Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU BẢNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2024 – 2025 Thời gian làm bài: 90 phút Mức Tổng Nội độ % điểm TT dung/ Chươ đánh đơn ng/Ch giá vị ủ đề NB TH VD VDC kiến TNK TNK TNK TNK thức TL TL TL TL Q Q Q Q Đa thức nhiều biến. Các phép toán 5TN 2TL 1TL 1TL cộng, (C1,2, (B2a, 47,5 (B1a) (B3) trừ, 3,4,5) b) % 0,5đ 1,0đ Biểu nhân, 1,25đ 2,0đ 1 thức chia đại số các đa thức nhiều biến Hằng đẳng 2TN 1TL thức (C6,7) (B1b) 15% đáng 0,5đ 1,0đ nhớ 1TN 1TL Tứ (C8) (B4) 7,5% giác 0,25đ 0,5đ Tính chất và Vẽ Tứ dấu 4 2 hình giác hiệu (TN9, 1TL (0,5đ) nhận 10,11, (B5a) 30% 1TL biết 12) 1,0đ (B5b) các tứ 1,0đ 0,5đ giác đặc biệt. 12 1 câu 4 câu 2 câu 1 câu 20 câu Tổng câu 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ 3,0đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần
- trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2024 – 2025 Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề kiến thức đánh giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Biểu thức Đa thức Nhận biết: đại số nhiều biến. - Nhận biết Các phép các khái 5TN toán cộng, niệm về (C1,2,3,4,5) trừ, nhân, đơn thức, 1,25đ chia các đa đa thức thức nhiều nhiều biến. biến Thông 1TL hiểu: (B1a) - Tính được 0,5đ giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
- Vận dụng: - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. - Thực hiện 2TL được các (B2a,b) phép tính: 2,0đ phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng 1TL cao: (B3) - Vận dụng 1,0đ các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến giải quyết các bài toán thực tế
- Nhận biết: - Nhận biết được các 2TN khái niệm: (C6,7) đồng nhất 0,5đ thức, hằng đẳng thức. Thông Hằng đẳng hiểu: thức đáng - Mô tả nhớ được các hằng đẳng 1TL thức: bình (B1b) phương của 1,0đ tổng và hiệu; hiệu hai bình phương. HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: - Mô tả 1TN được tứ (C8) giác, tứ giác 0,25đ lồi. Thông 2 Tứ giác Tứ giác hiểu: - Giải thích được định lí 1TL về tổng các (B4) góc trong 0,5đ một tứ giác lồi bằng 360o.
- Nhận biết: - Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). - Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là 4TN Tính chất hình chữ (9, 10, 11, và dấu nhật (ví dụ: 12) hiệu nhận hình bình 1,0đ biết các tứ hành có hai giác đặc đường chéo biệt. bằng nhau là hình chữ 1TL nhật). Nhận (B5a) biết được 1,0đ một tứ giác là hình chữ nhật. - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành
- Thông hiểu - Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. - Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. Vẽ hình - Giải thích (0,5đ) 1TL được tính (B5b) chất về hai 0,5đ đường chéo của hình chữ nhật. - Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. 13 câu 4 câu 2 câu 1 câu Tổng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – (Đề gồm có 02 trang) LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên : ...............................................Lớp : ................... I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu
- trả lời sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”. Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 3xy. B. x + y. C. 8x. D. . 2 3 Câu 2: Hệ số của đơn thức 4x y là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Hai đơn thức đồng dạng là A. 4xy3 và 4xy. B. 5x2y và 3xy2. C. xy và -2xy. D. x3 và 3x. Câu 4: Phần biến của đơn thức –x4y3 là A. x4y3. B. –x4y3. C. -1. D. x3y4. Câu 5: Biểu thức nào sau đây là đa thức? A. B. 3xy + 2x. C. 4x + . D. 2x2 - . Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 2a + 1 = 2(a+1). B. a + 3 = 3a - 1. C. 2(a-2) = 4a. D. a(a+1) = a2 + a. Câu 7: Chọn khẳng định đúng. A. (a-b)2 = a2+2ab+b2. B. a2-b2 = (a+b)(a-b). C. (a+b)2 = a2-2ab+b2. D. a2-b2 = (a-b)2. Câu 8: Cho bốn điểm M, N, P, Q (Hình 8.1). Kể tên một tứ giác có các đỉnh là bốn điểm đã cho. A. Tứ giác MNPQ. B. Tứ giác MNQP. C. Tứ giác MQNP. D. Tứ giác MPNQ. Câu 9: Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B. hình vuông. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông. B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. C. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng là hình vuông. D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. Câu 11: Tứ giác (Hình 11.1) dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. C. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. D. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc. Câu 12: Hình thang ABCD là hình thang cân khi A. . B. AD = BC. C. AB//CD. D. AC = BD. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Cho đa thức P = 4xy - x2y. Tính giá trị của P khi x = 2 ; y = 1 b) Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: x2 + 14x + 49 ; 4x2 – 12x + 9 Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
- a) (3x2y – 2xy2 + 16) – (2x2y - 5xy2 + 10) b) (x2 + y)(3x + y2) + (6x4y + 2xy4) : (-2xy) Bài 3: (1,0 điểm) Khu vườn của nhà bác Lâm ban đầu có dạng một hình vuông có chu vi là 24 (m). Sau đó khu vườn được mở rộng bên phải thêm 5y (m) và phía dưới thêm x (m) nên mảnh vườn trở thành một hình chữ nhật (hình vẽ bên). Tính diện tích khu vườn bác Lâm sau khi được mở rộng theo . Bài 4: (0,5 điểm) Cho tứ giác ABCD có = 60O, = 135O, = 120O. Hãy tính góc D. Bài 5: (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh DC lấy điểm N sao cho AM = CN. Gọi O là giao điểm của AC và BD a) Tứ giác AMCN là hình gì? b) Chứng minh O là trung điểm của MN? --------Hết------ UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM (Đề gồm có 02 trang) HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên : ...............................................Lớp : ................... I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu trả lời sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”. Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 3xy - 2. B. 2xy2. C. 8. D. . 2 3 Câu 2: Hệ số của đơn thức -4x y là A. 2. B. 3. C. 5. D. -4. Câu 3: Hai đơn thức đồng dạng là A. 4xy3 và 4xy. B. 5x2y và 3x2y. C. xy2 và -2xy. D. x3 và 3x. Câu 4: Phần biến của đơn thức –x3y4 là A. x4y3. B. –x3y4. C. x3y4. D. -1. Câu 5: Biểu thức nào sau đây là đa thức? A. 2xy + 3x2y. B. C. 4x - . D. xy + . Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 2a - 1 = 2(a+1). B. a(a-1) = a2 - a. C. a-4 = 4a. D. 3-a = a+3. Câu 7: Chọn khẳng định đúng. A. (a-b)2 = a2+2ab+b2. B. a2-b2 = (a-b)2. C. (a+b)2 = a2+2ab+b2. D. a2-b2 = (a+b)2. Câu 8: Cho bốn điểm C, D, E, F (Hình 8.1). Kể tên một tứ giác có các đỉnh là bốn điểm đã cho. A. Tứ giác CDFE. B. Tứ giác CFDE. C. Tứ giác CEDF. D. Tứ giác CDEF. Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là A. hình thoi. B. hình vuông. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tứ giác có bốn góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. C. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình chữ nhật. D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
- Câu 11: Tứ giác (Hình 11.1) dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau. D. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc. Câu 12: Hình thang ABCD là hình thang cân khi A. . B. . C. AD = BC. D. AD = BD. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Cho đa thức P = 4xy - x2y. Tính giá trị của P khi x = 3 ; y = 1 b) Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc bình phương của một hiệu: x2 - 14x + 49 ; 4x2 + 12x + 9 Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) (3x2y – 2xy2 + 16) + (2x2y - 5xy2 + 10) b) (x2 + y)(3x + y2) - (6x4y + 2xy4) : (2xy) Bài 3: (1,0 điểm) Khu vườn của nhà bác Lâm ban đầu có dạng một hình vuông có chu vi là 24 (m). Sau đó khu vườn được mở rộng bên phải thêm 5x (m) và phía dưới thêm y (m) nên mảnh vườn trở thành một hình chữ nhật (hình vẽ bên). Tính diện tích khu vườn bác Lâm sau khi được mở rộng theo . Bài 4: (0,5 điểm) Cho tứ giác ABCD có = 60O, = 135O, = 45O. Hãy tính góc C. Bài 5: (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh CD lấy điểm N sao cho BM = DN. Gọi O là giao điểm của AC và BD a) Tứ giác BMDN là hình gì? b) Chứng minh O là trung điểm của MN? ---------Hết--------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C A B D B A C A B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điể m 1 a) Thay x = 2 ; y = 1 vào đa thức P, ta được : P = 4.2.1 – 22.1 0,25 (1,5 P=8–4=4 0,25 2 2 điểm b) x + 14x + 49 = (x + 7) 0,5 ) 4x2 – 12x + 9 = (2x – 3)2 0,5 a) (3x2y – 2xy2 + 16) – (2x2y - 5xy2 + 10) = 3x2y – 2xy2 + 16 – 2x2y + 5xy2 - 10 0,5 2 = x2y + 3xy2 + 6 0,5 (2,0 b) (x2 + y)(3x + y2) + (6x4y + 2xy4) : (-2xy) điểm = (3x3 + x2y2 + 3xy + y3) + (-3x3 – y3) 0,25 ) = 3x3 + x2y2 + 3xy + y3 - 3x3 – y3 0,25 = x2y2 + 3xy 0,5 Chiều rộng khu vườn ban đầu là: 24 : 4 = 6 (m) 3 Vì khu vườn ban đầu có dạng hình vuông nên khu vườn ban đầu có chiều dài và (1,0 chiều rộng bằng nhau là 6m 0,25 điểm Chiều rộng khu vườn sau khi mở rộng là: 6 + x (m) ) Chiều dài khu vườn sau khi mở rộng là: 6 + 5y (m) 0,25 Diện tích khu vườn sau khi mở rộng là: (6 + x)(6 + 5y)=5xy + 6x + 30y + 36 (m 2) 0,5 4 Tứ giác ABCD có: + + + = 1800 (0,5 = 1800 – ( + + ) điểm = 1800 – (600 + 1350 + 1200) 0,25 ) = 450 0,25
- 0,5 5 a) Tứ giác AMCN có: AM = CN (giả thiết) 0,25 (2,0 AM // CN (vì AB//CD do ABCD là hình bình hành) 0,5 điểm Nên tứ giác AMCN là hình bình hành 0,25 ) b) Vì tứ giác ABCD là hình bình hành Suy ra AC và BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Mà O là giao điểm của AC và BD nên O là trung điểm của AC và BD 0,25 Vì tứ giác AMCN là hình bình hành nên AC và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Mà O là trung điểm của AC Nên O là trung điểm của MN (đpcm) 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = điểm TN + điểm TL (làm tròn một chữ số thập phân) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B C A B C D A C A B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điể m 1 a) Thay x = 3 ; y = 1 vào đa thức P, ta được : P = 4.3.1 – 32.1 0,2 (1,5 P = 12 – 9 = 3 0,2 2 2 điểm b) x - 14x + 49 = (x - 7) 0,5 ) 4x2 + 12x + 9 = (2x + 3)2 0,5 a) (3x2y – 2xy2 + 16) + (2x2y - 5xy2 + 10) = 3x2y – 2xy2 + 16 + 2x2y - 5xy2 + 10 0,5 2 = 5x2y - 7xy2 + 26 0,5 (2,0 b) (x2 + y)(3x + y2) - (6x4y + 2xy4) : 2xy điểm = (3x3 + x2y2 + 3xy + y3) - (3x3 + y3) 0,2 ) = 3x3 + x2y2 + 3xy + y3 - 3x3 – y3 0,2 = x2y2 + 3xy 0,5 Chiều rộng khu vườn ban đầu là: 24 : 4 = 6 (m) 3 Vì khu vườn ban đầu có dạng hình vuông nên khu vườn ban đầu có chiều dài và (1,0 chiều rộng bằng nhau là 6m 0,2 điểm Chiều rộng khu vườn sau khi mở rộng là: 6 + y (m) ) Chiều dài khu vườn sau khi mở rộng là: 6 + 5x (m) 0,2 Diện tích khu vườn sau khi mở rộng là: (6 + y)(6 + 5x) = 5xy + 30x + 6y + 36 (m 2) 0,5 4 Tứ giác ABCD có: + + + = 1800
- (0,5 = 1800 – ( + + ) = 1800 – (600 + 1350 + 450) 0,2 điểm = 1200 ) 0,2 0,5 5 (2,0 a) Tứ giác BMDN có: BM = DN (giả thiết) 0,2 điểm BM // DN (vì AB//CD do ABCD là hình bình hành) 0,5 ) Nên tứ giác BMDN là hình bình hành 0,2 b) Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên AC và BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Mà O là giao điểm của AC và BD nên O là trung điểm của AC và BD 0,2 Vì tứ giác BMDN là hình bình hành nên BD và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Mà O là trung điểm của BD nên O là trung điểm của MN (đpcm) 0,2 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = điểm TN + điểm TL (làm tròn một chữ số thập phân) Duyệt của TTCM GV ra đề Lê Trung Nhân Võ Thị Thủy Duyệt của BGH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
32 p | 25 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn