Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2024-2025) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………… Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? 2x A. −5x 2 y . B. y . C. ( 2x + y ) y . D. 2 xy − 1 . Câu 2. Bậc của đa thức Q = x5 + xy 3 − 11 + 7 x 4 y − 2 x 3 y 3 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức ? 1 − 3x 1 C. x 2 − xy + 1 . D. x + y . A. . B. ( 7 x − 2 ) . y y Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? x 2 yx A. 3x2y(-3xy). B. -2xy3x. C. . D. 5x2y3z. 2 Câu 5. Tìm đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy 2 ? A. 2x 2 y B. −10xy C. −5y 2 x D. 3x2y Câu 6. Giá trị của đa thức 2x - y tại x = 1, y = - 2 là: A. 0 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 7. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA . B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó có hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng. C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó không có hai đoạn thẳng nào cùng nằm trên một đường thẳng. D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DB trong đó không có hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng. ˆ ˆ ˆ ˆ Câu 8. Tứ giác ABCD có A = 600 , B = 750 , D = 1050 . Số đo của C là : A. 1400 . B. 1200 . C. 600 . D. 800 . Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. Câu 10. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình thoi. B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. C.Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông D. Hình bình hành có các đường chéo vuông góc là hình thoi. Câu 11. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc là hình vuông. B. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
- C. Hình chữ nhật có 2 cạnh đối bằng nhau là hình vuông. D. Hình chữ nhật có 1 góc vuông là hình vuông. Câu 12. Cho hình thoi EFGH có số đo góc FEH = 114 . Khi đó góc FGE có số đo là A. 114 . B. 57 . C. 66 . D. 33 . II. TỰ LUẬN.( 7 điểm) Bài 1: (1 điểm) a) (0,5 đ) Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức cùng bậc với nhau? 1 3 3x2y2; 3 x2y; -5 xy2; -5 xy3; x y; -5xyz 2 b) (0,5đ) Thu gọn và tìm bậc của đa thức sau: A= 3 x3 y − 4 xy 3 + xy − 2 + 2 x 3 y + 4 xy 3 + 5 xy -1 Bài 2. (1,5 đ) a) Tìm đa thức M biết 5x2y. M = 25x2y3 – 10x3y+5x4y2 b) Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức N khi x+y = 5 N= 3xy2( 2xy-3x) – ( x- 2) (x+y) + (9x4y3- 6x4y4+x4y+x3y2): x2y Bài 3. (1 đ) a) Một hãng Taxi có giá cước niêm yết như sau: Nếu đi 10 km đầu thì có giá là x (ngàn đồng)/1km và nếu đi tiếp các km sau thì giá tiền tăng thêm 5 ngàn đồng/1 km. Viết biểu thức biểu thị tổng số tiền ông A phải trả khi ông đi hết 40 km? Nếu km ban đầu có giá tiền là 15 (ngàn đồng) thì ông A phải trả số tiền hết bao nhiêu? b) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x A = −4 x ( x − 5 y ) + ( 4 x − 2 ) ( x + 2 ) − 4 ( 5 xy − 4 ) − 6 x − 5 Bài 4. ( 3,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AM là đường trung tuyến của tam giác ABC. Vẽ điểm I sao cho M là trung điểm của AI. a) Tứ giác ABIC là hình gì? Giải thích? b) Đường thẳng qua C song song với AI và đường thẳng qua I song song với BC cắt nhau tại E. Hỏi tứ giác MCEI là hình gì? Giải thích? c) Hỏi góc IBC có bằng góc IEM không? Giải thích? - Hết- BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2024-2025) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………… Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? 2x A. y . B. −5x 2 y . C. ( 2x + y ) y . D. 2 xy − 1 . Câu 2. Bậc của đa thức Q = x5 + xy 3 − 11 + 7 x 4 y − 2 x 4 y 3 là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức ? A. x 2 − xy + 1 . 1 1 − 3x D. x + y . B. ( 7 x − 2 ) . C. . y y Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? x 2 yx A. 3x2y(-3xy). B. -2xy3. C. . D. 5x2y3x. 2 Câu 5. Tìm đơn thức đồng dạng với đơn thức −5 xy 2 ? A. 2x 2 y B. 2 y 2 x C. −10xy D. -5x2y Câu 6. Giá trị của đa thức 2x - y tại x = 2, y = - 2 là: A. 0 B. 6. C. 4 D. 2 Câu 7. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA . B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó có hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng. C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DB trong đó không có hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng. D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó không có hai đoạn thẳng nào cùng nằm trên một đường thẳng. ˆ ˆ ˆ ˆ Câu 8. Tứ giác ABCD có A = 800 , B = 750 , D = 1050 . Số đo của C là A. 1400 . B. 1200 . C. 600 . D. 1000 . Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. C. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật. D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 10. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình thoi. B. Hình bình hành có các đường chéo vuông góc là hình thoi. C. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông. D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. Câu 11. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
- B. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc là hình vuông. C. Hình chữ nhật có 2 cạnh đối bằng nhau là hình vuông. D. Hình chữ nhật có 1 góc vuông là hình vuông. Câu 12. Cho hình thoi EFGH có số đo góc FEH = 114 . Khi đó góc FGE có số đo là A. 114 . B. 66 . C. 57 . D. 33 . II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) a) (0,5 đ) Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức cùng bậc với nhau? 1 3 2 3x2y3; 3 x2y; -5 xy2; -5 xy4; xy; -5xyz 2 b) (0,5đ) Thu gọn và tìm bậc của đa thức sau: A= 3x 3 y + 4 xy 3 + xy − 2 + 2 x3 y + 3 xy 3 + 5 xy -3 Bài 2. (1,5 đ) a) Tìm đa thức M biết 3xy2. M = 3x2y3 – 6xy3+15x2y2 b) Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức N khi x+y = 7 N= 3xy2( 2xy-3x) – ( x- 3) (x+y) + (9x4y3- 6x4y4+x4y+x3y2): x2y Bài 3. (1 đ) a) Một hãng Taxi có giá cước miêm yết như sau: Nếu đi 10 km đầu thì có giá là x (ngàn đồng) và đi tiếp các km sau thì tăng thêm 4 ngàn đồng/ 1 km. Viết biểu thức biểu thị tổng số tiền ông A phải trả khi ông đi hết 50 km. Nếu km ban đầu có giá tiền là 14 (ngàn đồng) thì ông A phải trả số tiền hết bao nhiêu? b) Rút gọn biểu thức sau A = − x ( 4 x − 5 y ) + ( 4 x − 3) ( x + 2 ) − 4 ( 5 xy − 4 ) − 5 x − 5 Bài 4. ( 3,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AI là đường trung tuyến của tam giác ABC. Vẽ điểm M sao cho I là trung điểm của AM. a) Tứ giác ABMC là hình gì? Giải thích? b) Đường thẳng qua C song song với AM và đường thẳng qua M song song với BC cắt nhau tại K. Hỏi tứ giác MKCI là hình gì? Giải thích? c) Hỏi góc MBC có bằng góc IKM không? Giải thích? - Hết- BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A D C D C C C B D D A B II. TỰ LUẬN: (7,0đ) Câu Nội dung Điểm 1 3 a) N1 : 3x2y2; -5 xy3; x y; Bài 1 2 0,25 đ (1,0 điểm) N2: 3 x2y; -5 xy2 ; -5xyz 0,25 đ Học sinh sắp xếp đúng từng nhóm , mỗi nhóm GV ghi 0,25đ b) Thu gọn và tìm bậc của đa thức sau: A= 3 x 3 y − 4 xy 3 + xy − 2 + 2 x 3 y + 4 xy 3 + 5 xy -1 = 5x3y+6xy-3 0.5 HS thu gọn đúng, GV ghi điểm tối đa, có thể bỏ qua bước nhóm. Nếu hs nhóm các hạng tử đồng dạng đúng mà thu gọn sai gv ghi 0,25 đ Bài 2. (1,5 đ) a) Tìm đa thức M biết 5x2y. M = 25x2y3 – 10x3y+5x4y2 Bài 2 M= (25x2y3 – 10x3y+5x4y2): 5x2y 0,25 (1,5 điểm) 0,5 = 5y2-2x+x2y b) Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức N khi x+y = 5 N= 3xy2( 2xy-3x) – ( x- 2) (x+y) + (9x4y3- 6x4y4+x4y+x3y2): x2y = 6x2y3-9x2 –(x2+xy-2x-2y) + 9x2y2-6x2y3 +x2+xy 0,25 đ = 6x2y3-9x2y2 –x2-xy+2x+2y + 9x2y2-6x2y3 +x2+xy = 2x+2y 0,25 đ = 2(x+y) Thay x+y = 5 ta có N= 10 0,25 đ Bài 3 a) Biểu thức biểu thị là 10x+ 30(x+5) 0,25 đ ( 1,0 đ) Nếu x= 15 ( ngàn) thì ông phải trả số tiền là 750 (ngàn đồng) 0,25 đ b) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x A = −4 x ( x − 5 y ) + ( 4 x − 2 ) ( x + 2 ) − 4 ( 5 xy − 4 ) − 6 x − 5 = -4x2+ 20x y+ 4x2+8x-2x- 4 - 20xy +16-6x -5 0,25 đ =7 Vậy giá trị của bt A không phụ thuộc vào giá trị của biến x 0,25 đ B Hình vẽ phục vụ câu a,b : 0,5 đ I M E Bài 4 (3,5 điểm) 0,5 A C
