intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN– LỚP: 7 (Đề chính thức) Thời gian làm bài: 90 phút I/. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM). Câu 1/. Với a, b Z, b 0. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng: a A. B. a.b C. a + b D. a - b b 3 Câu 2/. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ - ? 4 -6 8 9 - 12 A. B. C. D. 2 -6 - 12 9 Câu 3/. Cho trục số sau: Điểm A biểu diễn số nào trên trục số? 3 5 2 A. 3 B. C. D. 5 3 5 1 Câu 4/. Số đối của số hữu tỉ −3 là: 5 1 −3 −1 1 A. 3 B. C. D. 5 5 15 15 3 −1 Câu 5/. Kết quả phép tính + là: 5 4 −7 7 −17 17 A. B. C. D. 20 20 20 20 −15 −28 Câu 6/. Kết quả phép tính . bằng: 14 45 2 −2 2 −43 A. B. C. D. 5 3 3 59 Câu 7/. Kết quả của phép tính 36 : 32 là: A. 33 B. 34 C. 38 D. 312
  2. Câu 8/. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên, chiều cao hình lăng trụ là: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 7cm. Câu 9/. Hình lăng trụ đứng tứ giác là hình có hai mặt đáy là hình: A. Tứ giác B. Tam giác vuông C.Tam giác cân C. Tam giác đều Câu 10/. Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy là hai tam giác và các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó bằng? A. 7 200 cm2; B. 6 900 cm2; C. 6 250 cm2; D. 7 900 cm2. ᄋ Câu 11/. Cho hình vẽ dưới đây, góc kề bù với xOy là: ᄋ A. yOz ᄋ B. zOu ᄋ C. yOu ᄋ D. xOu ᄋ Câu 12/. Cho hình vẽ dưới đây, xOy đối đỉnh với góc x y' nào? ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ y O A. xOy ' B. xOy C. x ' Oy ' D. xOx ' x' II/. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1/. (1,75 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). 5 9 −5 2 5 21 −3 −15 4 −3 a) + + b) − : c) . − . 11 20 11 3 4 12 26 19 19 26 Câu 2/. (1.75 điểm) Tìm x, biết: 5 7 31 −3 −3 3 3 1 a) x + 3,5 = b) .x = c) x − = −1 2 8 8 5 4 2 Câu 3/. (0,5 điểm). Vào dịp Tết Nguyên đán, bà Ngọc dự định gói 20 cái bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,8 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh, 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt bà cần chuẩn bị để gói bánh là khoảng bao nhiêu?
  3. Câu 4/. (1 điểm). Một cái bục lăng trụ đứng có kích thước như hình dưới: a) Người ta muốn sơn tất cả các mặt của bục. Diện tích cần phải sơn là bao nhiêu? b) Tính thể tích của cái bục. Câu 5/. (2 điểm). Trên đường thẳng xu lấy điểm O, vẽ các tia Oy, Oz và Ot như hình vẽ. ᄋ ᄋ a) Tìm góc kề bù với xOy và góc kề bù với tOu b) Tìm số đo các góc ᄋ ᄋ yOu và xOt . c) Tìm số đo ᄋyOt . ----------------------------HẾT---------------------------- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2023 – 2024
  4. TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 7 (Đề chính thức) Thời gian làm bài: 90 phút I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A C B A B C B D A B C C II/. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 5 9 −5 5 −5 9 9 9 0,5 a) + + = + + =0+ = (1,75 11 20 11 11 11 20 20 20 điểm) 2 5 21 −7 12 −1 b) − : = . = 0,5 3 4 12 12 21 3 −3 −15 4 − 3 −3 −15 4 −3 3 c) . − . = . − = . ( −1) = 26 19 19 26 26 19 19 26 26 0,75 2 31 a) x + 3,5 = (1,75 2 điểm) 7 31 x+ = 2 2 31 7 0,25 x= − 2 2 24 0,25 x= = 12 2 5 7 −3 −3 b) .x = 8 8 7 5 −3 −3 x= : 0,25 8 8 2 −3 9 x= = 0,25 8 64 3 3 1 c) x − = −1 5 4 2 3 3 −3 x− = 5 4 2 0,25 3 −3 3 x= + 5 2 4 −3 −3 x= 5 4 −3 3 0,25 x= : 4 5 −3 5 −5 x= . = 0,25 4 3 4 3 Khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là: (0,5 điểm 0,8 – ( 0,5 + 0,125 + 0,04) = 0,135 (kg) 0,25
