Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
- PHÒNG GD & ĐT TP. TAM KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NH 2021-2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM (5.0đ) 5 Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? −3 6 −15 −3 −20 A. B. C. D. 10 9 5 −12 Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 3 N B. −3 Z C. 2 Q. D. - 2 N . Câu 3. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng A. −1,5 = 1,5 B. − −1,5 = −(−1,5) C. −1,5 = −1,5 D. 1,5 = −1,5 c 3 Câu 4. Cho tỉ lệ thức: = (c, d ≠ 0), ta suy ra được tỉ lệ thức: d 5 c 3−c c 3+ c c 3−c c 3.c A. = B. = C. = D. = d 5+ d d 5− d d 5− d d 5.d a c Câu 5. Từ tỷ lệ thức: = với a, b, c, d ≠ 0, ta có thể suy ra: b d a c a d b d c a A. = B. = C. = D. = d b c b a c b d Câu 6. 4n = 16 thì giá trị của n là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 7. Cho m = 2 thì m bằng A. m = 2 B. m = – 2 C. m Ø D. m = 2 hoặc m = – 2 Câu 8. Cho a, b Z và b > 0. Câu nào sau đây Sai a a A. Nếu a > 0 thì >0 B. Nếu a < 0 thì
- Câu 11. Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng MN khi đường thẳng xy: A. Vuông góc với đoạn thẳng MN. B. Đi qua trung điểm I của đoạn thẳng MN C. Cắt MN tại I và IM = IN D. Vuông góc với MN tại I và IM = IN. Câu 12. Cho ΔABC có tổng số đo hai góc bằng 800 thì góc còn lại của tam giác có số đo bằng A. 500 B. 800 C. 1000 D. 1800 ᄊ Câu 13. Cho ΔABC có C = 700 thì số đo góc ngoài tại đỉnh C của tam giác bằng 0 A. 80 B. 1100 C. 1200 D. 1400 Câu 14. Giả thiết và kết luận của định lý sau: “Hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông góc với đường thẳng c thì chúng song song với nhau” A. B. C. D. GT : a ⊥ c; b ⊥ c GT : a ⊥ b; b ⊥ c GT : a ⊥ c; b//c GT : a//c; b ⊥ c KL: a // b KL: a // b KL: a // b KL: a // b B. TỰ LUẬN (5.0đ). Học sinh không sử dụng máy tính để ghi ra kết quả. Bài 1 (1đ): 6 −5 a. Tính A = + 5 7 5 10 32 b. Tìm x trong tỉ lệ thức: :x= : 2 3 6 Bài 2 (1,5đ): Hai lớp 7A; 7B thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Biết rằng số giấy vụn của lớp 7A thu được ít hơn lớp 7B là 16 kg và số kilogam giấy vụn của 2 lớp tỉ lệ với 3 và 7. Tính số kilogam giấy vụn mỗi lớp thu được bz − cy cx − az ay − bx Bài 3 (1đ): Biết rằng = = (a, b, c, a + b + c ≠ 0). a b c Chứng minh rằng x : y : z = a : b : c Bài 4 (1đ): Cho hình vẽ. a) Chứng minh a//b. b) Tính số đo x. x A 1400 ? O 1500 y B
- PHÒNG GD & ĐT TP. TAM KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NH 2021-2022 Bài 5 (1đ): Cho hình vẽ, biết ᄊA = 1400, B = 1500 MÔN TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ᄊ Thời gian: 60phút (không kể thời gian giao đề) a) Tính số đo ᄊ AOB =? b) Chứng minh rằng Ax // By --------------------Hết -------------------- ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM (5.0 đ) −4 Câu 1. Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 5 −6 8 14 −4 A. B. C. D. 14 −10 35 −20 Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng 5 −3 A. - 5 N B. - Q C. Z D. Z Q N 7 7 Câu 3. Cho a, b Z và b > 0. Câu nào sau đây Sai a a A. Nếu a > 0 thì > 0 B. Nếu a < 0 thì