- a) + Giải thích được ABIC là hình bình hành 0,5 đ + Giải thích được ABIC là hình chữ nhật 0,25 đ b) Giải thích được IMCE là hình bình hành 0,75 đ Giải thích MI = MC và KL được IMCE là hình thoi 0,5 đ c) Giải thích được BMEI là hình bình hành 0,75 đ suy ra được góc IBC= góc IEM 0,25 đ ( Lưu ý: Mọi cách giải khác vẫn cho điểm tới đa) PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2024-2025) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D A B B B D D C B B C II. TỰ LUẬN: (7,0đ) Câu Nội dung Điểm 1 3 2 3x2y3; 3 x2y; -5 xy2; -5 xy4; xy; -5xyz Bài 1 2 (1,0 điểm) 1 3 2 a) N1 : 3x2y3; -5 xy4; xy; 0,25 đ 2 0,25 đ N2: 3 x2y; -5 xy2 ; -5xyz Học sinh sắp xếp đúng từng nhóm , mỗi nhóm GV ghi 0,25đ b) Thu gọn và tìm bậc của đa thức sau: A= 3 x 3 y + 4 xy 3 + xy − 2 + 2 x 3 y + 3xy 3 + 5 xy -3 = 5x3y+7xy3+6xy-5 0.5đ HS thu gọn đúng, GV ghi điểm tối đa, có thể bỏ qua bước nhóm. Nếu hs nhóm các hạng tử đồng dạng đúng mà thu gọn sai gv ghi 0,25 đ Bài 2. (1,5 đ) a) Tìm đa thức M biết 3xy2. M = 3x2y3 – 6xy3+15x2y2 Bài 2 M= (3x2y3 – 6xy3+15x2y2): 3xy2 0,25 (1,5 điểm) 0,5 = xy-2y+5x b) Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức N khi x+y = 7 N= 3xy2( 2xy-3x) – ( x- 3) (x+y) + (9x4y3- 6x4y4+x4y+x3y2): x2y N= 6x2y3-9x2y2 –(x2+xy-3x-3y) + 9x2y2-6x2y3 +x2+xy 0,25 đ = 6x2y3-9x2y2 –x2-xy+3x+3y + 9x2y2-6x2y3 +x2+xy = 3x+3y 0,25 đ = 3(x+y)
- Thay x+y = 7 ta có N= 21 0,25 đ Bài 3 a) Biểu thức biểu thị là 10x+ 40(x+4) 0,25 đ ( 1,0 đ) Nếu x= 15 ( ngàn) thì ông phải trả số tiền là 860 (ngàn đồng) 0,25 đ b) Rút gọn biểu thức A = − x ( 4 x − 5 y ) + ( 4 x − 3) ( x + 2 ) − 4 ( 5 xy − 4 ) − 5 x − 5 0,25 đ = -4x2+ 5xy + 4x2+8x-3x-6 - 20xy +16 -5x -5 = -15xy-11 0,25 đ Hình vẽ phục vụ câu a,b : B 0,5 đ M Bài 4 K (3,5 điểm) I 0,5 A C a) + Giải thích được ABMC là hình bình hành 0,5 đ + Giải thích được ABMC là hình chữ nhật 0,25 đ b) Giải thích được IMKC là hình bình hành 0,75 đ Giải thích MI = IC và KL được IMKC là hình thoi 0,5 đ c) Giải thích được BMKI là hình bình hành 0,75 đ suy ra được góc MBC= góc IKM 0,25 đ ( Lưu ý: Mọi cách giải khác vẫn cho điểm tới đa)
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2024-2025) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN- LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Thời gian làm bài: 90 phút. Mức độ đánh giá. Tổng % Nội điểm T dung Đơn vị kiến thức Vận dụng T kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thức. TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều 4 1 TN 6 3 50% Biểu biến. Các phép (TN1,2,3,4,5) TL 1a ( 0,25 đ) (TL1b,2a, thức toán cộng, trừ, 1,25 đ 0,5đ b, 3a,b) 5,0đ 1 đại nhân, chia các 3đ số. đa thức nhiều biến. 1 1 5% Tứ giác (TN 7) (TN 8) 0.25 đ 0.25 0,5đ Tính chất và 4 1 1 2 Tứ dấu hiệu nhận (TN9,10,11) TL 1a (TN12) (TL1b,c) 45% 2 biết các tứ giác 0,75đ 1,25 đ 0.25đ 2,25 đ giác đặc biệt: Hình 4,5đ thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông. Tổng 9 2 3 2 5 21 câu Điểm 2, 2,25 đ 1, 0,75 đ 25 đ 3 10,0đ 75 đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2024-2025) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 8 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Thời gian làm bài: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội dung/đơn vị TT Mức độ đánh giá Thông Vận /Chủ đề kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu dụng cao Nhận biết: 5 câu – Nhận biết được các khái niệm về đơn TN thức, đa thức nhiều biến. (1,2,3,4,5) Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá TL ( 1a) TN (6) trị của các biến. Đa thức nhiều Vận dụng: Biểu biến. Các phép – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa 4 thức toán cộng, trừ, thức. TL 1 đại số nhân, chia các – Thực hiện được phép nhân đơn thức với (1b,2a,b,3 (15 tiết) đa thức nhiều đa thức và phép chia hết một đơn thức cho a,b) biến một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 2 Tứ giác Nhận biết: 1 1 (15 tiết) – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. (TN 7) (TN 8) Tứ giác Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và Nhận biết: dấu hiệu nhận
- biết các tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một hình đặc biệt thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có 3TN 1 TN hai đường chéo bằng nhau là hình thang (9,10,11) ( TN 12) cân). 1câu (TL 4a) – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu 2 TL 4a,b – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc
- đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. 11 câu 5 câu 5 câu Tổng 4 điểm 3 điểm 3,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn