MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN- LỚP:7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT Ch đ Mức đ đánh
giá
Scâu hỏi theo mức đ nhn thức
NB TH VD VDC
1 Shu tỉ Shữu
t và
tp
hợp
các s
hữu t.
Thứ t
trong
tp
hợp
các s
hữu t
*Nhận biết:
- Nhận biết đưc shữu t và ly đưc d về shu
t.
- Nhận biết đưc tp hợp các shữu t.
- Nhận biết đưc sđối ca một shu t.
Các
pp
tính
với s
hữu t
*Tng hiu:
- Mô t đưc phép tính lũy thừa vi smũ t nhiên của
một shữu t và một stính chất ca pp tính đó (tích
thương hai lũy tha cùng cơ số, lũy thừa ca một lũy
tha).
- Mô t đưc th t thc hin phép tính, quy tc dấu
ngoc, quy tc chuyn vế trong tp hp shu t.
*Vn dụng:
- Thc hin đưc phép tính cộng, tr, nhân, chia trong
tp hợp shu t.
- Vn dụng đưc các tính cht giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối vi pp cng, quy tc du
ngoc với shu t trong tính toán (tính viết, tính
nhẩm, tính nhanh một cách hp lý)
- Gii quyết đưc một svấn đ thc tin (đơn gin,
quen thuộc) gn vi các pp tính v shữu t (ví dụ:
các bài tn liên quan đến chuyn động trong vật lý, đo
đt, …)
*Vn dụng cao:
- Gii quyết đưc một s vấn đ thc tin (phức hợp,
không quen thuộc) gn vi các phép tính v shữu t
1TN
1TL
2TL 1TL
2 Các hình hình hc cơ bản Góc
vị t
đc
bit.
Tia
phân
giác
*Nhận biết:
- Nhận biết các góc vị t đc bit (hai góc k bù, hai
góc đối đnh)
- Nhận biết đưc tia phân giác của một góc.
- Nhn biết đưc cách vẽ tia phân giác ca một góc
bng dụng c học tp.
TT Chương/
Chủ đề
(2)
Nội
dung/đơn
vị kiến
thức
(3)
Mức độ
đánh giá
(4 -11)
Tổng
% điểm
(12)
NB TH VD VDC
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Số hữu tỉ
(13 tiết)
Số hữu tỉ
và tập hợp
các số hữu
tỉ. Thứ tự
trong tập
hợp số
hữu tỉ.
3
(C1,2,3)
1
Các phép
tính với số
hữu tỉ.
1
(C4)
1
(B1a)
2
(B1b; B3)
1
(B5)
4,33
2
Các hình
học cơ
bản
(15 tiết)
Góc ở vị
trí đặc
biệt. Tia
phân giác
của một
góc.
3
(C5,6,7)
1
Hai đường
thẳng
song song.
Tn đề
Euclid về
đường
thẳng
song song.
2
(C8,9)
2
(B4a,b)
1,67
3 Khái niệm
định lý,
chứng
minh định
lý.
1
(C10)
0,33
Tam giác,
tam giác
bằng
nhau.
2
(C11,12)
1
(B3)
1,67
Tổng 11
3,67
1
0,33
4
3
2
2
1
1
19
10
Tỉ lệ phần
trăm
36,7% 33,3% 20% 10% 100
Tỉ lệ 70% 30% 100
Trưng TH&THCS Nguyn Du
Họ và tên:……………………..……… Lp: 7
KIM TRA GIA HC K I
M HC 2023-2024
MÔN: TOÁN LP: 7
Thi gian làm i: 60 phút (Không k thời gian giao đề)
Đ BÀI
I. TRẮC NGHIM (4 đim) Chọn một phương án trli đúng của mỗi câu sau
Câu 1: Sđối của là
A. B. - C. D.
Câu 2 : Trong các phân ssau, phân so biu din s hữu t –0,5
A. . B. . C. D. .
Câu 3. Cho các s sau: Hãy cho biết so không phải là s hữu t?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Giá tr ca biu thc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Quan salt himnh 1, góc đối đnh của góc là
A. B.
Himnh 1
C. D.
Câu 6: Quan salt himnh 1, biết = 500, sđo là:
A. 40
0
B. 180
0
C. 50
0
D. 130
0
Câu 7. Quan salt himnh 2, biết 400, Oy là tia pn giác của góc . Khi đó sđo bằng
A.200 B. 400
C.800 D.1400
Himnh 2
Câu 8: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d
A. vô số B. 0 C. 1 D. 2
Câu 9: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
A Hai góc so le trong bù nhau. B. Hai góc so le trong bằng nhau.
z
y
x
O
của
một
góc.
Hai
đường
thẳng
song
song.
Tn đề
Euclid
về
đường
thẳng
song
song
*Nhận biết:
- Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song
song.
*Thông hiểu:
- Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng
song song.
- Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
2TL
Khái
niệm
định lí,
chứng
minh
một
định lí
*Nhận biết:
- Nhận biết được thế nào là một định lý.
Tam
giác,
tam
giác
bằng
nhau.
*Nhận biết:
- Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong
một tam giác.
- Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
*Thông hiểu:
- Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai
tam giác.
1TL
chung