Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I -TOÁN 8 NĂM HỌC 2024 – 2025. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút. Tổng điểm Nội dung/Đơn vị kiến % Mức độ đánh giá thức TT Chủ Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng đề hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Biểu thức Đa thức 6 1 10 đại số nhiều (1,5đ) (1đ) 3 4,5 biến. Các (2đ) 45% phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến
- 4 1 1 1 2,0 (0,25đ) (0,5đ) (1đ) 20% Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 (0,25đ) 1. Tứ giác 1 2 (0,25đ) Tứ giác 2. Tính chất và dấu hiệu 3 7 1 2 nhận biết (0,75đ) 3,5 (0,5đ) (2đ) các tứ 35% giác đặc biệt. Tổng 12 2 3 3 21 (3,0) (1,0) (3,0) (2,0) (10,0) 1 (1.0)
- Tỉ lệ % 40% 3% 20% 10% 100% Tỉ lệ 40% 30% 20% 100% chung 10% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – TOÁN 8 NĂM HỌC: 2024 – 2025 TT Chương/Chủ đề Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị kiến thức giá NB TH VD VDC Nhận biết: 6 – Nhận biết (TN1- 6) được các khái 1,5đ niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. Biểu thức đại Thông hiểu: 1 số – Tính được giá (TL1b) trị của đa thức 1đ khi biết giá trị Đa thức nhiều của các biến. biến. Các phép Vận dụng: toán cộng, trừ, – Thực hiện nhân, chia các được việc thu
- 1 đa thức nhiều gọn đơn thức, biến đa thức. 1 – Thực hiện (TL1a) được phép nhân 1đ đơn thức với đa 1 thức và phép (TL2a) chia hết một 0,5đ đơn thức cho 1 một đơn thức. (TL2b) – Thực hiện 0,5đ được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng 2 *Nhận biết: thức (TN7+ 8) đáng nhớ – Nhận biết 0,5đ được các khái 1 niệm: đồng nhất (TL2c) thức, hằng đẳng 0,5đ thức. *Thông hiểu: Mô tả được các hằng đẳng thức:
- 1 bình phương (TL6) của tổng và 1đ hiệu; hiệu hai bình phương. *Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức. – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. *Nhận biết: 1 – Mô tả được tứ (TN 9) giác, tứ giác lồi. 0,25đ *Thông hiểu: – Giải thích 1. Tứ giác 2 được định lí về tổng các góc trong một tứ Tứ giác giác lồi bằng 360o. *Nhận biết: – Nhận biết 1 được dấu hiệu (TL3) để một hình 0,5đ thang là hình thang cân (ví 1 dụ: hình thang (TN10) có hai đường 0,25đ
- chéo bằng nhau 2. Tính chất và là hình thang dấu hiệu nhận cân). 1 biết các tứ giác – Nhận biết (TN11) đặc biệt. được dấu hiệu 0,25đ để một tứ giác 1 là hình bình (TN12) hành (ví dụ: tứ 0,25đ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết 1 được dấu hiệu (TL4) để một hình 1đ bình hành là hình chữ nhật 1 (ví dụ: hình (TL5) bình hành có 1đ hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình
- vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). *Thông hiểu: – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 14 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2024 - 2025 LÝ TỰ TRỌNG Môn: Toán - Lớp 8 Họ và Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) tên: ...................... ................ Lớp: 8/... Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. B. x + 3. C. D. . Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 7x3y2z là A. x3y2z. B. 7x3yz. C. -7x3y2. D. xy2z. Câu 3: Phần hệ số của đơn thức -x2y3 là A. 0. B. -1. C. 1. D. 5. Câu 4: Biểu thức nào sau đây là đa thức? A.. B. 5x - . C. xy + 7. D. . Câu 5: Bậc của đa thức 4x5y – x4 + 8x2 là A. 8. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 6: Số hạng tử của đa thức 7x6 – 2x4y + x là A. 2. B. 3. C. 6. D. 7. Câu 7: Hằng đẳng thức (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 có tên là
- A. hiệu hai bình phương. B. bình phương của một hiệu. C. bình phương của một tổng. D. tổng hai bình phương. Câu 8: Tìm hằng đẳng thức trong các đẳng thức sau? A. (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3. B. (A + B)3 = A3 + 3A2B - 3AB2 + B3. C. (A + B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3. D. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3. Câu 9: Hãy chọn câu Sai. A. Tứ giác lồi là tứ giác mà hai đỉnh thuộc một cạnh bất kì luôn nằm về một phía của đường thẳng đi qua hai đỉnh còn lại. B. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó hai đoạn thẳng nào cùng nằm trên một đường thẳng. C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600. D. Trong tứ giác ABCD, các điểm A, B, C, D là các đỉnh, các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA là các cạnh. Câu 10: Tứ giác có các cạnh đối song song là A. Hình bình hành. B. Hình thang cân. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Câu 11: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là A. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 12: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là A. Hình chữ nhật. B. Hình thang cân. C. Hình vuông. D. Hình thoi. B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (2 điểm): a) Cho hai đa thức A = x3 – 5x + 2x2y – 6 và B = -x3 + 7x2y + 6. Hãy tính A + B. b) Tính giá trị của đa thức A tại x = 1 và y = 0. Bài 2 (1,5 điểm): A B 3 a) Làm tính nhân: 4x.(2x – 5xy + 6). b) Thực hiện phép chia: (10x5y3 – x4y2 + 8x2y4) : 2x2y2. c) Khai triển: A2 – B2. D C
- Bài 3 (0,5 điểm): Cho tứ giác ABCD như hình vẽ bên, biết AB // CD và A E AC = BD. Hỏi tứ giác ABCD là hình gì? ? ? Bài 4 (1 điểm): Tính các góc còn lại của hình bình hành AEDH 70° ? trong hình vẽ bên, biết . H D Bài 5 (1 điểm): Hãy giải thích tại sao hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường? Bài 6 (1 điểm): Bác Hùng có mảnh đất hình vuông có cạnh là (x + 400) mét, bác dự định làm một sân bóng đá dạng hình chữ nhật ở giữa có chiều rộng x mét, chiều dài (x + 150) mét, phần còn lại làm lối đi và các hoạt động thể thao khác (như hình vẽ). Viết biểu thức biểu thị diện tích sân bóng đá. Viết đa thức biểu thị diện tích phần còn lại để làm lối đi và các hoạt động thể thao khác. --------------------Hết------------------------
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) I .TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B C D B C A B A C D II.TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm a) Tính đúng A + B = -5x + 9x2y. 1 1 (2,0đ)
- Tại x = 1 và y = 0 thì giá trị của đa thức A là 0,2 b) A = 13 – 5.1 + 2.1.0 – 6 0,3 A = -10 0,4 Vậy giá trị của đa thức A tại x = 1 và y = 0 là -10. 0,1 a) Tính đúng kết quả 8x4 - 20x2y + 24x. 2 0,5 (1,5đ) Tính đúng kết quả 5x3y - x2 + 4y2. b) 0,5 c) Khai triển đúng A2 - B2 = (A - B)(A + B) 0,5 3 Tứ giác ABCD là hình thang cân. 0,5 (0,5đ) Vì AEDH là hình bình hành nên 0,3 Ta có: 4 Suy ra 0,2 (1,0đ) Vậy các góc còn lại của hình hình hành AEDH là , . 0,3 0,2 Vì hình chữ nhật cũng là một hình bình hành, cũng là một 5 hình thang cân. Mà trong hình bình hành hai đường chéo cắt 0,5 (1đ) nhau tại trung điểm của mỗi đường, trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau. Nên hình chữ nhật có hai đường chéo 0,5 bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Đa thức biểu thị diện tích sân bóng đá là 6 x(x + 150) = x2 + 150x (m2) 0,5 (1,0đ) Đa thức biểu thị diện tích phần còn lại để làm lối đi và các hoạt động thể thao khác. (x + 400)2 – (x2 + 150x) = 650x + 160000 (m2) 0,5 * Ghi chú: Mọi cách giải khác thảo luận thống nhất cho điểm hợp lí. --------------------- Hết ---------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn