Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- Trường THCS Huỳnh Thị Lựu- Tổ Toán Tin- GDTC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I năm học 2024-2025. MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức 5 1 1 (TN 6) 2 3 57,5% nhiều (TN1,2,3, (TL1a) (TL1b,2b) (TL2a,c+T biến. Các 4,5) L3) phép toán Biểu thức cộng, trừ, đại số nhân, chia các đa thức nhiều biến 2 1 2,5% Tứ giác (TN 7) Tính chất 5 1 1+hv 1 40% Tứ giác và dấu (TN8,9,10 (TL4a) (TL4b) (TL4c) hiệu nhận ,11,12) biết các tứ giác đặc biệt. Tổng 2,75đ 1,25đ 0,25đ 2,75đ 3,0đ 10đ Tỉ lệ phần 40,0% 30,0% 30,0% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- Trường THCS Huỳnh Thị Lựu- Tổ Toán Tin- GDTC BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức giá TT Chủ đề Đơn vị kiến thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ
- 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều Nhận biết: 5 biến. Các phép (TN1,2,3,4,5) toán cộng, trừ, – Nhận biết được 1,25đ nhân, chia các các khái niệm về đa thức nhiều biến. đơn thức, đa thức nhiều biến. 1 – Nhận biết được (TL1a) phần hệ số của 0,75đ đơn thức, đơn thức thu gọn. – Nhận biết bậc của từng hạng tử trong đa thức và bậc đa thức. – Nhận biết các đơn thức đồng dạng.
- Thông hiểu: 2 – Tính được giá (TL1b,2b) trị của đa thức 1,5đ khi biết giá trị 1 (TN 6) 0,25đ của các biến. – Hiểu được phép nhân đa thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
- Vận dụng: 2 (TL2 – Thực hiện được a,c) việc thu gọn đơn 1,0đ thức, đa thức. 1 – Thực hiện được (TL3) phép nhân đơn 1,0đ thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
- HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: 1(TN7) 0,25đ – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: 2 Tứ giác Tứ giác. – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o.
- Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một 5 hình thang là (TN8,9,10,11,12) 1,25 đ hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau 1 là hình thang (TL4a) cân). 0,5đ – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi Tính chất và dấu hiệu nhận biết đường là hình các tứ giác đặc bình hành). biệt. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được
- Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc 1+hv kề một đáy, cạnh (TL4b) 1,25đ bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. Vận dụng 1 – Chứng minh (TL4c) được tứ giác là 1,0đ Hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi.
- 12 4 5 Tổng 40,0% 30,0% 30,0% Tỉ lệ % 70% 30% Tỉ lệ chung KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ...../...../2024 Trường THCS Huỳnh Thị Lựu Nhận xét Giám Giám thị Điểm khảo Họ và tên : ........................................ Lớp:............. I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm - Học sinh làm bài ngay trên đề thi này) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức đồng dạng là: A. và . B.và . C.và . D. và Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
- A. B. . C. . D. . Câu 3: Hệ số của đơn thức 5x2y3z là A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Câu 4: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn: A. . B. . C. D. . Câu 5: Bậc của đa thức là A. 1. B. 5 . C. 8 . D. 9. 2 3 Câu 6: Kết quả của phép tính 4 x y z : 2 xyz là: 2 2 2 2 A. 2xy z . B. 2xy . C. 2x y . D. 2x yz . Câu 7: Trong các hình sau, hình nào là tứ giác lồi? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong hình thang cân: A. hai góc kề một đáy bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau. C. hai cạnh đáy bằng nhau. D. hai cạnh bên bằng nhau. Câu 9: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu
- A. MN // QP và MN = QP . B. MN // QP và MQ = NP . C. MQ // NP và MN = QP . D. MQ = NP và MQ = MN . Câu 10: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có = 600 . Khi đó số đo của bằng: A. 90o. B. 300o. C. 120o. D. 60o. Câu 11: Hình thoi là: A. tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. B. hình bình hành có một góc vuông. C. hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau. D. hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. D. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,75 điểm) Cho đa thức a) Xác định bậc của từng hạng tử trong đa thức ; b) Tính giá trị của đa thức tại . Bài 2: (1,5 điểm) a) Thu gọn đa thức sau: A = 3x2yz.4xy3 – 6x3y4z b) Thực hiện phép tính: (x + y) (x2 – xy) c) Cho 2 đa thức M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 4xy + 2y2– 1.Tính M+N. Bài 3: ( 1 điểm) Một mảnh đất như hình vẽ. Viết đơn thức (thu gọn) biểu thị diện tích của mảnh đất đó. Bài 4: ( 2,75 điểm)
- Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao . Từ H kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại N. a) Chứng minh tứ giác ABHN là hình thang. b) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường thẳng HN tại D. Chứng minh AD = BH. c) Chứng minh tứ giác ADCH là hình chữ nhật. Hết ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn Toán 8 Năm học: 2024-2025 I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,25 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D A B D B A C A D C B án *HSKT thực hiện đúng 6 câu trắc nghiệm đạt 3đ ( mỗi câu đạt 0,5đ) II/TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 Nội dung Điểm HSKT (1,75 điểm) a) 3x2y2 có bậc 4 0,25đ 0,5đ 2x có bậc 1 0,25đ 0,5đ -1 có bậc 0 0,25đ 0,25đ
- b) Thay vào 0,25đ 0,25đ ta có : Q= 3.22(-1)2+2.2 –1 = 3.4.1+4-1 0,25đ = 12+4–1 0,25đ = 15 0,25đ 0,25đ Vậy tại giá trị của đa thức = 15 a) A = 3x2yz.4xy3 – 6x3y4z = 12x3y4z– 6x3y4z 0,25đ 0,5đ = 6x3y4z 0,25đ Bài 2 (1,5 điểm) b) (x + y) (x2 – xy) = x3–x2y+x2y–xy2 0,25đ 0,5đ = x3–xy2 0,25đ c) M +N = 2x2 + 4xy – 4y2 + 3x2 – 4xy + 2y2– 1 0,25đ 0,5đ = 5x2-2y2– 1 0,25đ Bài 3 Diện tích mảnh đất ABCD: 2x.2y = 4xy 0,25đ 0,25đ Diện tích mảnh đất CEFG: 3x.y = 3xy 0,25đ 0,25đ (1 điểm) Diện tích mảnh đất cần tìm : 4xy+3xy = 7xy 0,5đ 0,5đ
- 0,25đ 0,5đ a) Xét tứ giác ABHN có: HN// AB (giả thiết ) Suy ra ABHN là hình thang b) Ta có: AD// BC (gt) hay AD//BH Mà HN//AB (gt) hay HD//AB Nên tứ giác ABHD là hình bình hành Suy ra AD =BH (t/c 2 cạnh đối của hình bình hành). 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ c) Tam giác ABC cân ở A có AH là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên: H là trung điểm BC 0,25đ 0,25đ Bài 4 0,25đ Hay BH = HC 0,25đ 0,25đ (2,75 0,25đ Mà BH = AD (cm câu b) 0,25đ điểm) Suy ra AD = HC 0,25đ Lại có: AD//HC ( AD//BC) 0,25đ Nên ADCH là hình bình hành Mà (AH là đường cao của ABC) 0,25đ Vậy ADCH là hình chữ nhật. 0,25đ 0,25đ 0,25đ Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 16 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6
30 p | 146 | 21
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 237 | 16
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7
19 p | 206 | 10
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 170 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 19 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8
20 p | 86 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9
30 p | 130 | 7
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 140 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 50 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn