Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên
lượt xem 0
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 7- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Nội Mức độ đánh giá Tổng Chủ TT dung/Đơn (4-11) % đề (1) vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) Số hữu tỉ. 6 2 2 1 Các phép (C1,2,3,4,5,6) (B1a,B2a) (B1b,B2b) (B3) tính với số 1,5đ 1,25đ 1,5đ 1,0đ hữu tỉ. Luỹ thừa Số của một số hữu tỉ hữu tỉ. Quy 1 52,5% (14 tắc dấu tiết) ngoặc quy tắc chuyển vế. Thứ tự thực hiện các phép tính. Góc ở vị trí 2 1 đặc biệt. Tia (C7,8) (B4) Góc phân giác của 0,5đ 1,0đ và một góc. 42,5% đường Hai đường 2 2 thẳng thẳng song (C9,10) (B5a,B5b) 2 song song. Tiên đề 0,5đ 1,75đ song Euclid về đường thẳng (11 song song. Khái niệm 1 tiết) định lý, (B5c) 0,5đ 1
- chứng minh định lý. Tổng ba góc 2 của tam (C11,12) giác. Hai 0,5đ 5% tam giác Tam bằng nhau. 3 giác Trường hợp (3 tiết) bằng nhau thức nhất của hai tam giác. Tổng: Số câu 11 1 4 2 2 Điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về 6TN số hữu tỉ. (TN1,2,3,5 – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. ,6) – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Số hữu tỉ – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu và tập hợp tỉ. Công thức tính lũy thừa của số hữu tỉ. Số hữu các số hữu tỉ tỉ. Thứ tự Thông hiểu: 2TL trong tập – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (TL1a,2a) hợp các số – Thực hiện tính lũy thừa đơn giản hữu tỉ Vận dụng: Các phép – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, 2TL tính với số chia, lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ. (TL1b, hữu tỉ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 2b) phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao:- Giải quyết được một số vấn đề 1TL thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với (TL3) các phép tính về số hữu tỉ 3
- 2 Góc và Góc ở vị trí Nhận biết: 2TN đường đặc biệt. - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề (TN7,8) thẳng Tia phân bù, hai góc đối đỉnh) 1TL song giác của - Nhận biết được tia phân giác của một góc. (TL3) song một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường Nhận biết: 2TN thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TN9,10) song. Tiên song song. đề Euclid Thông hiểu: 2TL về đường - Mô tả được một số tính chất của hai đường (TL5a,5b) thẳng song thẳng song song. song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Vận dụng cao: 1TL định lý, Vận dụng kiến thức từ vuông góc đến song song để (TL5c) chứng chứng minh vuông góc minh định lý. 3 Tổng ba Nhận biết: góc của -- Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng 2TN tam giác. nhau. (TN11,12) Tam Hai tam Thông hiểu: giác giác bằng – Hiểu được định lí tổng 3 góc của tam giác. nhau. Trường hợp bằng nhau thức nhất của hai tam giác. 4
- 5
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) CHÍNH ĐTHỨC Mã đề: A (Đề gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ? 3 8 2,3 3 A. . B. . C. . D. . 0 5 2 1,3 Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A. -2 Z. 2 C. 0,75 Q . D. 213 N. B. Z. 5 1 Câu 3: Số đối của số hữu tỉ là 3 A. 3. B. -3 . 1 1 C. . D. . 3 3 Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương. B. Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm, số 0 và số hữu tỉ dương. C. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là N D. Tập hợp các số hữu tỉ không có số 0. Câu 5: Trên trục số, nếu điểm a nằm trước điểm b thì A. a > b. B. a < b. C. a = b. D. a b . Câu 6: Thứ tự nào sau đây là đúng? 5 5 5 5 A. 0 1. B. 0 1. C. 1 0 . D. 1 0 . 2 2 2 2 Câu 7: Hai góc đối đỉnh thì A. bù nhau. B. phụ nhau. C. bằng nhau. D. kề nhau . Câu 8: Hình nào dưới đây vẽ Oz là tia phân giác của góc aOb? a z z a a a z 60° 50° 31° b b 50° b 30° 50° 120° O O O 120° b O Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 z A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4 .
- Câu 9: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Vô số đường thẳng. B. Chỉ có một đường thẳng. C. Không có đường thẳng nào. D. Hai đường thẳng . Câu 10: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì số cặp góc đồng vị tạo thành là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1 . Câu 11: Nếu MNP = DEF thì A. N D . B. M F . C. MN = EF . D. MP = DF. Câu 12: Cho MNP có M 450 ; N 720 . Số đo P là A. 630. B. 760. C. 730. D. 1170. II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) 0 2 3 3 5 1 1 Bài 1: (1,25 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 1, 25 b) . : 4 4 7 6 2 5 2 4 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) x 0, 25 b) 2 x 6 3 21 Bài 3: (1,0 điểm) Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối thiểu của bác phải đạt 25m2. Trên 1 bản vẽ có tỉ lệ , kích thước phòng ngủ trên bản vẽ là rộng 4,7cm và dài 5,1cm. Hỏi kích thước trên 100 bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao? Bài 4: (1,0 điểm) Quan sát hình vẽ 1. c Hãy viết tên các cặp góc đối đỉnh tại A và viết 3A 2 tên 2 cặp góc so le trong. b 1 4 a 1 2B 3 4 Hình 1 Bài 5: (2,25 điểm) Cho hình vẽ 2, biết a 550 , D 550 . A1 1 x M A x' 3 a) Chứng tỏ xx’ // yy’. b) Tính số đo các góc: và . 2 1 A2 A3 c) Đường thẳng a có vuông góc với đường thẳng yy’ không? Vì sao? N 1 y D y' Hình 2
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024 - 2025 Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A B C C B B B C C B C D A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 3 5 3 1a 1, 25 = 0,25 4 4 4 0,5đ 2 1 = 0,25 4 2 0 2 1 3 5 1 1 3 1 1 . : = .1 : 0,25 1,25đ 4 7 6 2 4 6 4 1b 3 1 4 3 2 0,75đ = . = 0,25 4 6 1 4 3 17 = 0,25 12 5 x 0, 25 6 0,25 2a 5 x 0, 25 0,75đ 6 5 1 13 x 0,5 6 4 12 2 4 2x 2 3 21 1.5đ 4 2 0,25 2x 21 3 2b 4 14 10 2x 0,25 0,75đ 21 21 21 10 x :2 21 0,25 5 x 21 Kích thước phòng ngủ thực tế theo bản vẽ là: 4,7.100= 470cm= 4,7m 0,5 3 5,1.100=510cm = 5,1m 1,0đ Diện tích phòng ngủ thực tế theo bản vẽ: 0,25 4,7.5,1= 23,97 m2
- Như vậy kích thước phòng ngủ như trong bản vẽ không phù hợp với yêu cầu của bác An 0,25 4 Các cặp góc đối đỉnh tại A là Â1 và Â3 ; Â2 và Â4 0,5 1,0đ Các cặp góc so le trong là: và B2 ; và B1 A1 A 4 0,5 Ta có: D1 550 A1 0,25 5a (0,75đ) Mà và D1 ở vị trí so le trong A1 0,25 Nên xx’ // yy’(Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) 0,25 Ta có ( hai góc đối đỉnh) A1 A3 0,25 5b Mà 550 Nên 550 A1 A3 0,25 5 (1,0đ) Ta có A1 A 2 1800 (Hai góc kề bù) 0,25 2,25đ 550 A 2 1800 , suy ra = 1250 A2 0,25 Đường thẳng a có vuông góc với đường thẳng yy’ , vì: 5c Ta có: xx’ // yy’ mà a xx’ 0,5 (0,5đ Nên a yy’ * Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, lập luận đúng vẫn ghi điểm tối đa cho câu đó.
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) CHÍNH ĐTHỨC Mã đề: B (Đề gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ? 2,3 2 8 3 A. . B. . C. . D. . 5 0 5 1,3 Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A. 2 N. 2 C. 0,5 Q . D. -213 Z. B. Z. 5 1 Câu 3: Số đối của số hữu tỉ là 3 1 B. -3 . C. 3 . 1 A. . D. . 3 3 Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm, số 0 và số hữu tỉ dương. B. Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương. C. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là N D. Tập hợp các số hữu tỉ không có số 0. Câu 5: Trên trục số, nếu điểm a nằm trước điểm b thì A. a > b. B. a = b. C. a < b. D. a b . Câu 6: Thứ tự nào sau đây là đúng? 5 5 5 5 A. 0 1. B. 1 0 . C. 1 0 . D. 0 1 . 2 2 2 2 Câu 7: Hai góc đối đỉnh thì A. bù nhau. B. bằng nhau. C. phụ nhau. D. kề nhau . Câu 8: Hình nào dưới đây vẽ Oz là tia phân giác của góc aOb? a z a a z a z 31° b 50° b 60° 30° 120° O 50° b 50° 120° O O b O Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 z A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
- Câu 9: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Vô số đường thẳng. B. Duy nhất một đường thẳng. C. Không có đường thẳng nào. D. Hai đường thẳng . Câu 10: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì số cặp góc so le trong tạo thành là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1 . Câu 11: Nếu MNP = DEF thì A. N D . B. M F . C. MN = DE . D. MP = DE. Câu 12: Cho MNP có M 40 ; N 72 . Số đo 0 0 P là A. 730. B. 760. C. 680. D. 1170. II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) 0 2 2 4 b) . : 3 1 1 Bài 1: (1,25 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 2,5 2 5 9 6 3 5 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) x 0,5 b) 1 2 x 4 6 3 15 Bài 3: (1,0 điểm) Theo yêu cầu của bác Cường, diện tích phòng ngủ tối thiểu của bác phải đạt 25m2. Trên bản vẽ có tỉ lệ 1 , kích thước phòng ngủ trên bản vẽ là rộng 4,9cm và dài 5,3cm. Hỏi kích 100 thước trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác Cường không? Vì sao? Bài 4: (1,0 điểm) Quan sát hình vẽ 1 c Hãy viết tên các cặp góc đối đỉnh tại M 2 3 và viết tên 2 cặp góc so le trong. M 1 4 m n 2 1 N3 4 Hình 1 Bài 5: (2,25 điểm) Cho hình vẽ 2, biết a M 1 600 , N1 600 . x A 2 1 x' a) Chứng tỏ xx’ // yy’. 3 b) Tính số đo các góc: M 2 và M 3 . M c) Đường thẳng a có vuông góc với đường thẳng yy’ không? Vì sao? B 1 y N y' Hình 2 UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024 - 2025
- Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C C D A C D B B B A C C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 3 1a 2,5 = 53 0,25 2 2 2 0,5đ = 2 1 0,25 2 0 2 1 2 4 1 1 2 1 1 . : = .1 : 0,25 1,25đ 5 9 6 3 5 6 9 1b 0,75đ = 2 1 .9 = 2 3 0,25 5 6 5 2 = 19 0,25 10 5 x 0,5 6 0,25 2a 5 x 0, 5 0,75đ 6 5 1 2 1 0,5 6 2 6 3 1 4 2 2x 3 15 1.5đ 4 1 0,25 2x 15 3 2b 4 5 1 2x 0,25 0,75đ 15 15 15 1 x :2 15 1 0,25 x 30 Kích thước phòng ngủ thực tế theo bản vẽ là: 4,9.100= 490cm= 4,9m 0,5 5,3.100=530cm = 5,3m 3 1,0đ Diện tích phòng ngủ thực tế theo bản vẽ: 0,25 4,9.5,3= 25,97 m2 Như vậy kích thước phòng ngủ như trong bản vẽ là phù hợp với yêu cầu 0,25 của bác Cường.
- Các cặp góc đối đỉnh tại M là M 1 và M 3 ; M 2 và M 4 0,5 4 1,0đ Các cặp góc so le trong là: M 1 và N2 ; M 4 và N1 0,5 Ta có: M 1 N1 600 0,25 5a Mà M và N ở vị trí đồng vị 0,25 (0,75đ) 1 1 Nên xx’ // yy’(Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) 0,25 Ta có M 1 M 3 ( hai góc đối đỉnh) 0,25 Mà M 600 Nên M 600 0,25 5 5b 1 3 2,25đ (1,0đ) Ta có M1 M 2 1800 (Hai góc kề bù) 0,25 600 M 1800 , suy ra M = 1200 0,25 2 2 Đường thẳng a có vuông góc với đường thẳng yy’ , vì: 5c Ta có: xx’ // yy’ mà a xx’ 0,5 (0,5đ Nên a yy’ * Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, lập luận đúng vẫn ghi điểm tối đa cho câu đó. Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng CM Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Văn Tám Lê Văn Vỹ Trần Thị Thanh Thủy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn