intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng % Mức độ đánh giá Chủ đề điểm TT Vận Nội dung/Đơn Nhận vị kiến Thông thức Vận dụng biết hiểu dụng cao TNTKQ TL TNTKQ TL TNTKQ TL TKQ TL Số tự nhiên và 1,0 tập hợp các số 3 tự nhiên. 1,0 Thứ tự C1, 2, 3 trong tập hợp các số tự nhiên Các phép 1,83 1 Tập hợp tính với các số số tự tự nhiên nhiên. Phép tính luỹ 1 2 1 thừa với 0,33 1,0 0,5 số mũ tự C4 B1 (a,b); B1 (c) nhiên. Thứ tự thực hiện các phép tính. 2 Tính Tính 1 1 chia hết chia hết 0,33 1,0 1,33 trong trong tập C5 B4 hợp các tập hợp số tự số tự nhiên. nhiên Số nguyên tố.
  2. Ước 2,17 chung, Ước chung lớn nhất, 2 2 bội 0,67 1,5 chung, C6, 7 B2 bội chung nhỏ nhất. Tam giác 0,67 đều, 2 hình 0,67 vuông, C8, 9 Một số hình lục hình giác đều. phẳng Hình chữ 3,0 3 trong nhật, thực hình 3 tiễn thoi, hình 1 1,0 bình 2,0 C10, 11, hành, B3 12 hình thang cân. Tổng 12 3 3 1 19 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 100% 70% 30% chung%
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số tự nhiên và tập hợp các số Nhận biết: Tập hợp tự nhiên. Thứ – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. các số tự trong tập - Nhận biết được số phần tử của tập hợp số tự nhiên, tự nhiên hợp các số tự phần tử thuộc tập hợp. nhiên Các phép tính Nhận biết: với số tự – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. nhiên. Phép Thông hiểu: tính luỹ thừa – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia với số mũ tự trong tập hợp số tự nhiên. 2(TL) nhiên. Thứ tự Vận dụng: thực hiện các – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 1 (TL) phép tính. phân phối
  4. Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố. các số tự Vận dụng cao: nhiên. Số 1 (TL) nguyên tố. – Vận dụng được kiến thức về tính chia hết trong tập hợp số tự nhiên Ước chung, Nhận biết : Tính Ước chung lớn – Nhận biết được ước chung, bội chung, ước chung chia hết nhất, bội lớn nhất, bội chung nhỏ nhất trong chung, bội Vận dụng: tập hợp chung nhỏ - Áp dụng quy tắc tìm BCNN, BC vào giải bài toán thực nhất. tế. 1(TL) số tự nhiên
  5. Tam giác đều, hình vuông, Nhận biết: hình lục giác – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. đều Các hình phẳng 2 Hình chữ nhật, trong Nhận biết thực hình thoi, hình tiễn bình hành, – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường hình thang chéo) của hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân. cân. Thông hiểu 2(TL) – Vẽ được hình chữ nhật và tính được chu vi, diện tích hình chữ nhật đó.
  6. PHÒNG GD& ĐT TIÊN PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ CƠ MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài 60 phút ( không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 (NB). Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn có thể viết là A. B. C. D. Câu 2 (NB). Tập hợp gồm tất cả các phần tử sau A. B. C. D. Câu 3 (NB). Cho tập hợp Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp ? A. B. C. D. Câu 4 (NB). Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A. B. C. D. Câu 5 (NB). Trong các số sau số chia hết cho cả 3 và 5 là A. B. C. D. Câu 6. (NB). Trong các số sau, số không thuộc tâp hợp là A. B. C. D. Câu 7. (NB). Trong các số sau, số thuộc tâp hợp ƯC(4,6) là A. B. C. D. Câu 8 (NB). Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng A. B. C. D.
  7. Câu 9 (NB). Trong hình lục giác đều, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các góc bằng nhau và bằng B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ. C. Các góc bằng nhau và bằng D. Các đường chéo chính bằng nhau. Câu 10 (NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hai đường chéo của một hình vuông bằng nhau. B. Hai góc kề một đáy của một hình thang cân bằng nhau. C. Trong hình thoi, các góc đối không bằng nhau. D. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 11 (NB). Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Hai cạnh đối song song với nhau. C. Hai góc đối bằng nhau. D. Bốn cạnh bằng nhau. Câu 12 (NB). Trong hình chữ nhật A. Bốn góc bằng nhau và bằng B. Hai đường chéo không bằng nhau C. Bốn góc bằng nhau và bằng D. Hai đường chéo song song với nhau II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1. ( 1,5 điểm).Thực hiện phép tính a) 125 + 70 + 375 + 230 b) 49. 55 + 45. 49
  8. c) Bài 2. ( 1,5 điểm). Một trường THCS tổ chức cho khoảng đến học sinh đi tham quan khu di tích lịch sử Đền Hùng (Xã Hy Cương - Thành phố Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ) bằng ô tô. Tính số học sinh biết rằng nếu xếp học sinh hay học sinh lên một xe đều không dư một ai. Bài 3. ( 2,0 điểm). a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm. b) Tính chu vi và diện tích mảnh đất có hình vẽ dưới đây biết AB = 15cm; BC = 9cm; AF = 18cm; EF = 24cm. Bài 4. (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng: (32023 – 32021) ⋮ 8.
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN – KHỐI 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D C B A C D B D C D C án II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Hướng dẫn Điểm a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800 0,5 b) 49. 55 + 45.49 = 49(55+45) = 4 900 0,5 1 (1,5đ) = 120 : 30 = 4 0,25 0,25 0,25 Gọi số học sinh của trường đó là a (HS). Điều kiện: , 2 (1,5đ) Vì khi xếp 18 người hay 24 người lên một xe đều vừa đủ nên và hay 0,25
  10. Ta có ; 0,5 Suy ra Vì nên 0,25 Vì số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 nên 0,25 Vậy trường có học sinh đi tham quan. a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm 3 (2,0đ) 1,0 b) Độ dài CD là 24 – 15 = 9 (cm) Độ dài DE là 18 – 9 = 9 (cm) Chu vi mảnh đất là: 1,0 15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (cm) Diện tích mảnh đất là: 15.9 + 9.24 = 351 (cm2) Chứng tỏ rằng: (32023 – 32021) ⋮ 8. Ta có (32023 – 32021 ) = 32021+2 – 32021 = 32021.32 – 32021 =32021(32 – 1) = 32021.8 0,5 Vậy (32023 – 32021) ⋮ 8 4 0,5 (1,0đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2