Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên
- ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7 (Thời gian làm bài: 90 phút) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp C2: Nhận biết được biểu các số diễn số hữu tỉ hữu tỉ Số câu 1 1 câu hỏi Số điểm 0,5điểm 0,5 điểm Cộng trừ C7a: Biết được phép C3: Biết xác nhân chia cộng, trừ 2 số hữu tỉ định giá trị ẩn số hữu tỉ. Câu 7b,c: Biết thực hiện x Quy tắc phép tính đối với số hữu Câu 8b,c Biết chuyển tỉ. thực hiện vế. Câu 8a Biết thực hiện phép tính đối phép tính đối với số hữu với số hữu tỉ. tỉ Biết chuyển vế Số câu 4 1 2 7 câu hỏi Số điểm 2,0 điểm 0,5 1,0 3,5 điểm điể điểm m Lũy thừa C1: Biết thực hiện các Câu 8d: Biết Câu 10a,b: Biết so với số mũ phép tính lũy thừa thực hiện các sánh hai số hữu tỉ, tính tự nhiên phép tính lũy tổng dãy số hữu tỉ của 1 số thừa. hữu tỉ Số câu 1 1 2 4 câu hỏi Số điểm 0,5 điểm 0,5 1,0 điểm 2,0 điể điểm m Góc. C4: Nhận biết quan hệ C5;C6: Biết Câu 9b: Biết vận dụng góc kề bù; góc đối đỉnh vận dụng các góc đặc biệt để định lí tổng 3 giải bài tập góc trong 1 tam giác = 1800 Số câu 1 2 1 4 hỏi Số điểm 0,5 điểm 1,0 1,0 điểm 2,5 điểm điểm
- Hai tam C9: Biết vẽ hình, ghi C9a: Biết giác bằng GT,KL chứng minh nhau hai tam giác bằng nhau Số câu 1 1 2 câu hỏi Số điểm 0,5 điểm 1,0 1,5 điể điểm m TS câu 8 7 3 18 hỏi TS điểm 4,0 4,0 2 10
- TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng. 0 2023 1 Câu 1. Kết quả phép tính (-1) + : 20230 + 2020 : 4 bằng 2022 A. 55 B. 50,5 C. 5,5 D. 505 Câu 2. Quan sát trục số và cho biết điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào? 5 3 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 3 B. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 5 5 3 C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 3 D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 5 x 21 Câu 3. Số nguyên x thỏa mãn 10 14 A. 15 B. 16 C. -15 D. -16 Câu 4. Biết rằng A1 và A2 là hai góc kề bù; A2 và A3 là hai góc kề bù. Khi đó quan hệ giữa góc A1 và góc A3 là hai góc A. Kề bù B. So le trong C. Đồng vị D. Đối đỉnh Câu 5. Cho ABC = MNP , A = 400 , B = 700. Khi đó số đo góc P bằng A. 400 B. 700 C. 1100 D. 1800 Câu 6. Tam giác ABC có C = 3A ; B = 2A . Khi đó B bằng A. 1800 B. 900 C. 600 D. 300 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 28 3 1 8 1 8 3 14 21.15 23 a) (- 7,84) + + (-2,16) + b) 17 − 14 − c) 5 5 7 15 7 15 5 10 21.2123 Câu 8 (2,0 điểm). Tìm x, biết: 1 1 3 1 a) x- =2 b) + x = 0, 25 3 6 4 4 x 3 2 3 3 1 c) d) x 5 4 5 4 8 Câu 9 (2,5 điểm). Cho ABC có AB = AC. H là trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng AHC = AHB b) Chứng minh rằng AH BC Câu 10 (1,0 điểm). 50 33 1 1 a) So sánh và 4 8 1 1 1 1 1 1 b) Cho biểu thức S = ... . Chứng minh rằng: S < 3 32 33 34 3 2023 2
- ………………Hết……………… Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ................................................................................... lớp ............... TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C A D B C II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 28 3 0,25 a) (- 7,84) + + (-2,16) + 5 5 28 3 = [(- 7,84) + (-2,16)] + ( + ) 5 5 0,25 7 = (-10) + 5 = -5 (1,5điểm) b) 1 8 1 8 3 8 3 8 3 0,5 17 − 14 − = .3 = 1 7 15 7 15 5 15 5 5 5 14 21.15 23 2 21.7 21.3 23.5 23 5 2 25 0,5 c) = 21 21 23 23 = 2 = 10 21.2123 2 .5 .3 7 7 49 1 1 a) x - =2 3 6 1 13 x-= 3 6 0,25 13 1 x= + 6 3 13 2 15 x= + = 6 6 6 5 x= 8 2 (2,0điểm) 5 0,25 Vậy x = 2 3 1 b) + x = 0, 25 4 4 1 1 3 x= - 4 4 4 0,25 1 -1 x= 4 2 -1 x= ᅲ4 2
- x =- 2 Vậy x = -2 x 3 2 0,25 c) 5 4 5 x 3 2 5 4 5 0,25 x 23 5 20 5.23 x 20 23 x 4 23 Vậy x 0,25 4 3 3 1 d) x 4 8 3 3 1 3 0,25 x 4 2 3 1 x 4 2 3 1 x 4 2 5 x 4 0,25 5 Vậy x 4 Vẽ hình và ghi đúng giả thiết kết luận 0,5 A 9 (2,5điểm) B H C a) Vì H là trung điểm của BC nên HB = HC 0,25 Xét AHC = AHB có: AB = AC (gt) 0,5 HB = HC (cmt) Cạnh AH chung 0,25 AHC = AHB (c.c.c) (đpcm) b) Ta có: AHC = AHB (cmt) => AHB = AHC (góc tương ứng) Mà AHB + AHC = 1800 (kề bù) 0,5 AHB = AHC = 900
- AH BC (đpcm) 0,5 2 50 50 100 1 1 1 a) Ta có = = 4 2 2 10 33 (1,0điểm) 1 33 1 3 1 99 0,5 = = 8 2 2 100 99 50 33 1 1 1 1 Mà
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn