intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành

  1. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Tổng % Mức độ đánh giá Chủ Nội dung/Đơn vị điểm TT đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập 1TN 2TN 1TL hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên.(3 tiết). Các phép tính với 2TN 1TL Số tự số tự nhiên. Phép nhiên tính luỹ thừa với số 1 (24 mũ tự nhiên(8 tiết). tiết) Tính chia hết trong 2TN 1TL 1TN 1TL 1TL 1TL 75% tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố.Ước chung, ước chung lớn nhất;Bội chung, bội chung nhỏ nhất.( 13 tiết). Các Tam giác đều, hình 1TN 1TN hình vuông, lục giác phẳng đều.(3 tiết) 25% 3 trong Hình chữ nhật, 2TN 1TL thực Hình thoi, hình tiễn. bình hành, hình (8 tiết) thang cân.(3 tiết). 1
  2. Chu vi,diện tích 1TL của một số tứ giác đã học.(2 tiết) Tổng: Số câu 8 2 4 2 0 2 0 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
  3. 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập hợp Số tự nhiên Nhận biết: 1TN các số và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. tự nhiên các số tự – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên. Thứ nhiên tự trong Thông hiểu: 2TN tập hợp – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. 1TL các số tự – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng nhiên các chữ số La Mã. Vận dụng: 1TL – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. – So sánh được hai số tự nhiên cho trước. Các phép Nhận biết: 2TN tính với số – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 3
  4. tự nhiên. Vận dụng: 1TL Phép tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia luỹ thừa trong tập hợp số tự nhiên. với số mũ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân tự nhiên phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia Nhận biết : 2TN hết trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. 1TL tập hợp các số tự – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. nhiên. Số Vận dụng: 1TN nguyên 1TL – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác tố.Ước định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. chung, ước chung lớn – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 1TL nhất;Bội thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường chung, bội hợp đơn giản. chung nhỏ – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những nhất. vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho 4
  5. trước,...).. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. Vận dụng cao: 1TL – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các Tam giác Nhận biết: 1TN hình đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. phẳng vuông, lục Thông hiểu: 1TN trong giác đều – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của thực tiễn tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau), hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau), lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). – Vẽ tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ Nhận biết: 2TN nhật, Hình – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các 1TL thoi, hình dụng cụ học tập. (5) bình hành, Thông hiểu: 1TL hình thang – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (5a) cân. chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng: 5
  6. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản). Chu Nhận biết: vi,diện tích -Nhận biết được các công thức tính chu vi,diện tích của hình của một số vuông,hình chữ nhật,hình thang,hình bình hành,hình thoi. tư giác đã Thông hiểu: 1TL học. -Tính được chu vi và diện tích của hình vuông,hình chữ (5b) nhật,hình thang,hình bình hành,hình thoi. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). 6
  7. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024 – 2025 (Mã đề 01) MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên là: A. N={1;2;3;….}. B. N={0;1;2;3;….}. C. N={0}. D. N={0;1;2;3}. Câu 2. Số La Mã XVII tương ứng giá trị bằng: A. 27. B. 17. C. 13. D.16. Câu 3. Chữ số 6 trong số 42 608 042 có giá trị bằng: A. 6 000. B. 60 000. C. 6 000 000. D. 600 000. Câu 4. Đối với biểu thức không có ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là : A. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ. B. Lũy thừa  Nhân , chia  Cộng ,trừ. C. Cộng , trừ  Nhân , chia  Lũy thừa. D. Lũy thừa  Cộng , trừ  Nhân ,chia. Câu 5. Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. a m .a n  a m  n . B. a m .a n  a mn . C. a m .a n  a m  n . D. a m : a n  a m:n Câu 6. Trong các số 3; 8; 11; 29; 35 số nguyên tố là: A. 8; 11; 35. B. 8; 11; 29. C. 3; 8; 11; 29. D. 3; 11; 29. Câu 7 : Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ? A. 34. B. 44. C. 54. D. 64. Câu 8. Ước của 12 là: A.24. B. 5. C. 0. D. 4. Câu 9. Quan sát hình bên và cho biết hai đường chéo của hình vuông ABCD là: A. AB và DC. B. AB và AD. C. AC và BD. D. AD và BC. Câu 10. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:“Trong hình thoi, hai đường chéo …”. A. vuông góc với nhau. B. bằng nhau. C. song song với nhau. D. vuông góc và bằng nhau. Câu 11: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau: A. Hình bình hành là tứ giác có các góc đối bằng nhau và các cạnh đối bằng nhau. B. Hình bình hành là tứ giác có bốn góc bằng nhau. 7
  8. C. Hình bình hành là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình bình hành là tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác đều: A . Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 3 nhưng không lớn hơn 11. Hãy mô tả tập A bằng cách liệt kê các phần tử của nó. b) Viết số 1 460 205 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Bài 2. (2,0 điểm ) a) Tính giá trị của biểu thức: H = 20  79 : 78.2  4 K=  2  2024  5  2  :18 3 0 2 b) Thay dấu * bởi một chữ số để số 72* chia hết cho 9. c) Tìm tất cả các ước của 16. Câu 3 ( 1,5 điểm): Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400. Biết rằng nếu xếp mỗi hàng 5, 8, 12 học sinh thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 4 (1,0 điểm): Chứng minh S = 5 + 52 + 53 +……+ 520 chia hết cho 6. Bài 5 (1,5 điểm) Vẽ hình chữ nhật có ABCD có một cạnh dài 4 cm, một cạnh dài 6 cm. a. Kể tên các cạnh đối của hình chữ nhật ABCD . b. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. ------------------- Hết -------------------- 8
  9. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 (Mã đề 02) MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian giao đề) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác không là: A. N={1;2;3;….} B. N*={0;1;2;3;….} C. N*={0} D. N*={1;2;3....} Câu 2: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức chứa có dấu ngoặc là: A. ( ) → [ ] → { } B. ( ) →{ } → [ ] C. [ ] → { } → ( ) D. { } → ( ) → [ ] Câu 3 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ? A. 540 B. 153 C. 999 D. 2028 Câu 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. a m .a n  a mn . B. a m : a n  a m  n . C. a m : a n  a m  n . D. a m : a n  a m:n . Câu 5. Số La Mã XXVI tương ứng giá trị bằng: A. 21. B. 26. C. 29. D.23 Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số 0 là số nguyên tố. C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9. D. Các số nguyên tố đều là số lẻ Câu 7. Chữ số 8 trong số 7 908 042 có giá trị bằng: A. 80 000 B. 800 000 C. 8 000 D. 8 000 000 Câu 8. Số nào là bội của 9: A.1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 9. Cụm từ nào sau đây thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong hình thang cân, hai đường chéo …” A. Bằng nhau. B. Vuông góc với nhau. C. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau. D. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình vuông là: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 9
  10. Câu 11. Quan sát hình bên và cho biết hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD là: A. AB và DC. B. AC và BD. C. AB và AD. D. AD và BC. Câu 12. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau: A. Hình lục giác đều có bốn góc bằng nhau. B. Hình lục giác đều có sáu góc bằng nhau,mỗi góc bằng 1200. C. Hình lục giác đều có hai đường chéo chính bằng nhau. D. Hình lục giác đều sáu góc bằng nhau, mỗi góc bằng 600. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Gọi B là tập hợp các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 2 nhưng không lớn hơn 10. Hãy mô tả tập B bằng cách liệt kê các phần tử của nó. b) Viết số 2 503 107 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Bài 2. (2,0 điểm ) a) Tính giá trị của biểu thức: M  35  2.23 : 4  9 N=  5  2024  9  7  :17 2 0 3 b) Thay dấu * bởi một chữ số để số 84* chia hết cho 5. c) Tìm tất cả các bội của nhỏ hơn 30 của 7 Câu 3 ( 1,5 điểm): Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Bài 4 (1,0 điểm): Chứng minh S = 5 + 52 + 53 +……+ 520 chia hết cho 6. Bài 5 (1,5 điểm) Vẽ hình chữ nhật có MNEF có một cạnh dài 5 cm, một cạnh dài 7 cm. a. Kể tên các cạnh đối của hình chữ nhật MNEF . b. Tính diện tích hình chữ nhật MNEF. ------------------- Hết -------------------- 10
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6 Mã đề 1: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B B D B A D C D C A A C PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1. (1,0 điểm) a) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2 nhưng không lớn hơn 11. Hãy mô tả tập A bằng cách liệt kê các phần tử của nó. b) Viết số 1 460 205 thành tổng giá trị các chữ số của nó. 1a a. A={3;5;7;9;11} 0,5 1b b. 1 460 205= 1 000 000+ 400 000 + 60 000 + 200 + 5 0,5 2 Bài 2. (2,0 điểm ) a) Tính giá trị của biểu thức: B = 27  4.32 : 2  5 C=  2  2024  5  2  :18 3 0 2 b) Thay dấu * bởi một chữ số để số 72* chia hết cho 9. c) Tìm tất cả các ước của 16. 2a H  20  79 : 78.2  4 H  20  7.2  4 H  20  14  4 0,5 H  34  4 H  30 2a K=  2  2024  5  2  :18 3 0 2 K=  8  1  9 :18 0,5 K =  8  10 :18 K = 18 : 18 K= 1 2b Để số 72* chia hết cho 9 thì *  { 0; 9} 0,5 2c Ư(16)= { 1;2;4;8;16} 0,5 3 Câu 3 ( 1,5 điểm): Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 11
  12. 400. Biết rằng nếu xếp hàng 5, 8, 12 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Gọi số học sinh khối 6 của trường cần tìm là x học sinh, ( x  ,300  x  400 ) Vì khi xếp hàng 5, 8, 12 thì vừa đủ nên ta có x là bội chung của 5, 8, 12. 0,5 5=5 8 = 23 12 = 22.3 0,5 BCNN  5,8,12   120 . BC  5,8,12   0;120; 240;360; 480;600... . 0,25 Suy ra x  0;120; 240;360; 480;600... , mà 300  x  400 nên x  360 0,25 (thỏa mãn điều kiện) Vậy số học sinh khối 6 là 360 học sinh. 4 Chứng minh S = 5 + 52 + 53 +……+ 520 chia hết cho 6. 4 S = 5 + 52 + 53 + 54+……+ 520 S = (5 + 52) + (53 + 54)+……+ (519+520) 0,25 S = 5(1 + 5) + 53 (1+ 5)+……+ 519 (1+5) 0,25 S = 5.6 + 53.6+……+ 519.6 S = 6.(5 + 53+……+ 519) 6 0,25 Vậy S chia hết cho 6. 0,25 5 Bài 5 (1,5 điểm) Vẽ hình chữ nhật có ABCD có một cạnh dài 4 cm, một cạnh dài 6 cm. a. Kể tên các cạnh đối của hình chữ nhật ABCD . b. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. 5 - Vẽ hình đúng 0,5 a.Tên các cạnh đối của hình chữ nhật là: AB và DC; AD và BC. 0,5 b.Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 4.6 = 24( cm2) 0,5 12
  13. Mã đề 2: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án D A D C B A C D A C B B II.PHẦN TỰ LUẬN. Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1. (1,0 điểm) a) Gọi B là tập hợp các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 2 nhưng không lớn hơn 12. Hãy mô tả tập B bằng cách liệt kê các phần tử của nó. b) Viết số 2 503 107 thành tổng giá trị các chữ số của nó. 1a a. B={4;6;8;10;12} 0,5 1b b. 2 503 107= 2 000 000 + 500 000 + 3 000 + 100 + 7 0,5 2 Bài 2. (2,0 điểm ) d) Tính giá trị của biểu thức: M  35  2.23 : 4  9 N=  5  2024  9  7  :17 2 0 3 b) Thay dấu * bởi một chữ số để số 84* chia hết cho 5. c) Tìm tất cả các bội của nhỏ hơn 30 của 7 2a M  35  2.23 : 4  9 M  35  24 : 4  9 M  35  4  9 M  39  9 0,5 M  30 2a  N  52   20240   9  7    3   :17  N  25  1  23     :17 N   25  1  8 :17 0,5 N   25  9 :17 N  34 :17 N 2 2b Để số 84* chia hết cho 5 thì *  0;5 0,5 2c B(7)
  14. Câu 3 ( 1,5 điểm): Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? 3 Gọi a là số phần thưởng để cô giáo chủ nhiệm trao trong dịp sơ kết học 0,5 * kì (a   ; a  24 ) Để số phần thưởng là nhiều nhất thì a phải là số lớn nhất sao cho 24 a ; 48 a ;36 a . 0,5 Tức là a  ƯCLN  24, 48,36  . Ta có 24  23.3 , 48  24.3 , 36  22.32 . 0,25 Từ đó ƯCLN  24, 48,36   22.3  12  a  12 Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 phần thưởng. 0,25 4 Chứng minh S = 5 + 52 + 53 +……+ 520 chia hết cho 6. 4 S = 5 + 52 + 53 + 54+……+ 520 S = (5 + 52) + (53 + 54)+……+ (519+520) 0,25 S = 5(1 + 5) + 53 (1+ 5)+……+ 519 (1+5) 0,25 S = 5.6 + 5 .6+……+ 5 .6 3 19 0,25 S = 6.(5 + 5 +……+ 5 ) 6 3 19 0,25 Vậy S chia hết cho 6. 5 Bài 5 (1,5 điểm) Vẽ hình chữ nhật có MNEF có một cạnh dài 5 cm, một cạnh dài 7 cm. a. Kể tên các cạnh đối của hình chữ nhật MNEF . b. Tính diện tích hình chữ nhật MNEF 5 - Vẽ hình đúng 0,5 a.Tên các cạnh đối của hình chữ nhật MNPQ là: MN và QP; MQ và NP. 0,5 b. Chu vi của hình chữ nhật MNPQ là: 2.(7 + 5) = 24( cm) 0,5 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2