intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS KIM LONG MA TRẬN: Cấp độ Thông  Vận  Nhận biết Cộng hiểu dụng Cấp độ  Cấp độ  thấp cao TL TN TL Chủ đề TN TL TN TL TN Nhân đơn  Nhận biết  Nhân đơn  Những  thức với  nhân đơn  với đơn  hằng đẳng  đơn thức  với đa  thức, đa  thức đáng  đa thức  thức.bậc  thức với  nhớ với đa  của đa  đa thức ,  thức      chia đa  Câu4 thức ,  Câu 1. thức cho  chia đa  Câu  1(d). đơn thức thức cho  Những  đơn thức  hằng  Câu  2.3 Những  đẳng thức  hằng  đáng nhớ nhân đa  đẳng thức  thức với  đáng nhớ  Câu 1(c) đa thức . đơn chia  đơn Câu  1(a,  b). Số câu 1 1 2 2 1 1 8 Số điểm  0,5 0,5 1 1 0,5 0,5 4 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 10% 5% 5% 40% Phân tích  Phân tích  Phân tích  Chứng  đa thức  đa thức  đa thức  minh đa  sau thành  sau thành  sau thành  thức nhân tử ;  nhân tử nhân tử Chứng  Câu 5 minh đa  Câu 2(a) Câu 2(b,c) thức Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 1 0,5 2 Tỉ lệ % 5% 10% 5% 20% Tứ  Tứ giác, thể tích  Hình  giác,định  thang  của hình  lý  Câu 6 cân ,tính  PyThagon chóp tứ  góc hình  e, định lý  thang PyThagon giác đều thể tích  e Câu 5 Bài 4(a,b). của hình  câu 3 chóp tam  giác đều,  hình chóp  tứ giác 
  2. đều Số câu  1 1 1 2+ hình vẽ 5 Số điểm 0,5 1 0,5 2 4 Tỉ lệ % 5% 10% 5% 20% 40% Tổng số câu 2 2 3 3 1 5 1 17 Tổng số điểm 1,0 1,5 1,5 1,5 0,5 3,5 0,5 10 Tỉ lệ % 10% 15% 15% 15% 5% 35% 5% 100% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 8 Năm Học : 2023­2024 : Thời gian:  90 phút  Đề :  I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Hãy chọn  đáp án đúng nhất và ghi vào bảng sau . Câu 1 Đa thức 3x5 +5x4 +6 có bậc là :    A.2             ;                 B.3           ;                      C.4            ;              D.5 Câu 2:Kết quả thực hiện phép tính  ( 3x2 ­1).2x  bằng        A.6x3 ­ 1      ;         B.6x3 – 2x;                 C.6x2 – 2         ;            D.6x3 +2x Câu 3:Kết quả thực hiện phép tính  ( 6x2y +12xy2 ­3xy) : 3xy  bằng        A.2x+4y­1      ;         B.2x­ 4y+1      ;                 C.2x+4y      ;            D.2x­4y       Câu 4: Đa thức x2 – y2 được phân tích thành nhân tử là:         A.x+y           ;       B .(x+y) (x­y)     ;                  C.(x+y)    ;    D.(x+y)2 Câu 5:Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 4cm ,độ dài cạnh đáy 6cm là:  A.12 cm3 ;        B. 24cm3 ;                   C.48cm3 ;           D.144cm3 : Tứ giác ABCD có      .Số đo  bằng Câu 6 A.1150 ;         B.1100               ;           C.1200  ;          D.1000 II.TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Tính và rút gọn các biểu thức sau : a)  ; b) (2x+1)(3x­ 5)     ;   c) (3a+1)2 – 6a  ; d) (x+2)3 –(x+2)(x2­2x +4) Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) 4a – 8b             ;   b) x3 – y3          ;   c) x2 +4x –x – 4   Câu 3: Chứng minh rằng :M=5+2x2 + 6y +9y2 +2x > 0 với mọi số thực x,y Câu 4 :Cho ∆DEF vuông tại D .Biết DE=8cm; DF=6cm. Tính độ dài EF.
  3. Câu 5: :Cho ∆MNP cân tại P .Trên các cạnh bên PM và PN lấy theo thứ tự các điểm A và B  sao cho PA=PB a) Chứng minh rằng: Tứ giác MNBA là hình thang cân. b) Biết  .Tính số đo  và . Bài Làm  Câu      1       2      3      4      5    6 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI KIỂM TRA HỌC KÌ II                                   Môn: Toán – khối lớp 8 HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm
  4. A/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A B C D B/ Tự luận
  5. Câu 1: Tính và rút gọn (2điểm) a)  = b) (2x+1)(3x­ 5)= 6x2 ­10x  +3x ­5 =   6x2 ­7x ­ 5 0,5 c)(3a+1)2 – 6a  =9a2 +6a +1­6a =9a2 +1 0,5 d) (x+2)3 –(x+2)(x2­2x +4) =x3+6x2+12x+8­ x3 – 8= 6x2+12x 0,5 Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :(1,5 điểm ) 0,5 a) a) 4a – 8b =4(a – 2b)                              b)  x  – y  =(x­y)(x2+xy+y2) 3 3  c )  x2 +4x –x – 4  =(x+4)(x­1) Câu 3 (0,5 điểm)  0,5 M=5+2x2 + 6y +9y2 +2x > 0  0,5 M=(3y+1)2 +2(x+)2 + >0 với mọi số thực x,y Câu 4: (1điểm) ∆DEF vuông tại D 0,5                         EF2 =DE2 +DF2 (định lí PyThaGore)                         EF=10cm    0,5 0,5 0,5 Câu 5: (2 điểm)
  6. Vẽ hình  được 0,5đ Hình 0,5 0,5 a) Chứng minh :Tứ giác  MNBA là hình thang.    0,5   MNBA là hình thang cân.       0,25 b) Tính được : =500 =1300       0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2