intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành

  1. TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN: TOÁN LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 – 2024 A. BẢNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Thời gian làm bài: 60 phút Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL % 2 1 1,17đ Tập hợp 11,7% 1 1 0,83đ Chương I: Cách ghi số tự nhiên 8,3% 1 Tập hợp các 1 0,33đ số tự nhiên Lũy thừa với số mũ tự nhiên 3,3% 1 1 1,33đ Thứ tự thực hiện các phép tính. 13,3% 1 1 1,33đ Chương II: Quan hệ chia hết và tính chất. 13,3% Tính chia 3 1,0đ 2 hết trong tập Số nguyên tố 10% hợp các số ƯC. ƯCLN 2 1 1,67đ tự nhiên BC-BCNN 16,7% Chương IV: Hình chữ nhât. Hình thoi. Hình bình 1 0,33đ Một số hình hành. Hình thang cân. 3,3% 3 phẳng trong Chu vi và diện tích một số tứ giác đã 2 1 2 2,0đ thực tiễn học. 20% Tổng điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  2. B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ HỌC Số tự nhiên và tập Nhận biết: TN 3(c1, c2, hợp các số tự nhiên. – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. c3) TL 2 (bài Thứ tự trong tập hợp Thông hiểu: 1,0đ 1a,b) các số tự nhiên – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập TL 1(bài 1a) 1,0đ phân. 0,5đ Nhận biết: – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép 1 tính. TN 2(c7, c4) TL 1(bài Các phép tính với số Vận dụng: 0,67đ 2a) tự nhiên. Phép tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, 1,0đ luỹ thừa với số mũ nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. tự nhiên – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. 2 Tính chia hết trong Nhận biết: tập hợp các số tự – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái nhiên. Số nguyên tố. niệm ước và bội. Ước chung và bội – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, chung hợp số. Thông hiểu: TN 2(c13, Hiểu được cách tìm BC và ƯC c14) Vận dụng: 0,67đ – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia TN 4(c8, TL 1(bài TL 1(bài 2c) hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. c9,c10, c11) 2b) 1,0đ – Xác định được ước chung, ước chung lớn 1,33đ 1,0đ nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản,
  3. quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Hình chữ nhật, hình Nhận biết thoi, hình bình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, hành, hình thang góc, đường chéo) của hình vuông, chữ TN 3(c5, c6, cân nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang c12) cân. 1,0đ Thông hiểu – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình TL 1(bài 3 bình hành bằng các dụng cụ học tập. 3a,b) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1,0đ (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói TN 1 (c15) trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Tổng số câu 12 7 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ KIỂM TRA:
  4. PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ GỒM 02 TRANG Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ................Lớp:........... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1.C) Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N* ? A. {0; 1; 2; 3; …}. B. {1; 2; 3; 4;…}. C. {1; 3; 5; 7; …}. D. {2; 3; 4; 5;…}. Câu 2: Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. Cách viết nào sau đây là sai ? A. {12} A. B. {8} A. C. 3 A. D. 8 A. Câu 3: Chữ số 7 trong số tự nhiên 3472 có giá trị bằng A. 3472. B. 72. C. 70. D. 722. Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → { }. B. ( ) → [ ] → { }. C. { } → [ ] → ( ). D. [ ] → { } → ( ) Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật: A. Bốn góc bằng nhau và bằng 60 0 . B. Hai đường chéo không bằng nhau. C. Bốn góc bằng nhau và bằng 90 0 . D. Hai đường chéo song song với nhau. Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành? A. Hình 2.1. B. Hình 2.2. C. Hình 2.3. D. Hình 2.4. Câu 7. Viết kết quả của phép tính 33.35 dưới dạng một lũy thừa bằng A. 38. B. 315. C. 39. D. 99. Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số? A. 3 số. B. 5 số. C. 4 số. D. 2 số. Câu 9. Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có ………..”: A. ước là 1. B. ước là chính nó. C. duy nhất một ước. D. hai ước là 1 và chính nó. Câu 10. Trong các số sau, số nào là số hợp số ? A. 17. B. 19. C. 23. D. 27. Câu 11. Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó A. Chia hết cho số đó. B. Không chia hết cho số đó. C. Là ước của số đó. D. Không kết luận được. Câu 12. Công thức tính diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh bằng a và b là A. S= ab B. S=a+b. C. S= 2a.b D. S=4ab. Câu 13. BCNN của 36 và 9 bằng A. 72. B. 36. C. 4. D. 0. Câu 14. Biết x là số tự nhiên và 25 Mx; 35 Mx; 50 Mx thì x bằng
  5. A. 2. B. 3. C. 5. D. 10. Câu 15. Hình chữ nhật có diện tích 800m 2 , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là A. C=60m. B. C=80m. C. C=100m. D. C=120m. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm). Bài 1. (1,0 điểm) a) Cho biết số tự nhiên n đọc là hai nghìn không trăm hai mươi hai. Hãy viết số tự nhiên n và tập hợp M các chữ số của n. b) Viết số 70 026 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Bài 2. (3,0 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể): A = 100: 2 52 – (35 – 8) ) ; B = 618 : 616 . b) Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 5 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 40 đến 50 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A. c) Cho a ∈ N, chứng tỏ rằng a2 + a + 2021 không là bội của 5. Bài 3. (1,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. a) Tính diện tích nền nhà? b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch? --------------- Hết --------------- PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ GỒM 02 TRANG
  6. Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ................Lớp:........... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1.C) Câu 1: Viết kí hiệu cho diễn đạt “x là một phần tử của tập A” là A. x ∈ A. B. x ≤ A. C. x A. D. x A. Câu 2: Viết tập hợp A các chữ số của số 2030 là A. A = {203}. B. A = {2; 0; 3; 0}. C. A = {2; 0; 3}. D. A = {2030}. Câu 3. Chữ số 4 trong số tự nhiên 3452 có giá trị bằng A. 34. B. 40. C. 400. D. 452. Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → { }. B. ( ) → [ ] → { }. C. { } → [ ] → ( ). D. [ ] → { } → ( ) Câu 5. Hình vuông có cạnh là a (Hình 1) thì chu vi của hình vuông đó bằng A. 4a. B. 4a C. 4 + a. D. a2. Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi? A. Hình 2.1. B. Hình 2.2. C. Hình 2.3. D. Hình 2.4. m n Câu 7. Với x 0, ta có x . x bằng A. xm+n B. xm-n C. xm:n D. xm.n Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số, chữ số hàng chục là 2? A. 3 số. B. 1 số. C. 4 số. D. 2 số. Câu 9. Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có ………..”: A. ước là 1. B. ước là chính nó. C. duy nhất một ước. D. hai ước là 1 và chính nó. Câu 10. Trong các số sau, số nào là số hợp số ? A. 89. B. 79. C. 69. D. 59. Câu 11. Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó A. Chia hết cho số đó. B. Không chia hết cho số đó. C. Là ước của số đó. D. Không kết luận được. Câu 12. Công thức tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng a, đáy nhỏ bằng b, chiều cao tương ứng bằng h là 1 A. S=(a+b)h. B. S= (a + b) h. C. S=2(a+b)h. D. S=4(a+b)h. 2 Câu 13. BCNN của 27 và 9 bằng A. 72. B. 36. C. 27. D. 9. Câu 14. Biết x là số tự nhiên và 25 Mx; 31 Mx; 50 Mx thì x bằng
  7. A. 1. B. 3. C. 5. D. 10. Câu 15. Hình chữ nhật có diện tích 1200m 2 , độ dài một cạnh là 30m thì chu vi của nó là A. C=100m. B. C=120m. C. C=140m. D. C=1600m. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm). Bài 1. (1,0 điểm) a) Cho biết số tự nhiên n đọc là hai nghìn không trăm hai mươi mốt. Hãy viết số tự nhiên n và tập hợp M các chữ số của n. b) Viết số 35 026 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Bài 2. (3,0 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể): A = 245 : (82 – 15) ; B = 68 : 65 . b) Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 5 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 40 đến 50 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A. c) Cho a ∈ N, chứng tỏ rằng a2 + a + 2021 không là bội của 5. Bài 3. (1,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 600 m2, chiều rộng 20 m, cửa ra vào khu vườn rộng 3 m. a) Tính chiều dài khu vườn. b) Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào? --------------- Hết --------------- D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 ĐỀ A
  8. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Học sinh làm đúng 3 câu được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B A C B C B A C D D A A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a n = 2022 0,25 M = {0; 2} 0,25 1b 70 026 = 7.10 000+0.1000+0.100+2.10+6 0,25 =7.10 000+2.10+6 0,25 2a A = 100: 2 52 – (35 – 8) = 100: 2 52 – 27 0,1 = 100: 2.25 0,15 = 100 : 50 = 2 0,25 B = 618 : 616 = 6 2 0,25 0,25 = 36 2b Gọi số học sinh của lớp 6A là a thì a sẽ chia hết cho cả 3, 5 và 9 => a ∈ BC(3, 5, 9). 0,25 Ta có BCNN(3, 5, 9) = 45 => BC(3, 5, 9) = {0; 45; 90; …} 0,25 Vì 40 ≤ a ≤ 50 nên a = 45. Vậy số học sinh lớp 6A là 45. 0,5 2c Ta có a2 + a + 2021 = a(a + 1) + 2021. 0,25 Vì a(a + 1) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp nên không có tận cùng là 4 hoặc 9 0,25 => a(a + 1) + 2021 không có tận cùng là 5 hoặc 0. 0,25 Do đó a2 + a + 2021 không chia hết cho 5 hay không là bội của 5. 0,25 3a Diện tích nền nhà là: 6.8=48(m 2 ) 0,5 3b Diện tích một viên gạch hình vuông cạnh 40cm là: 40.40=1600 (cm 2 )=0,16(m 2 ) 0,25 Số viên gạch cần dùng để lát nền nhà là: 48:0,16=300(viên) 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,33) + điểm TL (làm tròn 1 chữ số thập phân) ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Làm đúng 3 câu được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A C C B A C A D D C A B C A C II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a n = 2021 0,25 M = {0; 1; 2} 0,25 1b 35 026 = 3.10 000+5.1000+0.100+2.10+6 0,25
  9. =3.10 000+5.1000+2.10+6 0,25 2a A = 245 : (82 – 15) = 245 : (64 – 15) 0,25 = 245 : 49 = 5. 0,25 B = 68 : 65 = 63 0,25 0,25 = 216 2b Gọi số học sinh của lớp 6A là a thì a sẽ chia hết cho cả 3, 5 và 9 => a ∈ BC(3, 5, 9). 0,25 Ta có BCNN(3, 5, 9) = 45 => BC(3, 5, 9) = {0; 45; 90; …} 0,25 Vì 40 ≤ a ≤ 50 nên a = 45. Vậy số học sinh lớp 6A là 45. 0,5 2c Ta có a2 + a + 2021 = a(a + 1) + 2021. 0,25 Vì a(a + 1) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp nên không có tận cùng là 4 hoặc 9 0,25 => a(a + 1) + 2021 không có tận cùng là 5 hoặc 0. 0,25 Do đó a2 + a + 2021 không chia hết cho 5 hay không là bội của 5. 0,25 3a Chiều dài khu vườn là 600 : 20 = 30 (m) 0,5 3b Chu vi khu vườn là 2 (20 + 30) = 100 (m). 0,25 Số mét dây thép gai dùng để làm hàng rào là 100 – 3 = 97 (m) 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,33) + điểm TL (làm tròn 1 chữ số thập phân) DUYỆT CỦA TTCM NGƯỜI RA ĐỀ Châu Thị Thanh Tú Nguyễn Văn Nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2