
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Mức độ đánh giá Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị (4 -11) % TT Chủ đề kiến thức NB TH VD VDC điểm (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) Số hữu tỉ và tập hợp 1 1 2 1 các số hữu tỉ. (TL2a) (TL2b) 30% (TN1;2) (TL 1) Thứ tự trong tập hợp 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ các số hữu tỉ 1 Số hữu tỉ Các phép tính với số 4 1 1 hữu tỉ (TN3; 4; 5; (TL2c) (TL6) 25% 6) 0,5đ 1,0đ 1,0đ 4 Góc ở vị trí đặc biệt. 1 (TN7; 8; 9; Tia phân giác của một (TL3) 15% 10) góc 0,5đ 1,0đ Các hình 2 Hai đường thẳng song 1 2 hình học cơ (TL4a,b 17,5 song. Tiên đề Euclid về (TN11) % bản ) đường thẳng song song 0,25đ 1,5đ 1 1 Khái niệm định lí, chứng 12,5 (TN12) (TL5) % minh một định lí 0,25đ 1,0đ Tổng 8 (2đ) 2 (2đ) 4 (1đ) 3 (2đ) 3 (2đ) 1 (1đ) Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30 100 % %
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số Số hữu tỉ và hữu tỉ. 3 tập hợp các số – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1 1 (TN1; 2; hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. (TL2a) (TL2b) TL 1) Thứ tự trong – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 0,5đ 0,5đ 2,0đ tập hợp các số Thông hiểu: hữu tỉ – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: Số hữu 1 – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên tỉ của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 4 1 Các phép – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc 1 (TN3; 4 5; (TL2c) tính với số dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. (TL6) 6) 0,5đ hữu tỉ Vận dụng: 1,0đ 1,0đ – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và
- tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Góc ở vị Nhận biết : trí đặc – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc 5 biệt. kề bù, hai góc đối đỉnh). (TN7; 8; 9; Tia phân – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 10; TL 3) giác của – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một 1,5đ một góc góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng thẳng Các song song. song song. hình Thông hiểu: 1 2 Tiên đề 2 hình – Mô tả được một số tính chất của hai đường (TN11) (TL4a,b) Euclid về học cơ thẳng song song. 0,25đ 1,5đ đường bản – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le song song trong. Nhận biết: Khái niệm - Nhận biết được thế nào là một định lí. định lí, 1 1 Thông hiểu: chứng (TN12) (TL5) - Hiểu được phần chứng minh của một định lí. minh một 0,25đ 1,0đ Vận dụng: định lí - Chứng minh được một định lí. TS câu 10 7 3 1 TS điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán – Lớp 7 Họ và tên: …………………..………. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ……… MÃ ĐỀ A Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo (Đề gồm có 03 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 12. Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. N. B. N*. C. Z. D. Q. Câu 2: Số đối của -3,17 là A. 3,17. B. -3,17. C. 3,71. D. -3,71. Câu 3: Kết quả của phép tính (-2).(-2).(-2).(-2).(-2) bằng A. (-2).5. B. 2.5. C. (-2)5. D. 25. 3 4 3 3 Câu 4: Kết quả của phép tính . bằng 7 7 7 12 7 12 3 3 A. . B. C. . D. . 3 3 7 7 7 7 Câu 5: Kết quả của phép tính (5,1)6 : (5,1)3 bằng A. (5,1)2. B. (5,1)3. C. (5,1)6. D. (5,1)9. Câu 6: Nếu x – 6,5 = 0 thì A. x = -6,5. B. x = 6,5. C. x = 65. D. x = -65. Quan sát hình 1 và trả lời câu 7, câu 8 m n Câu 7: Góc 𝑂 và góc 𝑂 là hai góc A. đồng vị. O1 B. so le trong. 4 2 3 C. kề bù. D. đối đỉnh. Câu 8: Góc 𝑂 và góc 𝑂 là hai góc Hình 1 A. đồng vị. B. so le trong. C. kề bù. D. đối đỉnh. z Câu 9: Cho hình 2. Chọn khẳng định đúng A. Tia Ox là tia phân giác của góc yOz. y B. Tia Oz là tia phân giác của góc xOy. C. Tia Oy là tia phân giác của góc xOz. D. Tia Oy là tia phân giác của góc xOy. 30o 30o O x Hình 2
- Câu 10: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng A. 45o. B. 60o. C. 90o. D. 180o. Câu 11: Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của Tiên đề Euclid? A. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất. B. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. C. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có vô số đường thẳng đi qua M và song song với a. Câu 12: Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lí “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. A. Giả thiết là “hai đường thẳng phân biệt”, kết luận là “vuông góc với đường thẳng thứ ba”. B. Giả thiết là “hai đường thẳng phân biệt”, kết luận là “chúng song song với nhau”. C. Giả thiết là “hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba”, kết luận là “chúng song song với nhau”. D. Giả thiết là “hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba”, kết luận là “chúng vuông góc với nhau”. Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (1,5đ): a) Nêu khái niệm số hữu tỉ. Cho ví dụ 3 số hữu tỉ. 1 b) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 5,1; 2; 3,5; ;0 . 3 Bài 2 (1,5đ): 1 5 3 a) Biểu diễn các số hữu tỉ ; ; trên cùng một trục số. 4 4 4 12 23 b) So sánh và . 15 20 7 3 c) Tìm x biết: 3x . 13 4 Bài 3 (0,5đ): Cho hình 3. Hãy vẽ tia y phân giác Az của góc xAy. A x Hình 3 Bài 4 (1,5đ): a) Cho hình 4 (m // n). Hãy chỉ ra các cặp b) Cho hình 5. Hãy chứng tỏ xx’//yy’. góc so le trong, đồng vị bằng nhau.
- d d A1 2 m A x x' 4 3 60o B1 2 n B 60o 4 3 y y' - Hình 4 Hình 5 Bài 5 (1,0đ): Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận và trình bày chứng minh định lí “ Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. 1 Bài 6 (1,0đ): Hai xe ô tô chở tất cả 950 kg hàng hóa. Nếu chuyển số hàng ở xe thứ 2 nhất sang xe thứ hai thì xe thứ hai chở gấp 3 lần xe thứ nhất. Mỗi xe chở bao nhiêu ki- lô-gam hàng hóa? (Lưu ý: Bài 3 Tự luận học sinh vẽ trên hình đã cho.) BÀI LÀM ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….……………………..
- ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. …………………………………………………………………………….……………………..… ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….……………………..
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán – Lớp 7 Họ và tên: …………………..………. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ……… MÃ ĐỀ B Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo (Đề gồm có 03 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 12. Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. N. B. N*. C. Z. D. Q. Câu 2: Số đối của 3,17 là A. 3,17. B. -3,17. C. 3,71. D. -3,71. Câu 3: Kết quả của phép tính (-2).(-2).(-2) bằng A. (-2).3. B. 2.3. C. (-2)3. D. 23. 4 3 2 2 Câu 4: Kết quả của phép tính . bằng 7 7 7 12 7 12 2 2 A. . B. C. . D. . 2 2 7 7 7 7 Câu 5: Kết quả của phép tính (4,7)7 : (4,7)3 bằng A. (4,7)2. B. (4,7)3. C. (4,7)4. D. (4,7)10. Câu 6: Nếu x – 3,5 = 0 thì A. x = -3,5. B. x = 3,5. C. x = 35. D. x = -35. Quan sát hình 1 và trả lời câu 7, câu 8 m n Câu 7: Góc 𝑂 và góc 𝑂 là hai góc A. đồng vị. O1 B. so le trong. 4 2 C. kề bù. 3 D. đối đỉnh. Câu 8: Góc 𝑂 và góc 𝑂 là hai góc Hình 1 A. đồng vị. B. so le trong. C. kề bù. D. đối đỉnh. y Câu 9: Cho hình 2. Chọn khẳng định đúng A. Tia Ox là tia phân giác của góc yOz. z B. Tia Oz là tia phân giác của góc xOy. C. Tia Oy là tia phân giác của góc xOz. D. Tia Oy là tia phân giác của góc xOy. 30o 30o O x Hình 2
- Câu 10: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng A. 45o. B. 60o. C. 90o. D. 180o. Câu 11: Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của Tiên đề Euclid? A. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất. B. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. C. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có vô số đường thẳng đi qua M và song song với a. Câu 12: Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lí “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. A. Giả thiết là “hai đường thẳng phân biệt”, kết luận là “vuông góc với đường thẳng thứ ba”. B. Giả thiết là “hai đường thẳng phân biệt”, kết luận là “chúng song song với nhau”. C. Giả thiết là “hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba”, kết luận là “chúng song song với nhau”. D. Giả thiết là “hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba”, kết luận là “chúng vuông góc với nhau”. Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (1,5đ): a) Nêu khái niệm số hữu tỉ. Cho ví dụ 3 số hữu tỉ. 1 b) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 3,5; 2; 4,3; ; 0 . 2 Bài 2 (1,5đ): 1 2 4 a) Biểu diễn các số hữu tỉ ; ; trên cùng một trục số. 3 3 3 15 20 b) So sánh và . 12 23 7 3 c) Tìm x biết: 2x . 13 4 Bài 3 (0,5đ): Cho hình 3. Hãy vẽ tia phân y giác Az của góc xAy. A x Hình 3 Bài 4 (1,5đ): a) Cho hình 4 (m // n). Hãy chỉ ra các cặp b) Cho hình 5. Hãy chứng tỏ xx’//yy’. góc so le trong, đồng vị bằng nhau.
- d c A1 2 m 4 3 x 130o x' A B1 2 n 4 3 130o y B y' Hình 4 c' Hình 5 Bài 5 (1,0đ): Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận và trình bày chứng minh định lí “ Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại”. 1 Bài 6 (1,0đ): Hai xe ô tô chở tất cả 951 kg hàng hóa. Nếu chuyển số hàng ở xe thứ 2 nhất sang xe thứ hai thì xe thứ hai chở gấp 2 lần xe thứ nhất. Mỗi xe chở bao nhiêu ki- lô-gam hàng hóa? (Lưu ý: Bài 3 Tự luận học sinh vẽ trên hình đã cho.) BÀI LÀM ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….……………………..
- ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….…………………….. ……………………………………………………………………… …….……………………..
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẨM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán. Lớp 7 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) MÃ ĐỀ A Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C A B B D C C D A C HSKT: Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm. Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm HSKT a) Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số , với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0,5 0,5 0. 1 HS cho ví dụ được 3 số hữu tỉ 0,25 0,5 (1,5đ) b) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần là: 1 0,75 0,75 2; ; 0; 3,5; 5,1. 3 1 5 3 a) Biểu diễn các số ; ; trên trục số: 4 4 4 -1 O 1 0,5 0,75 -3 1 5 4 4 4 12 23 12 23 b) Vì > -1 và < -1 nên > . 0,5 15 20 15 20 7 3 c) 3x 13 4 2 3 7 3x 0,25 (1,5đ) 4 13 39 28 3x 52 52 11 3x 52 11 x :3 52 11 0,25 x . 156
- HS vẽ được tia Az như hình y z 3 0,5 0,5 (0,5đ) A x a) Các cặp góc đồng vị bằng nhau là: 𝐴 = 𝐵 ; 𝐴 = 𝐵 ; 𝐴 = 𝐵 ; 0,5 0,5 𝐴 = 𝐵. 4 0,25 0,5 Các cặp góc so le trong bằng nhau là: 𝐴 = 𝐵 ; 𝐴 = 𝐵 . (1,5đ) b) Ta có: 𝑐𝐴𝑥′ = 𝐴𝐵𝑦′ = 130 0,25 Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên xx’//yy’. 0,5 GT a,b,c là các đường thẳng c a ⊥ c; b ⊥ c KL a // b A 1 a 0,5 B 1 b 5 (1,0đ) Cm: Vì a ⊥ c nên 𝐴 = 90 b ⊥ c nên 𝐵 = 90 Suy ra 𝐴 = 𝐵 = 90 0,25 Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên a // b. 0,25 1 Nếu chuyển số hàng ở xe thứ nhất sang xe thứ hai thì xe thứ hai 2 chở gấp 3 lần xe thứ nhất. Khi đó, số kg hàng hóa xe ô tô thứ nhất 6 còn lại là: 950 : (3+1) = 237,5 (kg) 0,5 (1,0đ) Số kg hàng hóa xe ô tô thứ nhất chở ban đầu là: 237,5 . 2 = 475 0,25 (kg). 0,25 Số kg hàng hóa xe ô tô thứ hai chở ban đầu là: 950 – 475 = 475 (kg). Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẨM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán. Lớp 7 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) MÃ ĐỀ B Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C A C B C D B D A C HSKT: Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm. Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm HSKT a) Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số , với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0,5 0,5 0. 1 HS cho ví dụ được 3 số hữu tỉ. 0,25 0,5 (1,5đ) b) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần là: 1 0,75 0,75 2; ; 0; 3,5; 4,3. 2 1 2 4 a) Biểu diễn các số ; ; trên trục số: 3 3 3 -1 O 1 0,5 0,75 -2 1 4 3 3 3 15 20 15 20 b) Vì < -1 và > -1 nên < . 0,5 12 23 12 23 7 3 c) 2x 13 4 2 3 7 (1,5đ) 2x 0,25 4 13 39 28 2x 52 52 11 2x 52 11 x :2 52 11 0,25 x . 104
- HS vẽ được tia Az như hình y z 3 0,5 (0,5đ) 0,5 A x a) Các cặp góc đồng vị bằng nhau là: 𝐴 = 𝐵 ; 𝐴 = 𝐵 ; 𝐴 = 𝐵 ; 0,5 0,5 𝐴 = 𝐵. 4 0,25 0,5 Các cặp góc so le trong bằng nhau là: 𝐴 = 𝐵 ; 𝐴 = 𝐵 . (1,5đ) b) Ta có: 𝑥𝐴𝐵 = 𝐴𝐵𝑦′ = 60 0,25 Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên xx’//yy’. 0,5 GT a,b,c là các đường c thẳng c ⊥ a; a // b A 1 a 0,5 KL c⊥b B 1 b 5 (1,0đ) Cm: Vì a // b nên 𝐴 = 𝐵 (đồng vị) 0,25 Mà c ⊥ a nên 𝐴 = 90 Suy ra 𝐵 = 90 0,25 Suy ra c ⊥ b. 1 Nếu chuyển số hàng ở xe thứ nhất sang xe thứ hai thì xe thứ hai 2 chở gấp 2 lần xe thứ nhất. Khi đó, số kg hàng hóa xe ô tô thứ nhất 6 0,5 còn lại là: 951 : (2+1) = 317 (kg) (1,0đ) Số kg hàng hóa xe ô tô thứ nhất chở ban đầu là: 317 . 2 = 634 (kg). 0,25 Số kg hàng hóa xe ô tô thứ hai chở ban đầu là: 951 – 634 = 0,25 317(kg). Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
642 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
699 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
457 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
641 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
606 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
612 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
448 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
410 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
418 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
433 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
608 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
440 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
604 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
598 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
374 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
