intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán; Lớp 7 Thời gian: 90 phút I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 7 Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % Mức độ đánh giá T thức điểm T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ và tập hợp các 4 số hữu tỉ. Thứ tự trong (TN1,2,3,4, 15,0 tập hợp các số hữu tỉ 5,6) Số hữu tỉ 1,5 (19 tiết) Các phép tính với số 1,5 45,0 0,5 1 hữu tỉ (TL21cd, (TL21ab) (TL24) 22abc) 1,0 1,0 2,5 2 2 12,5 3 Hình hộp chữ nhật và (TN 17, (TN 7,8,9) Hình học hình lập phương 18) 0,75 trực 0,5 quan 2 12,5 ( 08 tiết) Lăng trụ đứng tam 3 (TN 19, giác, lăng trụ đứng tứ (TN10,11,12) 20) giác 0,75 0,5 3 Góc và Góc ở vị trí đặc biệt. 2 5,0 đường Tia phân giác của một (TN 13,14 ) thẳng góc 0,5 song song Hai đường thẳng song 2 1 song. Tiên đề Euclid về (TN 15,16) (TL23) 10,0 ( 05 tiết) đường thẳng song song 0,5 0,5
  2. Tổng số câu 16 4 1,5 1,5 1 24 Tỉ lệ % 40 10 20 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 II. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao Số hữu tỉ và Nhận biết: tập hợp các số - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Thứ tự hữu tỉ. TN 1,2,3,4,5,6 trong tập hợp - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. các số hữu tỉ - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Số hữu tỉ 1 Vận dụng: (19 tiết) - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông hiểu: TL21ab tính với số - Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của hữu tỉ một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
  3. Vận dụng: TL21cd, - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 22abc trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tínhvề số hữu tỉ. (ví dụ:các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, TL24 không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết TN 7,8,9 Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập Các hình phương. Hình hộp khối chữ nhật và Thông hiểu TN 17,18 2 trong hình lập - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với thực tiễn phương việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp (08 tiết) chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Nhận biết TN 10,11,12 - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các Lăng trụ mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). đứng tam Thông hiểu TN19,20 giác, lăng trụ - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình đứng tứ giác lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
  4. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Nhận biết: Góc ở vị trí - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc TN 13,14 đặc biệt. Tia kề bù, hai góc đối đỉnh). phân giác - Nhận biết được tia phân giác của một góc. Góc và của một góc - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc đường bằng dụng cụ học tập thẳng Nhận biết: TN 15, 16 3 song song Hai đường - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song ( 09 tiết) thẳng song song. song. Tiên đề Thông hiểu: Euclid về - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng 1 đường thẳng song song. TL23 song song - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
  5. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Họ tên:……………………………. Môn: Toán; Lớp 7 Lớp:…… Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có:24 câu; 02 trang) Mã đề: 01 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 5 * A. 13 . B. . C. 15 . D. 0 . 7 3 Câu 2. Số đối cùa là 5 5 3 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 3 Câu 3. Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,2? 1 0 1 A. . B. 1 . C. . D. . 2 2 2 5 3 2 Câu 4. Số nhỏ nhất trong các số -2; ; ; 0 là 2 3 3 2 A. 0. B. . C. -2. D. . 2 3 Câu 5. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là * A. N. B. N . C. Z. D. Q. 3 2 0 7 2 Câu 6. Cho các số sau:  ;1 ; ; ; ;0,15 . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 2 7 7 0 5 0 7 3 2 A. . B. . C.  . D. 1 . 7 0 2 7 Câu 7. Số đỉnh của một hình lập phương là A. 3. B. 6. C. 8. D. 12. Câu 8. Số cạnh của một hình hộp chữ nhật là A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 9. Số mặt của một hình hộp chữ nhật là A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có A. 8 mặt, 10 cạnh, 6 đỉnh. B. 5 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. C. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. D. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. Câu 11. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Tứ giác. C.Tam giác. D. Hình vuông. Câu 12. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác hay hình lăng trụ đứng tứ giác bằng A. Diện tích đáy nhân với độ dài cạnh bên. B. Diện tích đáy nhân với chu vi đáy.
  6. C. Chu vi đáy nhân với chiều cao. D. Tổng diện tích đáy với chiều cao. Câu 13. Cho hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với góc x'Ay' là A. xAx ' . B. xAy . C. xAy ' . D. x 'Ay . Câu 14. Trong hình vẽ bên, tia nào là tia phân giác của MON ? A. Tia OD . B. Tia ON . N C. Tia OE . D. Tia OM . E Câu 15. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì D O M A. a trùng với b. B. a cắt b. C. a vuông góc với b. D. a // b. Câu 16. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng ....... đường thẳng song song với đường thẳng đó". A. có vô số. B. chỉ có một. C. ít nhất một. D. có nhiều hơn một. Câu 17. Cho hình lập phương có độ dài cạnh là 5cm. Thể tích của hình lập phương là A. 25cm3. B. 10cm3. C. 125cm3. D. 15cm3. Câu 18. Thể tích của bao diêm trong hình vẽ bên là A. 25,26 cm3 B. 26,25 cm3 C. 25,5 cm3 D. 17,5 cm3 Câu 19. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 8 cm, 3 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 3 cm. Diện tích xung quanh của hình này là A. 66 cm2. B. 33 cm2. C. 72 cm2. D. 14 cm2. Câu 20. Một chiếc hộp đèn có dạng hình lăng trụ đứng có chiều cao 25cm, đáy là một tam giác với độ dài các cạnh là 16cm, 20cm, 12cm. Diện tích xung quanh của chiếc hộp là A. 48 cm 3 . B. 1200 cm 2 . C. 25 cm 2 . D. 73 cm 2 . II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính  1  1 2 3 7 4 3  1  1  1  a) 1, 25  b) 4.    c) .(2, 4). d) .   .  4  2  2 8 7 4  2  4  2  Câu 22. (1,5 điểm) Tìm x biết. 2 1 2 2 1 1  8 1 a) x b) x  c)   x    3 6 5 3 4 20  5  10 Câu 23. (0,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết a //b , DAB  90, DCB  130 . Tính D1 ; B1 ? D 1 C a 1300 1 b A B Câu 24. (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu phần trăm. ===HẾT===
  7. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Họ tên:……………………………. Môn: Toán; Lớp 7 Lớp:…… Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có:24 câu; 02 trang) Mã đề: 02 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,2? 1 1 0 A. . B. 1 . C. . D. . 2 2 5 2 Câu 2. Thể tích của bao diêm trong hình vẽ bên là A. 17,5 cm3 B. 26,25 cm3 C. 25,26 cm3 D. 25,5 cm3 Câu 3. Số mặt của hình hộp chữ nhật là A. 10. B. 12. C. 8. D. 6. Câu 4. Một chiếc hộp đèn có dạng hình lăng trụ đứng có chiều cao 25cm, đáy là một tam giác với độ dài các cạnh là 16cm, 20cm, 12cm. Diện tích xung quanh của chiếc hộp là A. 73 cm 2 . B. 1200 cm 2 . C. 25 cm 2 . D. 148 cm 2 . Câu 5. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là * A. Z. B. N . C. Q. D. N. Câu 6. Cho hình lập phương có độ dài cạnh là 5cm. Thể tích của hình lập phương là A. 10cm3. B. 125cm3. C. 25cm3. D. 16cm3. Câu 7. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Tứ giác. C. Tam giác. D. Hình vuông. 3 2 0 7 2 Câu 8. Cho các số sau:  ;1 ; ; ; ;0,15 . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 2 7 7 0 5 3 0 2 7 A.  . B. . C. 1 . D. . 2 7 7 0 Câu 9. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì A. a cắt b. B. a vuông góc với b. C. a trùng với b. D. a // b. Câu 10. Trong hình vẽ bên, tia nào là tia phân giác của MON ? N A. Tia OD . B. Tia ON . E C. Tia OM . D. Tia OE . Câu 11. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 8 cm, 3 cm. Chiều cao của hình lăng trụ D O M đứng là 3 cm. Diện tích xung quanh của hình này là: A. 14 cm2. B. 72 cm2. C. 66 cm2. D. 33 cm2. Câu 12. Cho hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với góc x'Ay' là
  8. A. xAy . B. xAy ' . C. xAx ' . D. x 'Ay . Câu 13. Khẳng định nào sau đây đúng? 5 * A. . B. 0 . C. 15 . D. 13 . 7 Câu 14. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. 3 Câu 15. Số đối cùa là 5 5 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 5 Câu 16. Số đỉnh của một hình lập phương là A. 3. B. 8. C. 6. D. 12. Câu 17. Hình lăng trụ đứng tam giác có A. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. B. 5 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. C. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. D. 8 mặt, 10 cạnh, 6 đỉnh. Câu 18. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng ............ đường thẳng song song với đường thẳng đó". A. có vô số. B. chỉ có một. C. ít nhất một. D. có nhiều hơn một. 3 2 Câu 19. Số nhỏ nhất trong các số -2; ; ; 0 là 2 3 3 2 A. . B. -2. C. . D. 0. 2 3 Câu 20. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác hay hình lăng trụ đứng tứ giác bằng A. Chu vi đáy nhân với chiều cao B. Diện tích đáy nhân với chu vi đáy. C. Tổng diện tích đáy với chiều cao D. Diện tích đáy nhân với độ dài cạnh bên. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính  1  1 2 3 7 4 3  1  1  1  a) 1, 25  b) 4.    c) .(2, 4). d) .   .  4  2  2 8 7 4  2  4  2  Câu 22. (1,5 điểm) Tìm x biết. 2 1 2 2 1 1  8 1 a) x b) x  c) x    3 6 5 3 4 20  5  10 Câu 23. (0,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết a //b , DAB  90, DCB  130 . Tính D1 ; B1 ? D 1 C a 1300 1 b A B Câu 24. (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?. ===HẾT===
  9. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Họ tên:……………………………. Môn: Toán; Lớp 7 Lớp:…… Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có:24 câu; 02 trang) Mã đề: 03 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Số mặt của hình hộp chữ nhật là A. 8. B. 10. C. 12. D. 6. Câu 2. Trong hình vẽ bên, tia nào là tia phân giác của MON ? A. Tia ON . B. Tia OM . N C. Tia OE . D. Tia OD . Câu 3. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Qua một điểm E nằm ngoài đường thẳng ......... đường thẳng song song với đường thẳng đó". A. ít nhất một. B. có vô số. D O M C. có nhiều hơn một. D. chỉ có một. 3 2 Câu 4. Số nhỏ nhất trong các số -2; ; ; 0 là 2 3 2 3 A. -2. B. 0. C. . D. . 3 2 3 2 0 7 2 Câu 5. Cho các số sau:  ;1 ; ; ; ;0,15 . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 2 7 7 0 5 7 0 2 3 A. . B. . C. 1 . D.  . 0 7 7 2 Câu 6. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là A. 10. B. 12. C. 6. D. 8. Câu 7. Hình lăng trụ đứng tam giác có A. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. B. 5 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. C. 8 mặt, 10 cạnh, 6 đỉnh. D. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. Câu 8. Cho hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với góc x'Ay' là A. x 'Ay . B. xAy . C. xAx ' . D. xAy ' . Câu 9. Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,2? 1 1 0 A. . B. . C. . D. 1 . 2 5 2 2 3 Câu 10. Số đối cùa là 5 3 3 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3 Câu 11. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là * A. Z. B. N . C. Q. D. N.
  10. Câu 12. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác hay hình lăng trụ đứng tứ giác bằng A. Diện tích đáy nhân với độ dài cạnh bên. B. Chu vi đáy nhân với chiều cao C. Tổng diện tích đáy với chiều cao D. Diện tích đáy nhân với chu vi đáy. Câu 13. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì A. a trùng với b. B. a vuông góc với b. C. a cắt b. D. a // b. Câu 14. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Tứ giác. C. Hình vuông. D. Tam giác. Câu 15. Cho hình lập phương có độ dài cạnh là 5cm. Thể tích của hình lập phương là A. 16cm3. B. 25cm3. C. 125cm3. D. 10cm3. Câu 16. Số đỉnh của một hình lập phương là A. 3. B. 12. C. 6. D. 8. Câu 17. Thể tích của bao diêm trong hình vẽ bên là A. 17,5 cm3 B. 25,26 cm3 3 C. 25,5 cm D. 26,25 cm3 Câu 18. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 8 cm, 3 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 3 cm. Diện tích xung quanh của hình này là: A. 33 cm2. B. 72 cm2. C. 66 cm2. D. 14 cm2. Câu 19. Một chiếc hộp đèn có dạng hình lăng trụ đứng có chiều cao 25cm, đáy là một tam giác với độ dài các cạnh là 16cm, 20cm, 12cm. Diện tích xung quanh của chiếc hộp là A. 73 cm 2 . B. 48 cm 2 . C. 25 cm 2 . D. 1200 cm 2 . Câu 20. Khẳng định nào sau đây đúng? * 5 A. 13 . B. 15 . C. 0 . D. . 7 II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính  1  1 2 3 7 4 3  1  1  1  a) 1, 25  b) 4.    c) .(2, 4). d) .   .  4  2  2 8 7 4  2  4  2  Câu 22. (1,5 điểm) Tìm x biết. 2 1 2 2 1 1  8 1 a) x b) x  c) x    3 6 5 3 4 20  5  10 Câu 23. (0,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết a //b , DAB  90, DCB  130 . Tính D1 ; B1 ? D 1 C a 1300 1 b A B Câu 24. (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? ===HẾT==
  11. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Họ tên:……………………………. Môn: Toán; Lớp 7 Lớp:…… Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có:24 câu; 02 trang) Mã đề: 04 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Một chiếc hộp đèn có dạng hình lăng trụ đứng có chiều cao 25cm, đáy là một tam giác với độ dài các cạnh là 16cm, 20cm, 12cm. Diện tích xung quanh của chiếc hộp là A. 48 cm 2 . B. 25 cm 2 . C. 73 cm 2 . D. 1200 cm 2 . Câu 2. Thể tích của bao diêm trong hình vẽ bên là A. 25,5 cm3 B. 17,5 cm3 C. 26,25 cm3 D. 25,26 cm3 Câu 3. Cho hình lập phương có độ dài cạnh là 5cm. Thể tích của hình lập phương là A. 25cm3. B. 10cm3. C. 125cm3. D. 16cm3. Câu 4. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là * A. Q. B. N . C. N. D. Z. Câu 5. Số cạnh của hình hộp chữ nhật là A. 6. B. 12. C. 10. D. 8. Câu 6. Hình lăng trụ đứng tam giác có A. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. B. 8 mặt, 10 cạnh, 6 đỉnh. C. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. D. 5 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. Câu 7. Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,2? 1 0 1 A. . B. 1 . C. . D. . 5 2 2 2 Câu 8. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác hay hình lăng trụ đứng tứ giác bằng A. Diện tích đáy nhân với chu vi đáy. B. Tổng diện tích đáy với chiều cao C. Chu vi đáy nhân với chiều cao D. Diện tích đáy nhân với độ dài cạnh bên. Câu 9. Số đỉnh của một hình lập phương là A. 6. B. 8. C. 3. D. 12. Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng? 5 * A. 15 . B. . C. 13 . D. 0 . 7 3 Câu 11. Số đối cùa là 5 5 3 5 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5 Câu 12. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 8 cm, 3 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 3 cm. Diện tích xung quanh của hình này là: A. 33 cm2. B. 66 cm2. C. 14 cm2. D. 72 cm2.
