intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ TT Nội đánh dung/ giá Chủ đề Đơn vị Tổng điểm Vận kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu Số hữu 4 tỉ tỉ và (C2,C4 1 tập ,C5,C7 (C1) hợp ) các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập 1,3 0,4 1,7 hợp các số hữu tỉ Cộng, 2 trừ, 1(B4) (B1a,b nhân, ) chia số hữu tỉ 1,5 1 2,5 Lũy thừa 2 với số mũ tự (C3,C6 nhiên ) 0,6 của 0,6 một số hữu tỉ Thứ tự 1 (C8) 1(B2) thực 0,3 0,5 0,8 hiện phép tính. Quy tắc chuyển
  2. vế Góc ở 2 1 vị trí (C10,C đặc (B3a) 11) biệt. Tia phân giác 0,6 1 1,6 của một góc. Hai đường 1 thẳng 2 song 1 (C13) song (B3b,c và dấu (C12) ) Góc và hiệu đường nhận 2 thẳng biết - song Tiên song đề Euclid, tính chất hai 0,3 0,3 1 1,6 đường thẳng song song Khái niệm định lí, 1(C14) chứng minh 0,4 0,4 một định lí 3 Tam Tổng 1(C9) giác các 0,4 0,4 bằng góc nhau trong một tam giác
  3. Hai tam giác bằng nhau. Trườn g hợp 1(C15) 0,4 bằng 0,4 nhau thứ nhất của tam giác Tổng 9 1 6 2 3 1 10 (Câu) Tỉ lệ % 40 % 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30 % 100%
  4. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức TT Chủ đề Mức độ đánh giá độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Nhận biết: - Nhận biết được số 1 TN hữu tỉ và lấy được ví 1 TN dụ về số hữu tỉ. 1 TN - Nhận biết được tập 1 TN hợp các số hữu tỉ. 1TN - Nhận biết Số hữu tỉ và được số đối tập hợp các của một số số hữu tỉ. hữu tỉ. Thứ tự - Nhận biết trong tập được thứ tự hợp các số trong tập hữu tỉ hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông tính với số hiểu: 2TN hữu tỉ - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính 1TN chất của phép tính
  5. đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy 3TL (B1,2) thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong 1 TL tập hợp số (B4) hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính
  6. về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Các hình Nhận biết: hình học - Nhận biết 1 TL (B3a ) cơ bản Góc ở vị trí các góc ở vị 1 TN đặc biệt. trí đặc biệt Tia phân (hai góc kề 1 TN giác của bù, hai góc một góc. đối đỉnh) - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: - Nhận biết 1 TN Hai đường được tiên thẳng song đề Euclid song. Tiên về đường đề Euclid thẳng song về đường song. 1TN thẳng song Thông song. hiểu: - Mô tả 2TL được một (B3b,c) số tính chất của hai đường
  7. thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: 1 TN định lí, - Nhận biết chứng minh được thế một định lí nào là một định lý. Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý. Tam giác, Nhận biết: tam giác - Nhận biết bằng nhau. được liên Tam giác hệ về độ dài cân. Quan của ba cạnh hệ giữa trong một 1TN đường tam giác. vuông góc - Nhận biết và đường được khái Tam giác xiên. Các niệm hai bằng nhau đường đồng tam giác 3 quy của bằng nhau. tam giác. - Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. 1TN - Nhận biết được đường trung trực
  8. của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Giải thích được các trường hợp
  9. bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Tổng 10 8 3 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND THÀNH.PHỐ HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HKI. NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên HS: Điểm Nhận xét của GV …………………………….. Lớp: 7/…. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất. Câu 1: Điểm N trên trục số biểu diễn số hữu tỉ A. B. C. D. Câu 2: Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự từ bé đến lớn. Cách sắp xếp nào là đúng ? A. B. C. D.
  10. Câu 3. Tính , kết quả đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Chọn khẳng định đúng A. B. . C. . D. . Câu 5. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 6. Chọn kết quả đúng. = ? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Số nào sau đây không phải là số đối của số ? A. . B. C. . D. . Câu 8. Bỏ ngoặc biểu thức . Ta được biểu thức A. B. C. D. Câu 9. Trong tam giác ABC có , . Vậy số đo của góc B là A. 450 . B. 700 . C. 1800. D. 650. Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai góc kề bù có tổng số đo là 1800. B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. C. Hai góc kề bù có tổng số đo là 900. D. Hai góc kề bù thì bằng nhau. Câu 11. Trong hình vẽ bên, AD là tia phân giác của . Biết . Vậy A. 1800. B. 1600. C. 400. D. 800. Câu 12. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có đường thẳng nào. B. Có vô số đường thẳng. C. Có ít nhất một đường thẳng. D. Có duy nhất một đường thẳng. Câu 13 : Cho a,b,c là ba đường thẳng phân biệt, nếu và thì
  11. A. a ⊥ b B. a // b C. a cắt b D. a trùng b Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có kết luận là A. "nếu một đường thẳng vuông góc". B. "nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". C. "một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song" . D. "nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". Câu 15. Hai tam giác bằng nhau trong hình là C D E F A B A. ∆ABC = ∆EDF. B. ∆ABC = ∆DFE. C. ∆BAC = ∆EDF. D. ∆BAC = ∆FDE. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2 (0,5 điểm). Tìm , biết: Bài 3 (2 điểm). Cho hình vẽ z a)Tìm góc đối đỉnh với góc và góc kề bù với góc t' x A D x' b) Giải thích tại sao xx’ // yy’ c) Tính số C 125° y B đo y' t z' Bài 4 (1 điểm). Một cửa hàng nhập về 200 bộ quần áo mùa hè với giá gốc 220 000 đồng một bộ. Cửa hàng đã bán 110 bộ với giá mỗi bộ lãi 20% so với giá gốc, 90 bộ quần áo còn lại vì đã hết mùa hè nên cửa hàng phải bán giảm giá so với giá gốc. Hỏi mỗi bộ quần áo còn lại cửa hàng phải bán giảm giá bao nhiêu phần trăm so với giá gốc để đảm bảo kế hoạch đề ra là đạt được số tiền lãi sau khi bán hết 200 bộ quần áo là 3 850 000 đồng.
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 TRẮC NGHIỆM (5đ): Điểm trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy 1 chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B C A C A C A B D A D D B B C án TỰ LUẬN (5đ) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 1a = 0,25 0,75đ = = 0,25 0,25 1 1,5đ 1b = 0,25 0,75đ = = 0,25 0,25 2 0,25 0,5đ 0,25
  13. 3a z Góc đối đỉnh với góc là t' 0,5 1đ x A Góc kề bù với góc là () D x' 0,5 3 y y' 2đ B C 125° t z' 3b Vì 0,5đ 0,5 3c Vì xx’//yy’ nên (đồng vị) 0,25 0,5đ Mà Nên 0,25 4 Số tiền cửa hàng cần phải bán được theo kế hoạch 1đ 200. 220 000 +3 850 000= 47 850 000 (đồng) 0,25 Số tiền cần phải bán được của 90 bộ quần áo còn lại là: 47 850 000 – 110.(220000+220000.20%) = 18 810 000 (đồng) 0,25 Phần trăm cửa hàng phải giảm so với giá gốc của mỗi bộ quần áo còn lại là: 1- 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2