intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2022-2023 Nhận Thông Vận Tổng biết hiểu dụng Chủ đề TN TL TN TL Thấp (TL) Cao (TL) - Nhận - Thực - Tìm số - Chứng biết được hiện chưa biết minh một phần được trong chia hết tử thuộc phép đẳng - Tìm số hay tínhcộng, thức chưa biết không trừ, nhân, - Sử trong thuộc tập chia, lũy dụng ước đẳng hợp; thừa với chung thức - Thực số mũ tự lớn nhất hiện nhiên để giải được trong tập quyết phép hợp số tự một số nhân, nhiên; vấn đề SỐ TỰ chia hai tính có toán học NHIÊN lũy thừa ngoặc và trong cùng cơ - Biết tình số cách cho huống - Nhận một tập thực tế biết được hợp dấu hiệu - Biết sử chia hết dụng tình cho 2, chất chia cho 5, hết của cho 3, một tổng cho 9; - Biết sử dụng kí hiệu Số câu 4 2 2 2 2 12 Số điểm 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 8,0
  2. Tỉ lệ 20% 10% 20% 20% 10% 80% - Nhận - Mô tả - Vẽ dạng được một được được số yếu tố hình hình cơ bản vuông, vuông, (đỉnh, tam giác tam giác cạnh, đều, lục đều, lục góc, giác đều, giác đều, đường hình chữ CÁC hình chữ chéo) của nhật, HÌNH nhật, hình hình bình HỌC hình thoi, vuông, hành, PHẲNG TRONG hình bình tam giác hình THỰC hành, đều, lục thang TIỄN hình giác đều, cân. thang hình chữ cân; nhật, hình bình hành, hình thang cân. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 Tỉ lệ 5% 5% 10% 20% Tổng Số câu 6 2 2 3 2 15 Tổng Số điểm 3,0 1,0 2,0 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 30% 10% 20% 30% 10% 100%
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Trường THCS Lý Thường Kiệt MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất (4 diểm) Câu 1.Cho tập hợp .Cách viết nào sau đây là đúng: A. C. B. D. Câu 2. Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 9có thể viết là: A. P =x  N  x 9C. P = x  N  x 10 B. P = x  N  x
  4. B. C. D. Câu 7. Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều? A. Hình a C. Hình c B. Hình b D. Hình d Câu 8. Hình nào cóhai đường chéo vuông góc với nhau, bốn cạnh bằng nhau, các cạnh đối song song với nhau, các góc đối bằng nhau. A. Hình chữ nhật.C. Thang cân B. Hình thoi.D. Hình bình hành II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9:(1,5 điểm)Thực hiện phép tính: a)72 – 36 : 32 b) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}. Câu 10:(1,5 điểm)Tìm , biết: a) b) c) Câu 11:(1,5 điểm) Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Câu 12:(1 điểm) Vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 6cm, AD = 4cm. Câu 13:(0,5 điểm)Cho . Chứng tỏ rằng M chia hết cho 6. ----------HẾT----------
  5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C D B A B B I. PHẦN TỰ LUẬN Câu 9. (1,5 điểm) a)72 – 36 : 32 = 49 – 36 : 9 = 49 – 4 = 45 (1 điểm) b) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724} = 476 – {5.[409 – 9] – 1724} (0,25 điểm) = 476 – {5.400 – 1724} = 476 – 276 = 200(0,25 điểm) Câu 10. (2 điểm) a) (1 điểm) b) (0,25 điểm) (0,25 điểm) c) (0,25 điểm)
  6. (0,25 điểm) Câu 11. (1 điểm) Gọi số nhóm cần tìm là x Theo đề bài ta có: 18 : x, 24 : x và x lớn nhấtx = ƯCLN(18, 24) 18 = 2 . 32 24 = 23 .3 ƯCLN(18, 24) = 2.3 = 6(0,5 điểm) x=6 Vậy số nhóm cần tìm là 6 Số học sinh nam của mỗi nhóm là: 18 : 6 = 3 (học sinh) Số học sinh nữ của mỗi nhóm là: 24 : 6 = 4 (học sinh)(0,5 điểm) Câu 12. (1 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2