intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá (1) đề (3) (4 -11) (2) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Biết cách viết một tập hợp; biết dùng 2 1 1 19,1% các kí hiệu , , . (TN1,2) (TN3) (TL16) Viết được tập hợp theo yêu cầu đề bài. Đếm được số phần tử của một Tập hợp. tập hợp cho trước. 1 Tập hợp các số Đối với HSKT: Biết cách viết một tự nhiên. tập hợp; biết dùng các kí hiệu , . Viết được tập hợp theo yêu cầu đề bài. Đếm được số phần tử của một tập hợp cho trước.
  2. 2 3 1 28,6% Biết các phép toán cộng, trừ, nhân, (TN 7,9) ( TN 10,11,12 ) ( TL 17 ) chia hết, chia có dư trong N. Biết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Hiểu được tính chất các phép toán trong N. Tính được giá trị của một Các phép lũy thừa. Viết được kết quả phép toán trên tập nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số N. Thứ tự thực dưới dạng một lũy thừa. 2 hiện các phép Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính tính. để giải toán. Đối với HSKT: Biết được kết quả phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. Vận dụng các phép toán cộng, trừ, nhân, chia và thứ tự thực hiện phép tính để giải các bài toán đơn giản. Nhận biết một tổng (một hiệu) chia 3 1 2 1 33,3% hết cho một số khác 0. Nhận biết một (TN 4,8 ) ( TN 5,6 ) ( TL 18, 19 ) (TL21) số chia hết cho 2, 3, 5, 9; chia hết cho 2 và 5; chia hết cho 3 và 9. Tính chất chia Nhận biết được số nguyên tố. hết của một Chứng minh một biểu thức chia hết tổng. cho 1 số. Dấu hiệu chia Biết tìm ước chung, ước chung lớn 3 hết cho 2,3,5,9. nhất của 2 số. Số nguyên tố Vận dụng linh hoạt tính chất các Ước chung phép toán trong N, dấu hiệu chia hết để giải toán. Đối với HSKT: Nhận biết một số chia hết cho 9.
  3. Nắm được 1 số tính chất của một số 2 1 1 19,1% hình phẳng trong thực tiễn và công (TN 13,14 ) ( TN 15 ) ( TN 20 ) Một số hình thức tính diện tích. phẳng trong Vẽ một số hình phẳng cho biết các 4 không gian. kích thước. Chu vi và diện Tính được chu vi và diện tích của nó. tích của 1 số tứ Đối với HSKT: Biết được số đo mỗi giác đã học góc trong hình vuông. Tính được chu vi và diện tích của hình vuông. Tổng 8 7 5 1 21 Tỉ lệ phần trăm 38,1% 33% 23,8% 4,8% 100 Tỉ lệ chung 71,4% 28,6% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng 8 7 5 1 Tỉ lệ % 38,1% 33,3% 23,8% 4,8% Tỉ lệ chung 71,4% 28,6%
  4. Trường THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên:......................................... NĂM HỌC 2023-2024 Lớp :......................................... Môn: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút Đề A: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm; gồm 15 câu, từ câu 1 đến câu 15, mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở các câu dưới đây rồi điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1: Xét tập hợp A={x N| 8 < x ≤ 14}. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc tập A? A. 6 B. 10 C. 14 D. 12 Câu 2: Tập hợp các chữ cái tiếng Việt trong từ “ TOÁN HỌC ” là: A.{T; O; A; N; H; C} B.{T; O; A; N; H; O; C} C.{T; A; N; H; C} D.{T; O; A; N; H; O} Câu 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A= {x N| 9 ≤ x < 15}. A. A = { 10;11;12;13;14;15} . B. A = { 9;10;11;12;13;14} . C. A = { 9;10;11} . D. A = { 9;10;11;12} . Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Một số chia hết cho 3 thì luôn chia hết cho 9. B. Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5. C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5. D. Số chia hết cho 3 là số có chữ số tận cùng bằng 3; 6; 9 Câu 5: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 và chia hết cho 3? A. 145 B. 225 C. 35 D. 65 Câu 6: Trong các số sau số nào chia hết cho 9 : A.2095 B.1243 C. 217 D. 4644 Câu 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. am . an = am - n B. am . an = amn C. am . an = am + n D. am : an = am : n Câu 8: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 1; 3; 5; 7 B.2; 3; 5 C.1; 3; 5; 7; 9 D.2; 3; 5; 7 Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai ? A. 20211= 2021 B. 12021 = 1 C. 20210 = 0 D. 23 = 8
  5. Câu 10: Kết quả phép tính 36: 32 . 5 là: A. 9 B. 20 C. 35 D. 175 3 2 Câu 11: Kết quả phép tính 9 .9 bằng: A. 96 B. 9 C. 95 D. 816 Câu 12: Kết quả phép tính 712 : 710 bằng: A. 70 B. 7120 C. 722 D. 72 Câu 13: Trong hình vuông mỗi góc có số đo bằng: A.900 B. 450 C. 600 D. 300 Câu 14: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây? A. Các cạnh đối bằng nhau. B. Các góc đối bằng nhau. C. Các cạnh đối song song với nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau. Câu 15: Hình thang cân có độ dài đáy nhỏ 30m, đáy lớn 40m và chiều cao 25m thì diện tích là: A. 895m2. B. 320m2 C. 875m2 D. 270m2 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16: (0,75 đ)Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 8 bằng 2 cách. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Câu 17: (1,5 đ) Tính hợp lí (nếu có thể): a/ 465 + 519 + 235 + 81 b/ 418 : 416 + 22.33 c/ 436 : {129 – 5.[29 – (6 – 1)2]} Câu 18 : (0,5 đ) Không thực hiện phép tính, chứng tỏ tổng ( 1497 + 2025 ) chia hết cho 3 ? Câu 19: (0,75đ) Lớp 6/1 có 54 học sinh, lớp 6/2 có 42 học sinh, lớp 6/3 có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất mỗi lớp có thể xếp được ? Câu 20: (1đ) Vẽ hình vuông ABCD có một cạnh bằng 5cm ( Nêu cách vẽ ). Tính chu vi và diện tích của hình vuông ABCD. 4 Câu 21: (0,5 đ) Tìm số n N để là một số tự nhiên. n +1 BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................
  6. ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ......................... Trường THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên:......................................... NĂM HỌC 2023-2024 Lớp :......................................... Môn: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút Đề B: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm; gồm 15 câu, từ câu 1 đến câu 15, mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở các câu dưới đây rồi điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1: Xét tập hợp A= {x N| 9 < x ≤ 14}. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc tập A? A. 11 B. 14 C. 9 D. 12 Câu 2: Cho tập hợp A= {m; 6; n; 8}. Chọn khẳng định đúng. A. m A B. 0 A C. 8 A D. n A
  7. Câu 3: Cho M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 9. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. M = {5; 6; 7; 8; 9; 10} B. M = {6; 7; 8} C. M = {5; 6; 7; 8; 9} D. M = {6; 7; 8; 9} Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3 B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9 C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5 D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8 Câu 5: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? A. 315 B. 6125 C. 45 D. 75 Câu 6: Trong các số sau số nào chia hết cho 9 : A.452 B. 153 C. 7028 D. 294 Câu 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. am . an = am + n B. am . an = am - n C. am : an = am : n D. am . an = amn Câu 8: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 1; 3; 5; 7 B.2; 3; 5 C.1; 3; 5; 7; 9 D.2; 3; 5; 7 Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai ? A. 33 = 27 B. 12021 = 1 C. 20211 = 1 D. 20210 = 1 Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 4 là: A. 18 B. 8 C. 1 D. 12 3 8 Câu 11: Kết quả phép tính 12 .12 bằng: A. 1224 B. 1211 C. 125 D. 2424 Câu 12: Kết quả phép tính 912 : 94 bằng: A. 93 B. 96 C. 98 D. 94 Câu 13: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 14: Hình thoi không có tính chất nào sau đây? A. Các góc đối bằng nhau. B. Các cạnh đối song song với nhau. C. Bốn cạnh bằng nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau. Câu 15: Hình thang cân có độ dài đáy nhỏ 30m, đáy lớn 40m và chiều cao 25m thì diện tích là: A. 895m2. B. 320m2. C. 875m2. D. 270m2.
  8. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16:(0,75 đ) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 6 nhỏ hơn 12 bằng 2 cách. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử ? Câu 17: (1,5 đ) Tính hợp lí (nếu có thể): a/ 37. 53 + 37. 28 + 37.19 b/ 5 . 42 - 82 : 2 c/ 12 + 3.{90 : [39 - (23 - 5)2]} Câu 18: (0,5đ) Không thực hiện phép tính, chứng tỏ tổng (6078+ 345) không chia hết cho 2? Câu 19: (0,75đ)Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ ? Câu 20: (1đ) Vẽ hình vuông ABCD có một cạnh bằng 5cm ( Nêu cách vẽ ). Tính chu vi và diện tích của hình vuông ABCD. 4 Câu 21: (0,5 đ) Tìm số n N để là một số tự nhiên. n +1 BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................
  9. ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................ Trường THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I( DÀNH CHO HSKT ) Họ tên:......................................... NĂM HỌC 2023-2024 Lớp :......................................... Môn: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút Đề : PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm; gồm 5 câu, mỗi câu đúng được 1 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở các câu dưới đây rồi điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án Câu 1: Xét tập hợp A={x N| 8 < x ≤ 14}. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc tập A? A. 6 B. 10 C. 14 D. 12 Câu 2: Tập hợp các chữ cái tiếng Việt trong từ “ TOÁN HỌC ” là: A.{T; O; A; N; H; C} B.{T; O; A; N; H; O; C} C.{T; A; N; H; C} D.{T; A; N; H; O; C} Câu 3: Trong các số sau số nào chia hết cho 9 : A.452 B. 153 C. 7028 D. 294 3 2 Câu 4: Kết quả phép tính 9 .9 bằng: A. 96 B. 9 C. 95 D. 816 Câu 5: Trong hình vuông mỗi góc có số đo bằng: A.300 B. 450 C. 600 D. 900 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 6:(1đ) Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử ? Câu 7: (3 đ) Tính hợp lí (nếu có thể): a/ 53 + 200 + 47 b/ 28. 64 + 28.36 c/ 5 . 16 – 64 : 2 Câu 8: (1đ) Tính chu vi và diện tích của hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm ? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................
  10. ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn : Toán 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm); Mỗi câu đúng 0,33 điểm Đề A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn A A B B B D C D C B C D A D C PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 16: Cách 1: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} 0,75 đ Cách 2: A = {x N/ x ≤ 8} Tập hợp A có 9 phần tử. Câu 17: a. 465+ 519 + 235 + 81 = (465 + 235) + (519+ 81) Tính = 700 + 600 = 1300 đúng mỗi 18 16 2 3 b) 4 : 4 + 2 .3 câu 0,5 đ = 42 + 4. 27 = 16 + 108 = 124 c) 436 : {129 – 5.[29 – (6 – 1)2]} = 436 : {129 – 5.[29 – 52]} = 436 : {129 – 5.[29 – 25]} = 436 : {129 – 5.4}
  11. = 436 : {129 – 20} = 436 : 109 = 4 Câu 18: Ta có: 1497  3 và 2025  3 ( 1497 + 2025 )  3 0,5 đ Vậy ( 1497 + 2025 )  3 Câu 19: Gọi số hàng dọc cần tìm là: x (hàng, x N*) 0,75đ Theo đề ta có: 54 x; 42 x ; 48 x => x ƯC ( 54, 42,48 ) Mà x là số hàng dọc nhiều nhất Nên x chính là ƯCLN ( 54, 42, 48 ) Ta có: 54 = 2. 33; 42 = 2. 3. 7 ; 48 = 24.3 => ƯCLN ( 54, 42, 48 ) = 2. 3 = 6 hay x = 6 Vậy có thể xếp được nhiều nhất 6 hàng dọc. Câu 20: Vẽ hình đúng 0,25 đ Nêu được cách vẽ 0,25 đ Chu vi hình vuông ABCD là: 4.5 = 20 ( cm ) 0,25 đ Diện tích hình vuông ABCD là: 5.5 = 25 ( cm2 ) 0,25 đ Câu 21: 4 0,5 đ Ta có: 4:(n+1) n +1  n + 1 Ư(4) = {1; 2; 4} n + 1 = 1 => n = 1 - 1 = 0 n + 1 = 2 => n = 2 - 1 = 1 n + 1 = 4 => n = 4 - 1 = 3 4 Vậy n {0; 1; 3} thì là một số tự nhiên. n +1 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn : Toán 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm); Mỗi câu đúng 0,33 điểm Đề B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn C A D A B B A D C B B C A D C PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
  12. Câu Nội dung Điểm Câu 16: Cách 1: B = {7; 8; 9; 10; 11} 0,75 đ Cách 2: B = {x N/ 6 < x < 12} Tập hợp B có 5 phần tử. Câu 17: a) 37. 53 + 37. 28 + 37.19 = 37.( 53 + 28 + 19) Tính đúng = 37. 100 mỗi câu 0,5 đ = 3700 2 2 b) 5.4 - 8 : 2 = 5 . 16 – 64 : 2 = 80 – 32 = 48 c) 12 + 3.{90 : [39 - (23 - 5)2]} = 12 + 3.{90:[39 – (8 – 5)2]} = 12 + 3.{90:[39 – 32]} = 12 + 3.{90:[39 – 9]} = 12 + 3.{90:30} = 12 + 3.3 = 12 + 9 = 21 Câu 18: Ta có: 6078  2 và 345  2 ( 6078 + 345 )  2 0,5 đ Vậy ( 6078 + 345 )  2 Câu 19: Gọi số tổ cần tìm là: x (tổ, x N*) 0,75đ Theo đề ta có: 24 x; 108 x => x ƯC ( 24, 108 ) Mà x là số tổ nhiều nhất Nên x chính là ƯCLN ( 24, 108 ) Ta có: 24 = 23.3; 108 = 22. 33 => ƯCLN ( 24, 108 ) = 22 .3 = 4. 3 = 12 hay x = 12 Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 tổ. Câu 20: Vẽ hình đúng 0,25 đ Nêu được cách vẽ 0,25 đ Chu vi hình vuông ABCD là: 4. 5 = 20 ( cm ) 0,25 đ Diện tích hình vuông ABCD là 5.5 = 25( cm2 ) 0,25 đ Câu 21: 4 0,5 đ Ta có: 4:(n+1) n +1
  13.  n + 1 Ư(4) = {1; 2; 4} n + 1 = 1 => n = 1 - 1 = 0 n + 1 = 2 => n = 2 - 1 = 1 n + 1 = 4 => n = 4 - 1 = 3 4 Vậy n {0; 1; 3} thì là một số tự nhiên. n +1 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn : Toán 6 ( DÀNH CHO HSKT ) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm); Mỗi câu đúng 1 điểm Đề B Câu 1 2 3 4 5 Chọn A A B C D PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 6: - B = {0; 1; 2; 3; 4; 5} 0,5 đ - Tập hợp B có 6 phần tử. 0,5 đ Câu 7: a) 53 + 200 + 47 = ( 53 + 47 ) + 200 = 100 + 200 = 300 Tính đúng b) 28. 64 + 28.36 = 28.( 64 + 36 ) = 28. 100 = 2800 mỗi câu 1đ c) 5 . 16 – 64 : 2 = 80 – 32 = 48 Câu 8: Chu vi hình vuông ABCD là: 4. 6 = 24 ( cm ) 0,5 đ Diện tích hình vuông ABCD là 6.6 = 36( cm2 ) 0,5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1