PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG TIỂU HỌC TỀ LỖ *****&****
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 5 ( Thời gian: 40 phút)
Họ tên học sinh: ........................................................ Lớp:...................
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước đáp án đúng Bài 1: Chữ số 5 trong số 4,235 có giá trị là: A. B. C. D. 50 Bài 2: Phân số bằng phân số thập phân nào dưới đây? A. B. C. D. Bài 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6hm2 6m2 =…….m2 là: A. 66 B. 606 C. 6006 D. 60006 Bài 4: Phép tính 5 : có kết quả là: A. 2 B. C. D. Bài 5: Số thập phân gồm có Sáu đơn vị, ba phần mười, năm phần trăm viết
là…………….
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng. bao gạo nặng 30kg. Vậy bao gạo nặng ................ Bài 7: Số thập phân lớn nhất trong các số 8,765; 31,06; 25,75; 13,60 là: A. 8,765 B. 31,06 C. 25,75 D. 13,60 Bài 8. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng. Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt. Vậy cần ...............tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày. Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống + = ? A. + = B. + = C. + = D. + = II. Tự luận. Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 20m 15cm = ………….m b) 2 tấn 500kg =……….tấn c) 4000m2 =…………….ha d) 5ha 100m2 =………ha Bài 2: Biết rằng, 14 người xây xong tường rào quanh trường phải mất 10 ngày. Nay nhà trường muốn xây xong tường rào đó trong một tuần lễ thì cần bao nhiêu người làm? (Mức làm của mỗi người như nhau)
Bài giải: ................................................................................................................ ................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................ ................................................................................................................
................................................................................................................ ................................................................................................................
Bài 3: Vườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó? b) Người ta để diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông?
Bài giải: .......................................................................................................... ..........................................................................................................
.......................................................................................................... ..........................................................................................................
.......................................................................................................... ..........................................................................................................
.......................................................................................................... ..........................................................................................................
.......................................................................................................... ..........................................................................................................
.......................................................................................................... ..........................................................................................................
……………………………………………………………………..
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra:
Mức 4
Chủ đề Mức 1 TN Mức 3 TN TL TL TL
2 TN 1 TN 4
1 0,5 3 Số học Mức 2 TL Số câu Số điểm
Câu số 1,2 6 4,5,7,8, 9
1 1 1
0,5 1 2 Đại lượng và đo đại lượng
3 1 2
1
2 Yếu tố hình học
3 1 1 4 1 3 1
Tổng 1,5 1 2 3 0,5 2 Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm