intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT MÙ CANG CHẢI KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên : ..................................................................... Lớp : ............................... I. TRẮC NGHIỆM. (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 15cm, chiều rộng bằng 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó? A. 23cm B. 120cm C. 46cm D. 240cm. Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là bao nhiêu? A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000. Câu 3: Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A? A. 8 B. 7 C. 5 D. 1. Câu 4: Trong hình vuông mỗi góc có số đo bằng? A. 1000 B. 900 C. 450 D. 300. Câu 5: Trong hình chữ nhật có: A. Hai đường chéo vuông góc B. Bốn cạnh bằng nhau C. Hai đường chéo bằng nhau D. Các góc không bằng nhau. Câu 6: Hình vuông ABCD là hình có? A. AB = AD = DC = CB B. AB = BC = CD = BD C. AB = AB = AC = AD D. AB = BC = CD = AC. Câu 7: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây? A. 2 và 3 B. 3 và 5 C. 2 và 5 D. 2; 3 và 5. Câu 8: Viết số 29 bằng số La Mã? A. XXIX B. XIIX C. IIXX D. XIXX. Câu 9: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 1 B. 2 C. 21 D. 22. Câu 10: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 7 có thể viết là. A. P =  x  N  x > 7  B. P = x  N  x < 7 C. P = x  N  x  7 D. P =  x  N  x  7 Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 bằng bao nhiêu? A. 25 B. 24 C. 23 D. 22. Câu 12: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A. 18 B. 4 C. 12 D. 1. Câu 13: Cho x  {5; 16; 25; 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: A. 5 B. 25 C. 16 D. 135. Câu 14: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Tính diện tích hình thoi?
  2. A. 12 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Biết AB = 3cm, BC = 2cm. Tính chu vi của hình bình hành đó? A B A. 10 B. 5 C. 12 D. 6 D C Câu 16: Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố? A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 52 C. 3 . 5 . 7 D. 32 . 5 II. TỰ LUẬN. (6 ĐIỂM) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 105 + 70 + 395 +230 b) 47. 55 + 45.47    c) 120 : 54  50 : 2  32  2.4    Bài 2: (1 điểm) Tìm chữ số x để số 132x chia hết cho cả 3 và 5. Bài 3: (1,5 điểm) Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 160m2. a) Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? b) Người ta dự định trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây, khoảng cách giữa hai cây là 4m. Tính số cây cần để trồng? Bài 4: (1 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2? _________ Hết _________ Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2