Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự (TN1) (TL1c) (TL1a) 17,5% nhiên nhiên và (0,25) (1,0) (0,5) tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Các phép (TN3) (TN2) (TL2a,2b) 20% tính với số (0,25) (0,25) (1,5) tự nhiên. Phép lũy thừa với số tự nhiên. Tính chia (TN4, (TL2c) (TL3) 32,5% hết trong 5,6,7,8) (1,0) (1,0) tập hợp (1,25) các số tự nhiên. Số nguyên tố, ước chung và bội chung. 2 Các hình Tam giác (TN9) (TL4a) 12,5% phẳng đều, hình (0,25) (1,0) trong vuông, lục thực tiễn giác đều.
- Hình chữ (TN10, 17,5% nhật, hình 11,12) (TL4b) (TL4b) thoi, hình (0,75) (0,5) (0,5) bình hành, hình thang cân. Tổng 8 1 4 2,5 2,5 1 19 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ 70% 100% chung
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 – NĂM HỌC: 2024 - 2025 TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập hợp Nhận biết: các số tự nhiên - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên 2 Thứ tự trong tập hợp Thông hiểu: số tự nhiên – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép tính với số Nhận biết: tự nhiên. Phép lũy - Nhận biết được thứ tự thực hiện phép tính 1 thừa với số tự nhiên. Thông hiểu - Thực hiện được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia, trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng đươc các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. 2 - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép lũy thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một các hợp lý. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: Tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số hàng đã có,…) Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính.
- Tính chia hết trong tập Nhận biết: hợp các số tự nhiên. - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. Số nguyên tố, ước - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 5 chung và bội chung. - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. - Nhận biết được phân số tối giản. Thông hiểu - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; Xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên. Vận dụng: - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. - Thực hiện được phân tích một số tự nhiên lớn hơn một thành tích của các thừa số nguyên tố trong trường hợp đơn giản. - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; Xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. - Vận dụng kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). Vận dụng cao: - Vận dụng kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 1 HÌNH HỌC TRỰC QUAN 2 Các hình Tam giác đều, hình Nhận biết: phẳng trong vuông, lục giác đều. - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 2 thực tiễn Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
- – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ nhật, hình Thông hiểu: thoi, hình bình hành, – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) hình thang cân. của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối 0,5 tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: …………………………. Môn: Toán – Lớp 6 Lớp: 6/… Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Biết N là tập hợp số tự nhiên. Cách viết nào sau đây là đúng? A. N = . B. N = . C. N = . D. N = . Câu 2: Kết quả của phép tính được viết dưới dạng lũy thừa là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là A. Lũy thừa Nhân chia Cộng trừ. B. Nhân chia Cộng trừ Lũy thừa. C. Nhân chia Lũy thừa Cộng trừ. D. Cộng trừ Nhân chia Lũy thừa. Câu 4: Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng … số chia. A. lớn hơn. B. nhỏ hơn. C. nhỏ hơn hoặc bằng. D. lớn hơn hoặc bằng. Câu 5: Phân số nào sau đây là phân số tối giản? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Số nào sau đây là ước của 10? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 7: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 3. B. 4. C. 6. D. 9. Câu 8: Cho các số: Số chia hết cho 2 là A. 14. B. 0 và 14. C. 7 và 14 . D. 0. Câu 9: Chiếc đồng hồ dưới đây có dạng hình A. lục giác đều. B. hình vuông. C. hình chữ nhật. D. tam giác đều. Câu 10: Cho hình bình hành ABCD, cặp cạnh song song với nhau là B C A D A. AB và DB. B. AB và CB.
- C. BC và CA. D. BC và AD. Câu 11: Cho phát biểu sau: “…. là hình có bốn cạnh bằng nhau, bốn góc vuông và hai đường chéo chính bằng nhau”. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. A. Hình tam giác đều. B. Hình lục giác đều. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 12: Cho hình thang cân EFGH có FG = 4. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dưới đây? E F H G A. HG = 4 cm. B. EF = 4 cm. C. EH = 4 cm. D. GH = 4 cm. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): a) Dùng các chữ số 3; 0 và 7, hãy viết các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà chữ số 7 có giá trị bằng 70. b) Cho tập hợp . Liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp M. Bài 2 (2,5 điểm): a) Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý: b) Thực hiện phép tính sau: c) Tìm ƯCLN Bài 3 (2,0 điểm): A E a) Trong hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác đều? Hãy viết tên các tam giác đều đó. B C D b) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 2 cm và chiều dài 3 cm. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó. Bài 4 (1,0 điểm): Trong đợt quyên góp ủng hộ vở cho học sinh vùng lũ lụt tỉnh Lào Cai. Liên đội Lý Tự Trọng thu được số vở 400 đến 500 quyển. Cô tổng phụ trách cho xếp thành từng phần quà có 5 quyển, 6 quyển và 8 quyển thì đều thừa một quyển vở. Hỏi Liên đội thu được bao nhiêu quyển vở? --------Hết--------
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 6 I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn đúng ghi 0,25 điểm Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án trở lên thì không có điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A B D C A B A D D C II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) 73; 70. 0,5đ (Mỗi số đúng ghi 0,25đ) 1 (1,5 điểm) b) M = {0; 1; 2; 3} 1,0đ (Mỗi phần tử đúng ghi 0,25đ). a) 0,2đ 0,2đ 0,1đ b) 0,25đ 2 0,25đ (2,5 điểm) 0,25đ 0,25đ c) Ư(28) = 0,25đ Ư(4) = 0,25đ ƯC(28,4) = ƯCLN(28,4) = 4 0,25đ 0,25đ 3 a) Có 3 tam giác đều: 0,25đ (2,0 điểm) ABC, ACE, CDE. 0,75đ (Mỗi tam giác đúng ghi 0,25đ) b) Vẽ được hình chữ nhật 0,25đ ABCD. 0,25đ Vẽ đúng độ dài.
- A B D C 0,25đ Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 0,25đ (2+3).2 = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 2.3 = 6 (cm2) Gọi x là số quyển vở mà Liên đội đã thu được (x, 400x500) Vì khi xếp thành 5, 6, 8 0,2đ quyển vở thì đều thừa 1 quyển nên: x – 15, 0,2đ x – 16 và x – 18 suy ra x – 1 0,2đ 4 BC (5, 6, 8) 0,2đ (1,0 điểm) BCNN(5, 6, 8) = Suy ra x – 1 BC(5, 6, 8) = 0,2đ Do đó x Mà 400x500 nên x = 481. Vậy số vở Liên đội đã thu được là quyển. 7,0đ Tổng * Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn ghi điểm tối đa theo thang điểm trên. ------------------Hết-----------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn