intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 6 Năm học: 2023 - 2024 Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số tự nhiên và tập hợp các số tự 1 2 1 nhiên. Thứ tự trong tập hợp các (TN5) (TN7,9) (TL1) số tự nhiên 0.33 0.67 1.00 Các phép tính với số tự nhiên. 1 1 Số tự nhiên 1 Phép tính luỹ thừa với số mũ tự (TN4) (TL2) 70 (23 tiết) nhiên 0.33 1.50 Tính chia hết trong tập hợp các 5 1 1 số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước (TN1,2,3,6,8) (TL4a) (TL4b) chung và bội chung 1.67 0.50 1.00 2 Tam giác đều, hình vuông, lục Các hình (TN10,14) giác đều phẳng trong 0.67 2 30 thực tiễn 3 1 1 Hình chữ nhật, hình thoi, hình (7 tiết) (TN11,12,15) (TN 13) (TL3) bình hành, hình thang cân 1.00 0.33 1.00 Tổng: Số câu 12 0 3 2 0 2 0 1 20 Điểm 4.0 0.0 1.0 2.0 0.0 2.0 0.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao Nhận biết: Số tự nhiên và – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1TN 2TN tập hợp các số tự Thông hiểu: (TN5) (TN7,9) nhiên. Thứ tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập 1TL trong tập hợp các phân. (TL1) số tự nhiên – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 (3 tiết) bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Nhận biết: – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép Số tự Các phép tính với 1 nhiên số tự nhiên. Phép cộng trong tính toán. 1TN 1TL tính luỹ thừa với – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số (TN4) (TL2) số mũ tự nhiên mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và (9 tiết) phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp các – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm 1TL số tự nhiên. Số ước và bội. 5 TN (TL4a) nguyên tố. Ước 1TL 1
  3. chung và bội – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp (TN1,2,3, (TL4b) chung số. 6,8) (11 tiết) – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên. Nhận biết: Tam giác đều, – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, hình vuông, lục lục giác đều. 2TN giác đều (TN (3 tiết) 10,14) Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, Các hình đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, phẳng 2 hình bình hành, hình thang cân. trong Hình chữ nhật, Thông hiểu thực tiễn hình thoi, hình 3TN 1TN – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình (TN11,12, (TN13) thang cân bình hành bằng các dụng cụ học tập. 15) 1TL (4 tiết) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (TL3) (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). 2
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) Câu 1. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 39. B. 27. C. 35. D. 29. ̅̅̅̅̅̅ Câu 2. Để số 47 ∗ chia hết cho cả 2 và 5 thì * bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 5. Câu 3. Phân số nào sau đây là phân số tối giản? 3 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 4 6 6 8 Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc là A. [] → () → {}. B. () → {} → []. C. () → [] → {}. D. {} → [] → (). Câu 5. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 12. A. A = {7; 8;9;10;11} . B. A = {8;9;10;11}. C. A = {8;9;10;11;12}. D. A = {7; 8;9;10;11;12}. Câu 6. Tập hợp các ước của 6 là A.{1;2;3;6}. B.{0;1;2;3;6}. C.{1;2;3}. D.{1;3;6}. Câu 7. Số tự nhiên biểu diễn số la mã XXII là A. 19. B. 20. C. 21. D. 22. Câu 8. Trong các số sau đây: 312; 423; 828; 4779. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? A. 312. B. 423. C. 828. D. 4779. Câu 9. Chữ số 4 trong số 14325 có giá trị là A. 400. B. 4000. C. 40. D. 4. Câu 10. Trong hình vuông, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo không bằng nhau. B. Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 60 . C. Hai cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 120 . D. Hai đường chéo bằng nhau, bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 90 .
  5. Câu 11. Ghép hai tam giác đều cạnh 5 cm để được một hình thoi như hình vẽ. Cạnh của hình thoi có độ dài là A. 10 cm . B. 20 cm . C. 5 cm . D. 7,5 cm . Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng? Trong một hình chữ nhật, A. bốn góc bằng nhau và bằng 90 . B. hai đường chéo không bằng nhau. C. bốn góc bằng nhau và bằng 60 . D. hai đường chéo song song với nhau. Câu 13. Hình vuông có cạnh 6cm thì chu vi của nó là A. 24 cm2 . B. 36 cm. C. 24 cm. D. 12 cm. Câu 14. Cho hình lục giác đều như hình vẽ, số hình tam giác đều có các đỉnh là 3 trong 7 điểm A, B,C , D, E, F,O là B C A. 12. B. 8. C. 18. D. 6. A O D Câu 15. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau. F E C. Trong hình thoi, các góc đối không bằng nhau. D. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm) a. (0,5 điểm) Viết số tự nhiên sau: Bảy trăm mười lăm nghìn ba trăm linh một. b. (0,5 điểm) Viết tập hợp D gồm các chữ số của số đó. Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). a. 54 + 37 + 46. b. 240 − 2  (4  52 − 72 : 23 ). Câu 3. (1,0 điểm) a. (0,5 điểm) Vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 5cm, BC = 3cm. b. (0,5 điểm) Cho biết độ dài các đoạn thẳng CD, AD. Câu 4. (1,5 điểm) a. (0,5 điểm) Thay dấu * bằng một chữ số thích hợp để 1* 7 chia hết cho 3. b. (1,0 điểm) Để phòng chống thiên tai, huyện Nam Giang đã thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm: bộ đội Biên phòng, dân quân tự vệ và thanh niên tình nguyện. Biết rằng có tất cả 18 bộ đội Biên phòng, 27 dân quân tự vệ và 45 thanh niên tình nguyện. Hỏi có thể thành lập được nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó bộ đội Biên phòng, dân quân tự vệ và thanh niên tình nguyện được chia đều vào mỗi đội? Số thành viên của bộ đội Biên phòng, dân quân tự vệ và thanh niên tình nguyện trong mỗi đội là bao nhiêu?
  6. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (3 câu đúng được 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D A A C C A D A B D C A C B C án II. TỰ LUẬN: Bài Nội dung Điểm Số đó được viết là: 715301. 0.5 1 D = {7;1;5;3;0}. 0.5 a. 54 + 37 + 46 = (54 + 46) + 37 0.25 = 100 + 37 0.25 0.25 = 137. b. 2 240 − 2  (4  52 − 72 : 23 ) 0.25 = 240 − 2  (4  25 − 72 :8) = 240 − 2  (100 − 9) 0.25 = 240 − 2  91 = 240 − 182 0.25 = 58. a) Vẽ được hình chữ nhật ABCD 0.5 3 b) CD = AB = 5cm. 0.25 AD = BC = 3cm. 0.25 a. Để 1* 7 chia hết cho 3 thì (1+7 + *) ⋮ 9 Vì 0  *  9 nên *{1;4;7}. 0.5 4 b. Gọi x là số đội phản ứng nhanh có thể thành lập được nhiều nhất. (x > 0) Theo đề ta có 18 ⋮ x; 27 ⋮ x; 45 ⋮ x. 0.25
  7. Suy ra: x = ƯCLN(18,27,45). Tính được ƯCLN(18,27,45) = 9 0.25  x = 9. Vậy có thể thành lập nhiều nhất 9 đội phản ứng nhanh. Bộ đội Biên phòng: 18:9=2 người. 0.25 Dân quân tự vệ: 27:9=3 người. Thanh niên tình nguyện: 45:9=5 người. 0.25 KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Trịnh Thị Minh Hải Bùi Thị Vân Kiều
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2