  5. Tổng khối lượng thịt là: 0,135 . 20 = 2, 7 (kg) 0,25 4 a) Diện tích xung quanh cái bục là: Sxq = (6 + 8 + 10). 3 = 72 (cm2) 0,25 (1 điểm) 6.8 Diện tích cái bục cần sơn là: Sxq + S 2 đáy = 72 + .2 = 120 2 0,25 2 (cm ) 6.8 b) Thể tích của cái bục là: .3 = 72 (cm3) 2 0,5 5 a) Góc kề bù với xOy là ᄋ , góc kề bù với tOu là xOt . ᄋ yOu ᄋ ᄋ 0.5 (2 điểm) b) Vì xOy kề bù với ᄋ ᄋ yOu nên: xOy + ᄋ ᄋ yOu = 1800. => ᄋ = 1800 - xOy = 1800 – 600 = yOu ᄋ 0,5 1200 ᄋ ᄋ ᄋ ᄋ Vì xOt kề bù với tOu nên: xOt + tOu = 1800. ᄋ ᄋ => xOt = 1800 - tOu = 1800 – 300 = 1500 0,5 c) Ta có: xOy + ᄋyOt + tOu = 1800 ᄋ ᄋ => ᄋyOt = 1800 – ( xOy + tOu ) = 1800 – ( 600 + 300 ) = 900 ᄋ ᄋ 0,5 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 7 (Đề chính thức) Thời gian làm bài: 90 phút
  6. Mức Cộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao ng độ T T T N N Chủ TNKQ TNKQ TL TL TL L K K đề Q Q - Nhận biết - Mô tả được - Mô tả - Thực hiện Vận dụng các phép được số hữu phép tính luỹ được thứ được các phép số hữu tỉ để giải quyết được tính về tỉ và lấy thừa với số mũ tự thực tính trong tập vấn đề thực một số được ví dụ tự nhiên của hiện các hợp số hữu tỉ. tiễn . về số hữu tỉ. một số hữu tỉ phép tính, - Vận dụng và một số tính quy tắc - Nhận biết được các tính chất của phép dấu ngoặc, được tập hợp chất giao tính đó (tích và quy tắc các số hữu tỉ. hoán, kết hợp, thương của hai chuyển . phân phối của - Nhận biết luỹ thừa cùng Số - So sánh phép nhân đối được số đối cơ số, luỹ thừa hữu tỉ được số với phép của một số của luỹ thừa). hữu tỉ cộng, quy tắc hữu tỉ. - Biểu diễn dấu ngoặc với được số hữu tỉ số hữu tỉ trên trục số. trong tính toán - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn Số 2 4 1 13 4 2 câu Số 1,0 3,0 0,5 6,0 1,0 0,5 điểm Các - Mô tả -Tạo lập được -Tính được Giải quyết được một số hình được một số hình lăng trụ diện tích xung vấn đề thực tiễn gắn với khối yếu tố cơ đứng tam giác, quanh, thể tích việc tính thể tích, diện trong bản (đỉnh, hình lăng trụ của hình hộp tích xung quanh của thực cạnh, góc, đứng tứ giác. chữ nhật, hình một lăng trụ đứng tam tiễn đường chéo) lập phương, giác, hình lăng trụ đứng -Tìm độ dài các của hình hộp hình lăng trụ tứ giác cạnh chưa biết chữ nhật và đứng tam giác,
  7. hình lập trong hình hộp hình lăng trụ phương. chữ nhật, hình đứng tứ giác lập phương, - Mô tả được hình lăng trụ hình lăng trụ đứng tam giác, đứng tam lăng trụ đứng tứ giác, hình giác. lăng trụ đứng tứ giác Số 2 1 7 2 2 câu Số 1,0 0,5 2,5 0,5 0,5 điểm - Nhận biết Tính số đo Góc ở được các của các vị trí góc ở vị trí góc đặc đặc biệt (hai biêt. góc kề, kề Tia bù, hai góc phân đối đỉnh). giác - Nhận biết của được tia môt phân giác góc của một góc. Số 2 4 2 câu Số 1,0 1,5 0,5 điểm TS 6 0 2 24 8 0 4 4 0 câu TS 4,0 0 1,0 10 2,0 0 1,0 2,0 0 điểm Tỉ lệ 10% 100 20% 30% 40% % Chú ý: Giới hạn chương trình đến hết tuần 8
  8. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 7 13 1 - 17 6 - 34 −7 4 Câu 1: Tìm số đối của mỗi số sau: ; - 3 ; 0; ;1 ; ; −0,75; ; 12 5 13 11 15 12 28 3 −1 −2 −4 − 3 −7 −5 Câu 2: Tính: a) + b) + c) − d) 4,5 − 5 4 7 21 25 15 9
  9. −15 −28 −11 1 −7 e) . f) −3,5. g) 2 . ( −2,5 ) h) : ( −0, 75 ) i) 14 45 21 3 15 4 1 − 3 : −2 7 2 Câu 3: Thực hiện phép tính 5 9 −5 −4 14 4 3 5 -7 2 5 21 a) + + b) − + c) + . d) − : 11 20 11 7 56 7 8 7 10 3 4 12 12 −1 −13 4 −10 4 −3 −15 4 −3 e) + − 2, 75 − 0, 25 f) − − − g) . − . 60 5 7 9 7 9 26 19 19 26 −3 2 7 3 −1 7 5 24 11 5 5 6 3 3 6 1 8 h) + : + + : i) . − . + k) : − + : − 4 5 3 5 4 3 8 13 13 8 8 7 26 13 7 10 5 Câu 4. Thực hiện phép tính. 2 2 3 1 3 4 54.204 42.43 a) 5 .5 2 3 b) 3 : 3 6 2 c) + d) − e) f) 7 2 4 5 255.45 210 3 2 2 −3 . ( −1) 2003 . 3 4 43.255.93 63 + 3.62 + 33 56 + 22.253 + 23.1252 g) 2 3 h) 2 i) k) 2 5 8 .1253.35 −13 26.56 . − 5 12 Câu 5. Tìm số hữu tỉ x, biết: 3 12 3 2 3 3 1 31 a) − .x = b) x − = c) x − = −1 d) x + 3,5 = e) 5 25 4 7 5 4 2 2 −3 5 4 6 3 2 1 3 1 +x= f) − x = g) + x = 0, 75 h) x : − =− 4 6 5 7 5 5 3 3 5 7 −3 −3 i) .x = 8 8 Câu 6. Vào dịp Tết Nguyên đán, bà Ngọc dự định gói 20 cái bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,8 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh, 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt bà cần chuẩn bị để gói bánh là khoảng bao nhiêu? Câu 7. Bác Long có một căn phòng hình hộp chữ nhật có một cửa ra vào và một cửa sổ hình vuông với các kích thước như hình dưới. Hỏi bác Long cần trả bao nhiêu chi phí để sơn bốn bức tường xung quanh của căn phòng này (không sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 30 nghìn đồng.
  10. Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai đáy là hai tam giác và các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó Câu 9. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF sau: Câu 10. Để thi công một con dốc, người ta đúc một khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình sau. Hãy tính thể tích của khối bê tông. Câu 11. Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 3 m. Lúc đầu bể không có nước. Sau khi đổ vào bể 120 thùng nước, mỗi thùng chứa 20 lít nước thì mực nước của bể dâng cao 0,8 m. a) Tính chiều rộng của bể nước b) Người ta đổ thêm 60 thùng nước thì đầy bể. Hỏi bể nước cao bao nhiêu mét? Câu 12. Một cái bục lăng trụ đứng có kích thước như hình dưới: a) Người ta muốn sơn tất cả các mặt của bục. Diện tích cần phải sơn là bao nhiêu? b) Tính thể tích của cái bục. Câu 13. Trên đường thẳng xu lấy điểm O, vẽ các tia Oy, Oz và Ot như hình vẽ. ᄋ ᄋ a) Tìm góc kề bù với xOy và góc kề bù với tOu
  11. b) Tìm số đo các góc ᄋ ᄋ yOu và xOt . c) Tìm số đo ᄋyOt Câu 14. Trong hình vẽ bên. a) Tìm góc đối đỉnh của ᄋ Ov . y ᄋ b) Tính số đo của uOz ᄋ c) Tìm số đo x của uOt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2