intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức 3 2 2 2 41,7% nhiều (TN1,2,3) (TN5,6) (TL1a) (TL1b,c) biến. Các (TL2a) phép toán Biểu thức cộng, trừ, đại số nhân, (13 tiết) chia các đa thức nhiều biến Hiệu hai 1 1 8,3% bình (TN 4) (TL2b) Hằng phương. đẳng thức Bình đáng nhớ phương (2 tiết) của một tổng hay hiêu 2 1 3,3% Tứ giác (TN 7) Tính chất 4 1 1 1 1 46,7% Tứ giác và dấu (TN 9, (TN 8) (TL3a) (TL3b) (TL3c) (15 tiêt) hiệu 10,11,12) nhận biết các tứ giác đặc biệt. Tổng 9 3 3 3 2 20 Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 100 phần
  2. trăm Tỉ lệ 70% 100 chung TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NHỐM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN BỘ MÔN Trần Đình Trí Trần Đình Trí Trương Văn Lùng BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều Nhận biết: 3 biến. Các phép – Nhận biết được (TN1,2,3) toán cộng, trừ, các khái niệm về 1đ nhân, chia các đơn thức, đa thức đa thức nhiều nhiều biến. biến + Nhận biết được hệ số, phần biến của đơn thưc, các đơn thức đồng dạng, Thông hiểu: 2 2 – Tính được giá (TN5,6) (TL1a) trị của đa thức 0,67đ (TL2a) khi biết giá trị (1,5đ) của các biến.
  3. Vận dụng: 2 – Thực hiện được (TL1b,c) việc thu gọn đơn 1,25 đ thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng thức Hiệu hai bình Nhận biết: 1 đáng nhớ phương. Bình – Nhận biết (TN 4) phương của một được các khái tổng hay hiêu niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Vận dụng: 1 (TL2b)
  4. – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. HÌNH HỌC PHẲNG 2 Tứ giác Tứ giác. Nhận biết: 1 – Mô tả được tứ (TN 7) giác, tứ giác lồi. (0,33đ) Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. + Tìm được các góc của một tứ giác đặc biệt
  5. Nhận biết: 4 – Nhận biết được (TN 9, dấu hiệu để một 10,11,12)1,(3)đ hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một Tính chất và hình bình hành là dấu hiệu nhận hình chữ nhật (ví biết các tứ giác dụ: hình bình đặc biệt. hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một
  6. Thông hiểu 2 1 1 – Giải thích được (TN 8) (TL3b) (TL3c) tính chất về góc (TL3a) (1đ) 0,5 đ kề một đáy, cạnh (1,83)đ bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 11 4 3 2 Tỉ lệ % 36,7% 33,3% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NHỐM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN BỘ MÔN Trần Đình Trí Trần Đình Trí Trương Văn Lùng
  7. Trường KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1. THCS NĂM HỌC 2023-2024 Nguyễn Trãi Môn: TOÁN – Lớp 8 Họ và tên: …………… …………… …………… …………… Lớp 8/ ……… Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. . B. xy + . C. -15x. D. 0 . 2 3 Câu 2: Hệ số của đơn thức 2x y là A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Câu 3: Bậc của đa thức là A. 4. B. . C. 2. D. . Câu 4: (2x-y)(2x+y) bằng A. 4x2 - y2 B. 4x2 + y2 C.(x+2y)2 D. (x - 2y)2 Câu 5: Kết quả của phép nhân là A. . B. 4. C. . D. . Câu 6: Đa thức chia hết cho đơn thức nào sau đây ? A. . B. . C. . D.. Câu 7: Tứ giác ABCD có , . Số đo góc D là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có . Số đo góc là:
  8. A. . B. . C. . D. . Câu 9: : Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là … A. Hình thang vuông B. Hình thang cân C. Hình vuông D. Hình chữ nhật Câu 10: Tứ giác có 2 các cạnh đối song song là … A. Hình thang vuông B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật Câu 11: : Hình bình hành có 1 góc vuông là …. A. Hình thang vuông B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật Câu 12: Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc là … A. Hình thoi B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1: (2 điểm) a)Thu gọn rồi tính giá trị biểu thức : A = 3- khi x = 2 ; y = 1 b) Xác định M để : M + (5x2 - 2xy -1 ) = 15x2 + 8xy + 9 c) Thu gọn và tìm bậc của biểu thức: Bài 2: (1 điểm) a) Tìm B biết (4x3y2- 6 x2y2) : B = xy. b) Chứng minh rằng số 3599 viết được dưới dạng tích 2 số tự nhiên khác 1 Bài 3: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Kẻ DM vuông góc với AB tại E và E là trung điểm của DM. Kẻ DN vuông góc với AC tại F và F là trung điểm của DN. a) Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ? b) Chứng minh tứ giác ADBM là hình thoi ? c) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông? ……………HẾT…………… TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NHỐM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN BỘ MÔN Trần Đình Trí Trần Đình Trí Trương Văn Lùng
  9. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI Năm học: 2023-2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,(3) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B A C C B A C C D A PHẦN II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Nội dung Điểm a) A = 3– 0,5 Thay x = 2 ; y = 1 vào biểu thức A ta có A =2. ( 2)2. 15 0,25 =8 0,25 Bài 1 b) M + (5x2 - 2xy -1 ) = 15x2 + 8xy + 9 (2 điểm) M = 15x2 + 8xy + 9 - (5x2 - 2xy -1) 0,25 M = 10x2 + 10xy +10 0,25 c) B = x2 -xy + x2 – x + x – 1. B =x2 -xy - 1 0,25 Đa thức B có bậc 2 0,25 c) Tìm B biết (4x3y2- 6 x2y2) : B = xy. B = (4x3y2- 6 x2y2) : xy 0,25 B = 4x2y -6xy Bài 2 b) Chứng minh rằng số 3599 viết được dưới dạng tích 2 số tự nhiên khác 1 0,25 3599 = 3600 -1 =602 – 12 (1 điểm) = (60-1)(60+1) = 59.61 0,25 0,25
  10. Hình vẽ: 0,5 A N M E F B C D a) Tứ giác AEDF có: = (gt) Bài 3 suy ra AEDF là hình chữ nhật (3 điểm) b) Ta có ∆ABC vuông tại A có AD là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC. Suy ra AD = BD. 1 Hay ∆ABD cân tại D. Có BE là đường cao, suy ra BE là đường trung tuyến. Hay EA = EB 0,25 Tứ giác ADBM có EA = EB, EM =ED. Suy ra ADBM là hình bình hành. Hình bình hành có AB vuông góc với DM. Suy ra ADBM là hình thoi 0,25 0,25 0,25 c) Hình chữ nhật AEDF là hình vuông khi và chỉ khi AE = AF. Ta lại có AE=1/2 AB, AF = ½ AC nên AE = AF khi và chỉ khi AB = AC 0,25 Vậy ∆ABC vuông cân tại A thì AEDF là hình vuông 0,25 Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NHỐM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN BỘ MÔN Trần Đình Trí Trần Đình Trí Trương Văn Lùng
  11. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI. HSKTTT Năm học: 2023-2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,5 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B A C C B A C C D A PHẦN II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Nội dung Điểm c) A = 3– 0,5 Thay x = 2 ; y = 1 vào biểu thức A ta có A =2. ( 2)2. 15 0,25 =8 0,25 Bài 1 d) M + (5x2 - 2xy -1 ) = 15x2 + 8xy + 9 (2 điểm) M = 15x2 + 8xy + 9 - (5x2 - 2xy -1) 0,25 M = 10x2 + 10xy +10 0,25 c) B = x2 -xy + x2 – x + x – 1. B =x2 -xy - 1 0,25 Đa thức B có bậc 2 0,25 d) Tìm B biết (4x3y2- 6 x2y2) : B = xy. B = (4x3y2- 6 x2y2) : xy Bài 2 0,5 B = 4x2y -6xy (1điểm) 0,5
  12. Hình vẽ: 0,5 A N M E F Bài 3 B C (1 điểm) D b) Tứ giác AEDF có: = (gt) suy ra AEDF là hình chữ nhật 0.5 Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NHỐM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN BỘ MÔN Trần Đình Trí Trần Đình Trí Trương Văn Lùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2