  12. 3 2 0 7 2 Câu 13. Cho các số sau:  ;1 ; ; ; ;0,15 . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 2 7 7 0 5 0 3 2 7 A. . B.  . C. 1 . D. . 7 2 7 0 Câu 14. Cho hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với góc x'Ay' là A. xAy ' . B. x 'Ay . C. xAx ' . D. xAy . 3 2 Câu 15. Số nhỏ nhất trong các số -2; ; ; 0 là 2 3 3 2 A. . B. -2. C. 0. D. . 2 3 Câu 16. Số mặt của hình hộp chữ nhật là A. 6. B. 12. C. 8. D. 10. Câu 17. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì A. a // b. B. a trùng với b. C. a vuông góc với b. D. a cắt b. Câu 18. Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Tứ giác. Câu 19. Trong hình vẽ bên, tia nào là tia phân giác của MON ? A. Tia ON . B. Tia OD . N C. Tia OM . D. Tia OE . E Câu 20. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng .......... đường thẳng song song với đường thẳng đó". A. có vô số. B. có nhiều hơn một. D O M C. ít nhất một. D. chỉ có một. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính  1  1 2 3 7 4 3  1  1  1  a) 1, 25  b) 4.    c) .(2, 4). d) .   .  4  2  2 8 7 4  2  4  2  Câu 22. (1,5 điểm) Tìm x biết. 2 1 2 2 1 1  8 1 a) x b) x  c) x    3 6 5 3 4 20  5  10 Câu 23. (0,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết a //b , DAB  90, DCB  130 . Tính D1 ; B1 ? D 1 C a 1300 1 b A B Câu 24. (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? ===HẾT===
  13. TRƯỜNG TH-THCS KROONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN - Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM: Trắc nghiệm: - Từ câu 1 đến câu 20, chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Tự luận: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Câu 24 nếu sai hoặc thiếu đơn vị chỉ trừ 0,25 điểm cho toàn bài. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 A C D C D C C D A D A C B C D B C B A B Đề 2 C B D B C B A D D D C A D D D B A B B A Đề 3 D C D A A B D B B A C B D A C D D C D A Đề 4 D C C A B C A C B C B B D D B A A C D D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 3 0,25 a) 1, 25  = 1, 25  0,75 4 = - 0,5 0,25  1  1 2 1 1 b) 4.    = 4 . + 0,25  2  2 4 2 1 3 0,25 21 =1+ = 2 2 (2,0 điểm) 7 4 7 4 1 0,25 c) .(2, 4). = . .(2, 4) = .(2, 4) 8 7 8 7 2 = 0,5.(2, 4)  1, 2 0,25 3  1  1  1  1  3 1  d) .   .  = .   0,25 4  2  4  2  2 4 4 1 1  .1  0,25 2 2 22 2 1 (1,5 điểm) a) x 3 6 1 2 x  0,25 6 3 5 x 0,25 6 2 2 1 b) .x   5 3 4
  14. 2 1 2 .x =  5 4 3 2 11 .x = 0,25 5 12 11 2 x = : 12 5 55 0,25 x = 24 1  8 1 c) x    20  5  10 8 1 1 x   5 20 10 0,25 8 1 x  5 20 1 8 31 0,25 x   20 5 20 23 Ta có a //b (GT) (0,5 điểm)  D1  DAB (hai góc đồng vị). Mà DAB  90 (GT)  D1  90 . 0,25 Ta có a //b (GT)  DCB  B1 (hai góc so le trong). Mà DCB  130 (GT) nên B1  130 0,25 24 Số tiền cửa hàng lãi khi bán 65 cái xe là: 0,25 (1,0 điểm) 65. 300 000.30% = 5 850 000 (đồng) Số tiền cửa hàng lỗ khi bán 35 cái xe còn lại là: 0,25 35. 300 000.7% = 735 000 (đồng) Ta có: 5 850 000 - 735 000 = 5 115 000(đồng) 0,5 Do đó cửa hàng đã lãi 5 115 000 đồng Kroong, ngày 16 tháng 10 năm 2024 Giáo viên ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH Trần Thị Xoa Nguyễn Thị Kim Thanh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2