Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lộc Hạ
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lộc Hạ” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lộc Hạ
- PHÒNG GD&ĐT – TP NAM ĐỊNH TRƯỜNG THCS LỘC HẠ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian:90 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM( 2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X? A. ; B. ; C. ; D. . 4 5 Câu 2: Tích 3 . 3 được viết gọn là A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 . Câu 3 Cho phép nhân : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ? A. (25. 5. 4. 27). 2 B. (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27 C. ( 25. 5. 4) . 27. 2 D. ( 25. 4. 2) . 27. 5 Câu 4 :Tìm điều kiện của x để biểu thức A = 12+14+16 +x chia hết cho 2. A. x là số chẵn. B. x là số lẻ. C. x là số tự nhiên. D. . Câu 5. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5? A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là: A. {2 ; 4 ; 8}. B. {2 ; 4 ; 8 ; 16}. C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16}. D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}. Câu 7. Cho hình vẽ. Kí hiệu nào sau đây là đúng? A. A d; B. B d; C. C d; D. C d.
- Câu 8 : Số đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước là: A. Vô số đường thẳng B. 1 C. 2 D. 3 II. PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm) Câu 1(2,5 đ): Thực hiện các phép tính( Tính nhanh nếu có thể): a) 13. 75 + 25. 13 – 120 b) 5.22 – 27:32 c) d) Câu 2(3đ): Tìm số tự nhiên x, biết: a) 5.(x + 35) = 515 b) 95 – 3.( x + 7) = 23 c) 2.x + 32.3 = 75 : 73 d) 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3 Câu 3(1,5 đ). Cho đường thẳng xy, A, B, C thuộc xy theo thứ tự đó, điểm O không thuộc đường thẳng xy. a) Vẽ các tia OA, đoạn thẳng OB, đường thẳng OC. b) Kể tên những tia đối nhau gốc B trong hình vẽ. c) Kể tên các tia trùng nhau gốc A trong hình vẽ. d) Tia Ax và By có phải là hai tia đối nhau không? Vì sao? Câu 4( 1điểm) a,Tính tổng sau: S = 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 407 + 414 b, Cho số tự nhiên A=7+72+73 +74+75+76 +77 +78 Chứng tỏ rằng A 5
- ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I/ Trắc nghiệm: (2,0 Điểm). (Mỗi câu đúng đạt 0,25 Điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B A A D C B II/ Tự luận: (8,0 Điểm). Câu Biểu điểm Đáp án Câu 1 13. 75 + 25. 13 – 120 ( 2,5điểm) =13.(75 + 25) – 120 0,25 = 13.100 -120 = 1300 – 120 = 1180 0,25 b) 5.2 – 27:32 2 =5.4 – 27: 9 0,25 = 20 – 3 0,25 =17 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
- Câu 2 a)5.(x + 35) = 515 (3điểm) x + 35 = 515 : 5 0,25 x + 35 = 103 x = 103 – 35 0,25 x = 68 Vậy x = 68 0,25 b) 95 – 3.( x + 7) = 23 3. ( x + 7) = 95 – 23 3. ( x + 7) = 72 0,25 x + 7 = 72 : 3 x + 7 = 24 0,25 x = 24 – 7 0,25 x = 17 Vậy x = 17 0,25 2 5 3 c) 2.x + 3 .3 = 7 : 7 2.x + 9.3 = 72 2.x + 27 = 49 0,25 2.x = 49 – 27 2.x = 22 0,25 x = 22 : 2 x = 11 0,25 Vậy x = 11 2x – 3 d) 5 – 2 . 52 = 52. 3 52x – 3 = 52. 3 + 2 . 52 0,25 52x – 3 = 53 => 2 x – 3 =3 2x = 6 0,25 x=3 Vậy x = 3 Câu 3 a) Vẽ hình đúng 0,5 ( 2 điểm)
- b)Kể được tên những tia đối nhau gốc B: BA với BC; BA với By; 0,5 Bx với BC; Bx với By c) Kể tên các tia trùng nhau gốc A: AB, AC, Ay 0,25 d) Tia Ax và By không phải là hai tia đối nhau vì không chung gốc 0,25 Câu 4 a, Tổng S = 1 + 8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 407 + 414 (1 điểm) Có (414 – 1) : 7 + 1 = 60 (số hạng) 0,25 S = (414 + 1) . 60 : 2 = 12450 0,25 b, A = (7+73) +(72+74) + (75 +77) + (76 +78) = 7(1+72) +72(1+72) +75( 1+72) +76(1 +72) 0,25 0,25 =50(7 +72+75+76) 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn