; chữ số hàng trăm là 1;
chữ số hàng chục 8; chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục 1 đơn vị.
Hỏi mật khẩu đó là số nào?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..……/.
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 4
NĂM HỌC 2024 – 2025
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D D B D B
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
152 327 + 67 004 510 572 – 39 645 56 305 × 4 82.765 : 5
152 327
+
67 004
219 331
510 572
-
39 645
470 927
56 305
×
4
225 220
82.765 5
32 165 53
27
26
15
0
Câu 8. (2 điểm)) Thực hiện đúng mỗi phần được 0,5 điểm