Câu 1. (2,0 điểm) Khoanh vào các chữ A, B, C đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?
A.
10
5
B.
100
5
C.
1000
5
b. = ...?....m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 0,98 C. 9,8
c. Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó
may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?
A. 90 B. 150 C. 225
Câu 2. (1,0 điểm)
PHÂN SỐ,
HỖN SỐ
VIẾT SỐ
THẬP PHÂN
ĐỌC SỐ THẬP PHÂN
10
9
………… ……………………………………………
100
2
3
………… ……………………………………………
Câu 3. (1,0 điểm)
a. 5,87…… ..5,78 b. 4,008……...4,080
c. 9,652…….9,6520 d. 0,025……..0,03
Câu 4. (1,0 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
47km 24m = ..............................km 73 mm = .................................dm
1 2 tấn 6kg = ................................tấn 2023 kg = .................................tấn
Câu 5. (2,0 điểm)
Trường Tiểu học A An Hữu
Lớp Năm/ .............
Họ và tên: ……………………................
ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề)
Ngày kiểm tra: 02/11/2023
Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị
1. Giám thị 1:……………......
2. Giám thị 2:……………......
ĐỀ CHÍNH THỨC
>
<
=
<
>
=
a. Tính:
5
2
8
3
.......………………………………… …………….....................
6
5
9
3
…………………………………………………….....................
b. Đặt tính rồi tính: 385 x 407 14402 : 19
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……..............................
………………………………………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………………………...............
Câu 6. (2,0 điểm) Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật chiều dài 6m,
chiều rộng 4m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật chiều dài 120cm, chiều rộng 20cm.
Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………............................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 7. (1,0 điểm) Tìm y, biết:
75 x y + y x 26 - y = 7400
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..............................
………………………………………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………………………...............
..................Hết...................
UBND HUYỆN CÁI BÈ
TRƯỜNG TH A AN HỮU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5
KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Câu 1. (2,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu a, b được 0,5 điểm; riêng câu c được 1,0
điểm.
a) (B) b) (C); c) (B)
Câu 2. (1,0 điểm) Viết đúng mỗi số thập phân 0,25 điểm; đọc đúng mỗi số thập
phân 0,25 điểm
PHÂN SỐ,
HỖN SỐ
SỐ THẬP PHÂN
ĐỌC SỐ THẬP PHÂN
10
9
0,9 Không phẩy chín
100
2
3
3,02 Ba phẩy không hai
Câu 3.(1,0 điểm) Mỗi kết quả đúng ghi 0,25 điểm
a. 5,87…>… .5,78 b. 4,008…<…..4,080
c. 9,652…=….9,6520 d. 0,025…<…..0,03
Câu 4. (1,0 điểm) Mỗi kết quả đúng ghi 0,25 điểm
47km 24m = 47,024 km
12 tấn 6kg = 12,006 tấn
73 mm = 0,73 dm
2023kg = 2,023 tấn
Câu 5. (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm; trong đó:
- Đối với phép cộng và phép trừ: Quy đồng đúng ghi 0,25 điểm (HS có thể tìm mẫu
số chung khác đáp án nhưng kết quả cuối cùng phải là phân số tối giản)
- Đối với phép nhân: Đặt tính đúng và tính đúng tích riêng thứ nhất ghi 0,25 điểm.
- Đối với phép chia: Đặt tính đúng; tìm đúng thương thứ nhất và thứ hai với số dư
tương ứng ghi 0,25 điểm.
5
2
8
3
=
=
31
40
6
5
9
3
15 6
18
=
9
18
=
1
2
385
x 407
2695
1540
156695
14402 19
110 758
152
00
>
<
=
<
>
=
Câu 6. (2,0 điểm)
Giải
Diện tích sàn căn phòng hình chữ nhật:
6 x 4 = 24 (m2) (0,5 điểm)
24 m2 = 240000 cm2 (0,25 điểm)
Diện tích mảnh gỗ hình chữ nhật:
120 x 20 = 2400 (cm2) (0,5 điểm)
Số mảnh gỗ dùng để lát sàn nhà căn phòng hình chữ nhật:
240000 : 2400 = 100 (mảnh) (0,5 điểm)
Đáp số: 100 mảnh (0,25 điểm)
* Lưu ý: HS thể tìm diện tích mảnh gỗ đlát nền căn phòng trước. Nếu HS
ghi đúng 01 lời giải (hay đúng lời giải cả bài) phép tính tương ứng không đúng thì
không ghi điểm riêng cho lời giải. Nếu HS ghi sai (hoặc thiếu 01 lời giải; hay nhiều hơn)
thì trừ cả bài 0,25 điểm. Nếu HS ghi sai 01 chỗ đơn vị (hay nhiều hơn) thì trừ cả bài 0,25
điểm.
Câu 7. (1,0 điểm)
75 x y + y x 26 - y = 7400
y x (75 + 26 - 1) = 7400 (0,25 điểm)
y x 100 = 7400 (0,25 điểm)
y = 7400 : 100 (0,25 điểm)
y = 74 (0,25 điểm)
-------------------HẾT------------------