intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Long, Quế Sơn

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 6 TT Mức độ Nội đánh giá dung/Đơ Tổng Chủ đề Thông Vận dụng n vị kiến Nhận biết Vận dụng điểm thức hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự Số tự nhiên nhiên và tập hợp các số tự nhiên. 3 1 1 Thứ tự 2,75 (C1,2,3) (C13) (C14) trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với 1 số tự nhiên. 1 Phép tính (C15a,b) 2,0 luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự 6 nhiên. Số 1 (C4,5,6,7, 2,5 nguyên (C17) 8,9) tố Ước chung và bội chung 2 Các hình Tam giác 2 0,5 phẳng đều, hình (C10,11) trong vuông, thực tiễn lục giác đều
  2. Hình chữ nhật, hình thoi, 1 1 hình bình 2,25 (C12) C16a,b hành, hình thang cân Tổng 12 1 2 1 1 10.0 (3,0 đ) (1,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100% BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 6 Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá SỐ VÀ ĐẠI Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng SỐ 1 Số tự Nhận biết: nhiên – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. Số tự nhiên và tập hợp các số Thông hiểu: 1(C14) tự nhiên. Thứ tự trong tập – Biểu diễn được số tự nhiên trong hợp các số tự nhiên hệ thập phân. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc ( Các phép tính với số tự Nhận biết: nhiên. Phép tính luỹ thừa với – Nhận biết được thứ tự thực hiện số mũ tự nhiên các phép tính. Vận dụng: 1 – Vận dụng được các tính chất giao (C15a,b) hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Vận dụng được các tính chất của
  3. phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Tính chia hết trong tập hợp Vận dụng: 1 các số tự nhiên. Số nguyên tố. – Vận dụng được kiến thức số học (C17) Ước chung và bội chung vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN 1 Các Tam giác đều, hình vuông, Nhận biết: hình lục giác đều – Nhận dạng được tam giác đều, phẳng hình vuông, lục giác đều. trong Thông hiểu: 1 thực – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (C10) tiễn (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường
  4. chéo bằng nhau); lục (C10)giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu 1 – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, (C16a,b) Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ hình bình hành, hình thang học tập. cân – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Tổng 12 3 1 1 Tỉ lệ
  5. Trường THCS Quế Long. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Tổ duyệt: Họ và tên: NĂM HỌC 2022 - 2023 …………………………….. Môn: TOÁN 6. Lớp: …… Thời gian 60 phút A. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Cho tập hợp A = { 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11 }. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 4 A 6 A 8 A 10 A a. b. c. d. Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. a. 5000 b. 500 c. 50 d. 5 Câu 3: Thứ tự để thực hiện phép tính là: a. Nhân, chia -> cộng, trừ -> Lũy thừa b. Cộng, trừ -> nhân, chia -> lũy thừa c. Lũy thừa -> nhân, chia -> cộng trừ d. Từ phải sang trái. Câu 4. Tập hợp các ước của số 12 là tập hợp nào sau đây? a. {1;2} b. {1;2;3;4;6} c. {1;2;3;4;5;6} d. {1;2;3;4;6;12} Câu 5: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố? a. . b. . c. . d. . Câu 6: Nếu a m và b m và m thì: a. là bội chung của và . b. là ước chung của và . c. . d. . Câu 7. Ước chung lớn nhất của 18 và 36 là số nào sau đây? a. 6 b. 12 c. 18 d. 36 Câu 8: Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết cho 7: a. 14 + 56 b. 21 – 14 c. 49 + 13 d. 1.2.3.4.5.6.7 + 14 Câu 9: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5 a. 2025 b. 1234 c. 2020 d. 2021 Câu 10: Trong tam giác đều, mỗi góc có số đo bằng:
  6. a. 600 b. 450 c. 900 d. 300 Câu 11. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 a. Biển báo 1. b. Biển báo 2. c. Biển báo 3. d Câu 12. Cho hình bình hành , khẳng định đúng là a.. b.. c.. d.. B. TỰ LUẬN: (7,0đ) Câu 13: (1,0 điểm) Viết tập hợp A gồm các chữ cái trong câu: “” Câu 14: (1,0 điểm) Viết số 7589 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Câu 15: (2,0đ) Thực hiện các phép tính sau (hợp lí nếu có thể): a) 49. 55 + 45.49 b) Câu 16: (2,0 điểm) a. Vẽ hình thoi ABCD với cạnh AB = 4cm. b. Một người dự định dùng dây thép gai để bao quanh một khu vườn hình chữ nhật có kích thước . Hỏi cần bao nhiêu mét dây thép gai để rào khu đất trên? Câu 17: (1,0đ) Nhân dịp lớp 6A đạt được vị trí thứ nhất của tuần học tốt, cô chủ nhiệm thưởng cho lớp 75 chiếc kẹo và 50 gói bimbim, sau khi phát đều cho học sinh thì còn thừa 3 cái kẹo và 2 gói bim bim. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu bạn, biết số học sinh đó nhiều hơn 20. Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………
  7. ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 6 A. Trắc nghiệm: 5,0 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 0 c c c d b b c c c a a a B. Tự luận:
  8. Bài 1: Câu 13: A = {H,O,A,N,G,S,T,R,U,L,C,U,V,I,EM} 1,0đ Câu 14: 7589 = 7.1000 + 5.100 + 8.10 +9 1,0đ Câu 15: a) 49. 55 + 45.49 b. = 49. (55 + 45) 0,5đ = = 49.100 0,25đ = = 4900 0,25đ = = 120: 30 = 4 Mỗi ý 0,25đ Câu 16 – a. Vẽ được hình thoi vơi cạnh 4cm 1,0đ b. Số mét dây thép gai cần để rào khu đất hình chữ nhật trên là: (15 + 7).2= 44m 1,0đ Câu 17: Gọi số học sinh lớp Mai là Số kẹo Mai đã chia là (chiếc) Số gói bimbim Mai đã chia là (gói) 0,25đ Theo đề bài, ta có: 0,5đ Vì Vậy số học sinh lớp Mai là bạn. 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2