- Câu 10.1. Hai góc đối đỉnh là: A. ˆ ˆ A1 và A4 ˆ B. A2 và A3ˆ C. ˆ ˆ A2 và A4 ˆ D. A1 và A2ˆ Câu 10.2. Hai góc đồng vị là: ˆ A. ᄊA2 và B2 ˆ ˆ B. A4 và B1 ˆ ˆ C. A1 và B3 ˆ ˆ D. A4 và B2 Câu 11. Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi đường thẳng xy: A. Vuông góc với đoạn thẳng AB. B. Đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB. C. Cắt AB tại I và IA = IB D. Vuông góc với AB tại I và IA = IB. Câu 12. Giả thiết và kết luận của định lý sau: Hai đường thẳng phân biệt a, b cùng song song với một đường thẳng c thì chúng song song với nhau. A. B. C. D. GT : a ⊥ c; b ⊥ c GT : a//c; b//c GT : a//b; b//c GT : a//c; a//b KL: a // b KL: a // b KL: a // b KL: a // b Câu 13. Cho ΔABC có tổng số đo hai góc bằng 120 thì góc còn lại của tam giác có số đo bằng 0 A. 300 B. 450 C. 600 D. 1800 Câu 14. Cho ΔABC có ᄊA = 400 thì số đo góc ngoài tại đỉnh A của tam giác bằng A. 600 B. 800 C. 1200 D. 1400 B. TỰ LUẬN (5.0đ). Học sinh không sử dụng máy tính để ghi ra kết quả. Bài 1 (1đ): −7 4 a. Tính A = + 3 7 5 5 27 b. Tìm x trong tỉ lệ thức: :x= : 3 2 6 Bài 2 (1,5đ): Hai lớp 7A và 7B hưởng ứng lễ phát động trồng cây xanh. Biết rằng lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 36 cây và số cây của hai lớp tỉ lệ với 8 và 11. Tính số cây mỗi lớp đã trồng. Bài 3 (0,5đ): Cho a + b +c = a2 + b2 + c2 = 1 và x : y : z: = a : b : c. Chứng minh rằng: (x + y + z)2 = x2 + y2 + z2 Bài 4 (1đ): Cho hình vẽ. a) Chứng minh a//b . b) Tính số đo góc CDB. c d A C a 130 b 1 2 B D x x’ 0 A Bài 5 (1đ): Cho hình vẽ, biết ᄊA = 132 , B = 38 ᄊ 0 1320 O ? 380 y B Y ’
- a) Tính số đo ᄊ AOB =? b) Chứng minh rằng Ax // By --------------------Hết -------------------- ĐỀ A KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Hướng dẫn chấm môn TOÁN 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.1 10.2 11 12 13 14 Đáp án B D A C C B D C B B A D C B A B. PHẦN TỰ LUẬN:(5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 6 −5 Tính A = + 5 7 42 −25 0,25 a = + 35 35 42 + (−25) 17 = = 0,25 35 35 5 10 32 Tìm x trong tỉ lệ thức: :x= : 2 3 6 1 5 10 6 20 (1 điểm) :x= . = 2 3 32 32 5 20 0,25 x= : b 2 32 5 32 x= . 2 20 16 x= =4 0,25 4 Vậy x = 4 2 Gọi x,y lần lượt là số kilogam giấy vụn của lớp 7A, 7B. (1,5 điểm) 0,25 (x, y ∈ N*; y > 16) Theo đề bài số cây của hai lớp tỉ lệ với 3 và 7, nên ta có: 0,25 x y = 3 7 Lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B là 16 kg, nên ta có: 0,25 c y – x = 16 a 1 4 a 2 3
- 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y y − x 16 = = = =4 3 7 7 −3 4 Do đó: 0,25 x =4 x = 4.3 = 12 (thỏa mãn) 3 y =4 y = 4.7 = 28 (thỏa mãn) 7 0,25 Vậy số kilogam giấy vụn của lớp 7A là 12 (kg), của lớp 7B là 28 (kg). bz − cy cx − az ay − bx Biết rằng = = (a, b, c, a + b + c ≠ 0). a b c Chứng minh rằng x : y : z = a : b : c bz − cy cx − az ay − bx Ta có: = = 0,15 a b c bxz − cxy cxy − azy ayz − bxz = = = ax by cz Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có 3 bxz − cxy + cxy − azy + ayz − bxz 0 (0,5 = =0 0,15 ax + by + cz ax + by + cz điểm) bz − cy z y Suy ra: = 0 bz − cy = 0 bz = cy = (1) a c b cx − az x z = 0 cx − az = 0 cx = az = (2) b a c 0,1 ay − bx y x = 0 ay − bx = 0 ay = bx = (3) c b a x y z 0,1 Từ (1), (2), (3) suy ra = = hay x : y : z = a : b : c a b c Chứng minh a//b . 4 a (1 điểm) Ta có a ⊥ AB 0,25 b ⊥ AB a // b ( vì cùng vuông góc với AB ) 0,25
- Tính số đo x =? Theo cmt trên a//b b Nên x + 1150 = 180o (2 góc trong cùng phía) 0,25 ⇒ x = 1800 -1150 = 650 0, 25 Vậy x = 650 ᄊ Tính số đo AOB =? x A 1 1400 1 O z 2 1 1500 y B y’ 5 a - Vẽ đường thẳng zO // xA đi qua O, By’ là tia đối của (1 điểm) tia By ᄊ ᄊ - O1 + A1 = 180 (2 góc trong cùng phía) 0 ᄊ ᄊ 0,25 nên O1 = 180 − A1 = 180 − 140 = 40 0 0 0 0 ᄊ ᄊ ' - yBO + OBy = 180 ( 2 góc kề bù) 0 ᄊ OBy ' = 1800 − ᄊ yBO = 1800 – 1500 = 300 0,25 ᄊ ᄊ ᄊ - yB // zO nên O2 = B1 (2 góc so le trong) nên O2 = 30 0 ᄊ ᄊ - Do đó: AOB = O1 + O2 = 400 + 300 = 700 ᄊ b Chứng minh rằng Ax // By - Oz // Ax và By’ là tia đối của tia By. ᄊ ᄊ 0,25 Ta có: O1 + xAO =180o (hai góc trong cùng phía) ᄊ Mà xAO =140o(gt) ᄊ ᄊ Suy ra: O1 =1800 - xAO =180o - 140o=40o ᄊ ᄊ ᄊ Mà: O1 + O 2 = AOB (theo cmt) 0,25 ᄊ ᄊ ᄊ Suy ra O 2 = AOB − O1 = 70o-40o=30o (1) ᄊ ᄊ Theo cmt: O2 = B1 (2 góc so le trong) (2) Từ (1) và (2), suy ra: By’ // Oz ( vì có cặp góc ở vị trí so
- le trong bằng nhau) Hay By // Oz mà Oz // Ax suy ra Ax // By ĐỀ B KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Hướng dẫn chấm môn TOÁN 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.1 10.2 11 12 13 14 Đáp án B C C A D C A D B C A D B C D B. PHẦN TỰ LUẬN:(5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm −7 4 Tính A = + 3 7 −49 12 0,25 a = + 21 21 ( −49) + 12 −37 = = 0,25 21 21 5 5 27 Tìm x trong tỉ lệ thức: :x= : 3 2 6 1 5 5 6 15 (1 điểm) :x= . = 3 2 27 27 5 15 x= : b 3 27 0,25 5 27 x= . 3 15 9 x= =3 3 0,25 Vậy x = 3 2 Gọi x,y lần lượt là số cây trồng được của lớp 7A, 7B. (1,5 điểm) 0,25 (x, y ∈ N*; y > 36) Theo đề bài số cây của hai lớp tỉ lệ với 8 và 11, nên ta có: 0,25 x y = 8 11 Lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 36 cây, nên ta có: 0,25 y – x = 36 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25
- x y y − x 36 = = = = 12 8 11 11 − 8 3 Do đó: x 0,25 = 12 x = 12.8 = 96 (thỏa mãn) 8 y = 12 y = 12.11 = 132 (thỏa mãn) 0,25 11 Vậy số cây của lớp 7A là 96 (cây), của lớp 7B là 132 (cây). Cho a + b +c = a2 + b2 + c2 = 1 và x : y : z: = a : b : c. Chứng minh rằng: (x + y + z)2 = x2 + y2 + z2 x y z x+ y+z 0,25 Ta có: = = = = x + y + z (vì a + b + c =1) 3 a b c a+b+c (0,5 x2 y2 z 2 x2 + y2 + z 2 Do đó ( x + y + z)2 = 2 = 2 = 2 = 2 = x2 + y2 + z 2 điểm) a b c a +b +c 2 2 (vì a2 + b2 + c2 = 1) Vậy (x + y + z)2 = x2 + y2 + z2 =1 0,25 Chứng minh a//b . c d a A C 130 4 b 1 2 a (1 điểm) B D Ta có a ⊥ AB 0,25 b ⊥ AB a // b ( vì cùng vuông góc với AB ) 0,25 Tính số đo góc CDB. Theo cmt ta có: a // b Nên: C + CDB =180o (2 góc trong cùng phía) ᄊ ᄊ 0, 25 b ⇒ 1300 + CDB =1800 ᄊ ⇒ CDB = 1800 -1300 = 500 ᄊ 0,25 Vậy ᄊ CDB =500 b Tính số đo góc CDB. ᄊ ᄊ 0, 25 Ta có: C + CDB =180o (2 góc trong cùng phía)
- ᄊ ⇒ 1300 + CDB =1800 0, 25 ᄊ ⇒ CDB = 1800 -1300 = 500 ᄊ Vậy CDB =500 ᄊ Tính số đo AOB =? x x’ A 1320 z 1 O z’ 1 5 2 a 380 (1 điểm) 1 y B Y ’ - Vẽ đường thẳng zz’ // x x’ đi qua O ᄊ ᄊ ᄊ 0,25 - xx’ // zz’ nên O2 = B1 (2 góc so le trong) nên O2 = 38 0 ᄊ ᄊ 0,25 - O1 + A1 = 180 (2 góc trong cùng phía) 0 ᄊ ᄊ nên O1 = 180 − A1 = 180 − 132 = 48 0 0 0 0 ᄊ ᄊ - Do đó: AOB = O1 + O2 = 480 + 380 = 860 ᄊ Chứng minh rằng Ax // By - Oz // Ax và By’ là tia đối của tia By. ᄊ ᄊ 0,25 Ta có: O1 + x ' AO =180o (hai góc trong cùng phía) ᄊ Mà x ' AO =132o(gt) ᄊ ᄊ Suy ra: O1 =1800 - x ' AO =180o - 132o=48o ᄊ ᄊ ᄊ b Mà: O1 + O 2 = AOB (theo cmt) 0,25 ᄊ ᄊ ᄊ Suy ra O 2 = AOB − O1 =86o-48o=38o (1) ᄊ ᄊ Theo cmt: O2 = B1 (2 góc so le trong) (2) Từ (1) và (2), suy ra: By’ // Oz ( vì có cặp góc ở vị trí so le trong bằng nhau) Hay By // Oz mà Oz // Ax suy ra Ax // By
- *Lưu ý: Mọi cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa. Giáo viên ra đề Nguyễn Tiến Thành A B C D E
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn