intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc, Quảng Nam Trường THCS Phù Đổng Tổ: Toán – Tin MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ nhận thức TT Nội dung và đánh Ghi chú kiến thức giá năng lực NB TH VD VDC Đơn vị CÂU NL CÂU NL CÂU NL CÂU NL -kiến thức Số hữu 1 C1 TDLL C3 TDLL C6 TDLL tỉ và tập hợp các C2 TDLL C4 TDLL số hữu tỉ. Thứ tự trong tập C5 TDLL B1b TDLL Số hữu tỉ hợp các số hữu tỉ - Các phép tính B1a TDLL B2 TDLL 4,75 điể với số hữu tỉ Làm quen 2 C7 TDLL với số Số thực thập phân vô hạn C8 TDLL 0,66 điể tuần hoàn 3 Các hình Góc ở vị 0,67 C9 TDLL hình học trí đặc điểm cơ bản biệt. Tia C10 TDLL phân giác
  2. của một Hai C11 TDLL đường thẳng TDLL, C12 song MHH song. C13 TDLL, Tiên đề MHH Euclid về đường thẳng song MHH,GQ MHH,GQ MHH,GT song. B3a B3b VD,GTT B3c VD,GTT TT Chứng T T 3,25 minh một điểm định lí Tổng các góc trong 1 tam TDLL,M 0,67 C14 TDLL C15 giác.Tam HH điểm giác bằng nhau ĐIỂM 3,42 0,75 Tỉ lệ phần 34,2% 35% 23,3% 7,5% trăm BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
  3. Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và Nhận biết: 2 tập hợp các số - Nhận biết (TN1;2) hữu tỉ. được số hữu tỉ 0,67đ Thứ tự trong và lấy được ví tập hợp các số dụ về số hữu tỉ. hữu tỉ - Nhận biết Các phép được tập hợp tính với số hữu các số hữu tỉ. tỉ - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: 3 - Mô tả được (TN3;4;5) phép tính lũy 1,0đ thừa với số mũ tự nhiên của 1 một số hữu tỉ và (TL1a) một số tính chất 0,75đ của phép tính đó. - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
  4. Vận dụng: 1 - Thực hiện (TN 6) được các phép 0,33 đ tính: cộng, trừ, nhân, chia trong 2 tập hợp số hữu (TL1b) tỉ. 1,0đ - Vận dụng (TL2) được các tính 1,0đ chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Số vô tỉ. Số Nhận biết: 2 thực - Nhận biết (TN7;8) được số thập 0,67đ 2 Số thực phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. HÌNH HỌC PHẲNG
  5. 2 Các hình hình Nhận biết: 2 học cơ bản - Nhận biết các (TN9;10) góc ở vị trí đặc 0,67đ biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). Góc ở vị trí đặc - Nhận biết biệt. Tia phân được tia phân giác của một giác của một góc. góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường Nhận biết: 3 thẳng song - Nhận biết (TN11;12;13) song. Tiên đề được tiên đề 1,0đ Euclid về Euclid về đường thẳng 1 đường thẳng song song song song. (TL3a) 1 Thông hiểu: 0,75đ (TL3b) - Mô tả được 0,75đ một số tính chất của hai đường thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
  6. Vận dụng cao: 1 – Vận dụng tính (TL3c) chất tia phân 0,75đ giác, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song và chứng minh định lí để chứng minh hai đường thẳng song song Nhận biết: 1 1 – Nhận biết (TN14) (TN15) được khái niệm 0,33đ 0,33đ hai tam giác bằng nhau. Tổng các góc Thông hiểu: trong một tam – Giải thích giác được định lí về Hai tam giác tổng các góc bằng nhau trong một tam giác bằng – Giải thích được định nghĩa bằng nhau của hai tam giác, Tổng 9 8 3 1 Tỉ lệ % 34,2% 35% 23,3% 7,5% Tỉ lệ chung 69,2% 30,8%
  7. Equation Chapter 1 Section 1PHÒNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 – 2024 GD&ĐT ĐẠI LỘC Môn: TOÁN – Lớp 7 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Em chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A. Câu 1. Phân số nào sau đây không biểu diễn số hữu tỉ ? A. B. ; C. ; D. . Câu 2. Số nào sau đây không phải số hữu tỉ? A. B. 0,5; C. – 2; D. . Câu 3. Kết quả của phép tính là: A. B. C. ; D.. Câu 4. Thương của phép chia (- 9)2 : 32 là: A. 3; B. – 3; C. 9; D. -9. Câu 5. Giá trị của biểu thức là A. 8; B. 1; C. 2; D. 6 . Câu 6. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. . Câu 7. Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 8. Cho biết Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm: A. 2,24; B. 2,2; C. 2,23; D. 2,236. Câu 9. Cho và là hai góc kề bù. Biết = 250, số đo bằng ? A. 650; B. 250; C. 750; D. 1550.
  8. Câu 10. Cho =700, Ot là tia phân giác của . Số đo bằng ? A. 350; B. 300; C. 400; D. 1400. Câu 11. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có; B. Có vô số; C. Có ít nhất một; D. Chỉ có một. Cho hình vẽ (H1), biết a // b. Tìm đáp án đúng của các câu 12, câu 13: Câu 12. Trong hình vẽ, cặp góc đồng vị là: A. Góc và góc B. Góc và góc C. Góc và góc D. Góc và góc Câu 13. Trong hình vẽ, cặp góc so le trong bằng nhau là: A. Góc và góc B. Góc và góc C. Góc và góc D. Góc và góc (H1) Câu 14. Cho tam giác ABC, có thì số đo góc C bằng: A. B. C. D. Câu 15. Nếu ABC và A’B’C’có AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ và , thì: A. ABC = A’C’B’. B. ABC = C’A’B’. C. ABC = A’B’C’. D. ABC = B’A’C’. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (1,75 điểm) Tính hợp lí: x a) b) M P a Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: 2x - 110° Bài 3: (2,25 điểm) Cho Hình vẽ, Biết a) Giải thích tại sao a // b? Q b b) Tính  số đo . N y
  9. c) Vẽ tia phân giác Pt của góc MPQ, tia phân giác Qt’của góc NQy . Chứng minh Pt song song với Qt’. ----------------------------Hết-------------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): (15 câu-Mỗi câu 0,33đ = 5đ) CÂ 13 14 15 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 U ĐÁ D C C P D A B C A B B A D A D A ÁN II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) NỘI DUNG BÀI ĐIỂM
  10. Thực hiện phép tính: a) (0,75đ) 0.5 1 =1+1=2 0.25 (1,75đ ) b) (1,0đ) = = 0.25 0.25 0.25 0.25 Tìm x, biết: 2x - (1,0đ) 2x - 0,25 2x 2x 2 0,25 2x (1,0đ) x Vậy x 0,25 0,25
  11. ) a) Ta có: 0,25 b) 0,25 Suy ra: a // b (Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng 0,25 song song) 3 b) Tính  số đo . 0,25 (2,25đ Vì a // b ( chứng minh câu a) 0,25 ) Suy ra = ( cặp góc so le trong) Mà 0,25 Nên c) Chứng minh Pt // Qt’. = ( 0,25 Ta có : Pt là tia phân giác của góc MPQ) = ( Qt là tia phân giác của góc NQy) = ( hai góc đồng vị và a // b) => = 0,25 Mà hai góc này ở vị trí đồng vị, nên Pt // Qt’ 0,25 (Lưu ý: HS có cách giải khác, nếu đúng kết quả thì vẫn đạt điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2