Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ" để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
- TRƯỜNG THCS LA BẰNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: TOÁN 7 I. KHUNG MA TRẬN Chủ Nội Mức Tổng % điểm đề dung/ độ TT Đơn đánh vị giá kiến Vận thức Nhận Thôn Vận dụng biết g hiểu dụng cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Số tự Số tự nhiên nhiên 15% (25 và tập Tiết) hợp các số tự nhiên. 2 Thứ (TN1, 1 tự TN11 (TL1) trong ) tập hợp các số tự nhiên (3 tiết) Các phép 25% tính với số tự nhiên. Phép 2 1 1 tính (TN3) (TL4) (TL7) luỹ thừa với số mũ tự nhiên (09 tiết) Tính 6 1 chia (TN (TL5) hết 4, TN 25% trong 5, TN
- tập hợp các số tự nhiên. Số 6, nguyê TN7, n TN8, tố.Ướ TN9) c chung và bội chung (13 tiết) 2 Các Tam 7,5% hình giác phẳn đều, g hình 1 1 trong vuôn 1 (TN (TN thực g, lục (TL2) 10) 2) tiễn giác (09 đều tiết) (3 tiết) Hình chữ 27,5 nhật, % hình thoi, 1 hình 1 1 (TN1 bình (TL3) (TL6) 2) hành, hình thang cân (6 tiết) Tổng 11 2 3 3 1 Tỉ lệ 35% 100% 25% 5% 30% 5% % Tỉ lệ chung 50% 100 50% %
- II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ hỏi theo Nhận Thông Vận Vận TT Chủ đề mức độ đánh giá biết hiểu dụng dụng nhận cao SỐ thức 1 Số tự Số tự Thông hiểu: 2 1 nhiên nhiên và (TN) (TL1) tập hợp – Biểu diễn được các số tự số tự nhiên trong nhiên. hệ thập phân. Thứ tự trong tập – Biểu diễn được hợp các các số tự nhiên từ số tự 1 đến 30 bằng nhiên cách sử dụng các chữ số La Mã. Các phép Nhận biết: 2 2 tính với – Nhận biết được (TN2,TN (TL4, số tự thứ tự thực hiện 3) TL5) nhiên. các phép tính. Phép tính Vận dụng: luỹ thừa – Thực hiện được với số mũ tự nhiên các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
- nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia Nhận biết: 6 1 hết trong – Nhận biết được (TN4, (TL6) tập hợp quan hệ chia hết, TN 5, TN các số tự khái niệm ước và 6, TN7, nhiên. Số TN8, bội. nguyên TN9) tố. Ước – Nhận biết được chung và khái niệm số bội nguyên tố, hợp chung số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được
- phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay
- lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC TRỰC QUAN 2 Các Tam giác Nhận biết: 1 1 hình đều, hình – Nhận dạng (TN 10) (TL2) phẳng vuông, được tam giác trong lục giác đều, hình vuông, thực đều lục giác đều. tiễn Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba
- đường chéo chính bằng nhau). Thông hiểu: 2(TN12, 1 – Mô tả được một TL3) (TL7) số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. – Vẽ được hình chữ nhật, hình Hình chữ thoi, hình bình nhật, hành bằng các hình thoi, hình bình dụng cụ học tập. hành, Vận dụng hình thang – Giải quyết được cân một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).
- III. ĐỀ BÀI A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1.Tập A các số tự nhiên nhỏ hơn 6, khi đó A.. B.. C.. D.. Câu 2.Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc chỉ có phép tính nhân và chia), ta thực hiện A. cộng trước rồi đến trừ. B. nhân trước rồi đến chia. C. theo thứ tự từ trái sang phải. D. theo thứ tự từ phải sang trái. Câu 3. Số liền trước và liền sau của 2024 là A. 2022 và 2023. B. 2023 và 2025. C. 2025 và 2026. D.2022 và 2025. Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho 9? A.. B.. C.. D.. Câu 5.Số nào sau đây là số nguyên tố? A.. B.. C.. D.. Câu 6.Ước của là A. B.. C.. D.. Câu 7. Số nào sau đây là hợp số? A.. B.. C. D.33. Câu 8.Số chia hết cho là A. B.. C.42. D.. Câu 9.Phân số tối giản là A. B.. C.. D.. Câu10.Trong tam giác đều có? Chọn đáp án đúng nhất A.Hai cạnh bằng nhau. B. Ba góc bằng nhau C. Ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau và bằng D. Ba cạnh bằng nhau Câu 11.Cho chọn đáp án đúng. A.B. C. D. Câu 12.Đường chéo của hình chữ nhật là A. và B. và .
- C. và . D. và . B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(1,0 điểm). a, Biểu diễn các số sau bằng số La Mã: b, Đọc các số La Mã sau: XIV, XXVIII Câu 2(0,5 điểm). Cho hình bình hành có ,góc A có số đo. B C Em hãy cho biết độ dài đoạn thẳng và số đo góc ? 3cm 60 0 A D Câu 3(1,5điểm).Thực hiện phép tính (viết kết quả dưới dạng một lũy thừa): a) b) 53. 25 Câu 4(1,5điểm).Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 24.36+ 24.64 b) Câu 5(1,0 điểm).Đội văn nghệ của một trường có 24 nam và 32 nữ về 1 huyện để biểu diễn, đội đã chia các tổ gồm cả nam và nữ, biết số nam, số nữ được chia đều vào các tổ vậy có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ ? Câu 6(1,0 điểm). Một sân hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng là . Người ta lát toàn bộ sân bằng loại gạch vuông có cạnh dài 50cm. a, Tính diện tích của sân cần lát gạc b, Để lát hết sân phải cần bao nhiêu viên gạch loạin 50cm (Coi mạch vữa không đáng kể). Câu 8 (0,5 điểm).Tính giá trị biểu thức sau: IV.ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ATRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm.
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D B D B A C C A C D C B. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Biểu diễn các số sau bằng số La Mã: 1 ; 0,5 14, 28 0,5
- Vì là hình bình hành nên: (Hai cạnh đối) 2 Vậy 0,25 (Hai góc đối) 0,25 . a) 0,75 3 b) 0,75 a, 0,75 4
- b, 0,25 0,5 Vì bạn nam và 32 bạn nữ được chia đều vào các tô và số tổchia được là nhiều nhất nên số tổ chia được là 0,25 5 Ta có 0,25 Vậy có thể chia được nhiều nhất thành tổ. 0,25 0,25 a, Diện tích sân là: 0,5 6 b, Diện tích 1 viên gạch là: 0,25 Đổi Số viên gạch cần là: 0,25
- 7 0.25 0.25 Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa. XÁC NHẬN CỦA BAN LÃNH DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ ĐẠO TỔ TRƯỞNG GVBM P. HIỆU TRƯỞNG LÊ THỊ QUYÊN NGUYỄN THỊ THÌN NGUYỄN VĂN HOẠT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn