Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum
- TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp 8 (Tuần: 9 – Tiết: 27; 9) Họ tên học sinh: ............................... Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: .............. Đề gồm: 02 trang Điểm Lời phê của thầy, cô giáo: ........................................................................................................ ........................................................................................................ Đề số: 01 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau(từ câu 1 đến câu 16). Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2y – 2x + 3. B. 2xy + 1. C. - 6. D. x2 + 2x - 7. Câu 2: Biểu thức nào KHÔNG LÀ đơn thức ? A. 4x2yz . B. x2 - 9. C. 3xz. D. x2y. Câu 3: Biểu thức x - 3x + 3x - 1 là đa thức có 3 2 A. 1 biến. B. 2 biến. C. 3 biến. D. 4 biến. Câu 4: Cho các biểu thức sau biểu thức nào không là đa thức? A. x 1 . B. 5. C. x3 + 7. D. x2y – 3y + 2. x2 Câu 5: Giá trị của biểu thức P = 4a2b + 2a + b tại a = -1; b = 2 là A. - 4. B. 4. C. – 8. D. 8. Câu 6: Giá trị của biểu thức A = 2x + 1 tại x = 1 bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Điền vào chỗ trống sau: x – 2 = ( x – 4)(x + 4) để được khẳng định đúng A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. Câu 8: Điền vào chỗ (…) của biểu thức: (x – 2)3 =………………….. để được khẳng định đúng là A. (x – 2)(x2 + 2x + 4). B. x3 - 6x2 + 12x - 8. C. (x + 2)( x2 – 2x + 4). D. x3 + 6x2 + 12x +8. Câu 9: Hai phân thức A C ( với B,D ≠ 0) Nếu B D A. A.B = C.D. B. A.D = B.C. C. A.C = D.B. D. A B . D C Câu 10: Điều kiện xác định của phân thức 5 là x2 A. x ≠ 1. B. x ≠ -1. C. x ≠ 2. D. x ≠ -2. Câu 11: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức đại số? A. x 1 . D. x 1 . 2 B. 5. C. x3 + 7. x 1 0 3x Câu 12: Giá trị của phân thức tại x = 1 là x2 A. 1. B. 0. C. 2. D. 6. Câu 13: Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là hình A. hình chữ nhật. B. tam giác đều. C. tam giác cân. D. hình vuông.
- Câu 14: Hình chóp tam giác đều có A. 4 mặt. B. 5 mặt. C. 6 mặt. D. 8 mặt. Câu 15: Hình chóp tứ giác đều có đáy là A. hình thoi. B. hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. hình bình hành. Câu 16: Cho các hình vẽ sau, hình nào không phải là tứ giác lồi? Hình 2 Hình 3 Hình 1 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 17: Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B để được khẳng định đúng: A B 2 1. (x +y) a. (x - y)(x + y) 2. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 b. x2 - 2xy + y2 3. (x - y)2 c. x2 + 2xy + y2 2 2 4. x - y d. (x + y)3 e. x3 – y3 PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 18:(1,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 2x( 5x - 3). b) (4x4 – 8x2y2 + 12x5y):(-4x2). Câu 19:(1,0 điểm) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 6x + 9. b) Tính nhanh: 91.109. Câu 20:(1,0 điểm). Cho biểu thức A = 2 và biểu thức B = 4 x 1 2x 2 a) Chứng tỏ biểu thức A bằng biểu thức B khi x ≠ 1. b) Tìm biểu thức C sao cho C = A - B. Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu 21b và câu 22 (Hình 1) (Hình 2) Câu 21:(1,0 điểm) a) Tính giá trị của đa thức P = 5y2 - 2x + 3, tại x = 2, y = -1. b) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với kích thước như (hình 1). Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều đó. Câu 22:(1,0 điểm). Một công ty muốn làm một đường ống dẫn nước ngọt từ nhà máy tại điểm C trên bờ đến một điểm A trên đảo dài 15 km. Để tiết kiệm chi phí, họ có thể xây dựng đường ống dọc theo bờ biển từ C đến điểm B, rồi từ B đến A dưới biển. Điểm A trên đảo cách bờ biển ở điểm B là 9 km (hình 2). Giả sử chi phí để xây dựng đường ống trên đất liền là 5 000 USD/km và dưới biển là 50 000 USD/ km. Hãy tính chi phí làm đường ống theo phương án trên bằng tiền VNĐ (biết 1 USD = 25 164,96 VNĐ). ----------------------------------------------- Hết ----------------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn