UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
KIỂM TRA GIA KÌ I NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRN
TT
(1)
Chương/Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biểu thức đại
số
Đa thức nhiu biến. Các phép toán
cng, trừ, nhân, chia các đa thức
nhiu biến
6
(TN1,3,5,6)
1đ
1
(TL 1)
0,5đ
1
(TL2a)
0,5đ
2
(TN2,4)
0,5đ
4
(TL2b,
c,3a,b)
2,5đ
50%
2
Tứ giác
Tứ giác
1
(TN7)
0,25đ
2,5%
Tính chất du hiu nhn biết các
t giác đặc bit
5
1
(TL4a)
2
(TL4b,c)
47,5%
(TN8, 9, 10,
11, 12)
1,25đ
1,25đ
2,25đ
Tng
9
(2,25đ)
2
(1,75đ)
1
(0,25đ)
3
(2,75đ)
2
0,5đ
4
(2,25đ)
100%
T l %
30%
30%
100%
T l chung
70%
30%
100%
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
KIỂM TRA GIA KÌ I NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biu thc
đi s
Đa thc nhiu biến.
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các
đa thức nhiu biến
Nhn bit
Nhn bit được các khái niệm
v đơn thức, đa thức nhiu
bin.
6
(TN1,3,5,6),
1,5đ
1
(TL 1)
0,5đ
Thông hiểu
Tính được giá trị của đa thức
khi bit giá trị của các bin.
1
(TL2a)
0,75đ
Vn dng
Thc hiện được vic thu gn
đơn thức, đa thức.
Thc hiện được phép nhân
đơn thức với đa thức phép
chia ht một đơn thc cho mt
đơn thức.
Thc hiện được các phép
tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân các đa thức nhiu
bin trong những trưng hp
đơn giản.
Thc hiện được phép chia
ht một đa thức cho một đơn
thc trong những trường hp
đơn giản.
2
(TN2,4)
0,5đ
3
(TL2b,c
3a,b)
1,75đ
2
T giác
T giác
Thông hiu
Giải thích được định về
tổng các góc trong một t giác
li bng 360o.
1
(TN7)
0,25đ
Tính chất và du
hiu nhn biết các
t giác đặc bit
Nhn bit
Nhn bit được du hiệu để
mt hình thang hình thang
cân (ví dụ: hình thang hai
đường chéo bằng nhau là hình
thang cân).
Nhn bit được du hiệu để
mt t giác hình bình hành
(ví dụ: t giác hai đường
chéo ct nhau tại trung điểm
ca mỗi đường hình bình
hành).
Nhn bit được du hiệu để
một hình bình hành hình
ch nht (ví dụ: hình bình
hành hai đường chéo bằng
nhau là hình chữ nht).
5
(TN8, 9, 10,
11, 12)
1,25đ
1
(TL4a)
1,25đ