intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD-ĐT KON RẪY TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 Năm học 2022-2023 Vận dụng Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu thấp cao Tổng Phát triển năng lực TN TN Chủ đề TL TL TL TL Giải được Bài tập liên quan Hiểu được Biến Nhận biết được đến tính giá trị của biểu Tự độc lập giải quyết đổi biểu thức Căn bậc hai khái niệm căn thức chứa căn thức bậc hai. vấn đề, sáng tạo, sử chứa căn thức bậc hai. Rút gọn biểu thức chứa căn dụng tính toán. bậc hai. bậc 2. Số câu 4 0,4 2 0,4 0,2 1 8 Số điểm 1 1 0,5 1 0,5 1 5 Tỉ lệ 10% 10% 5% 10% 5% 10% 50% Vận dụng hệ thức lượng, tỉ Hệ thức lượng trong Nhận biết được Hiểu được tỉ số số lượng giác để tính toán, Rèn năng lực quan sát, tam giác vuông. Tỉ số để Vẽ hình, hệ lượng giác góc chứng minh hệ thức hình năng lực vẽ hình. Giải lượng giác của góc thức tỉ số lượng nhọn để tính độ học… hoặc giải quyết bài quyết vấn đề nhọn giác dài đoạn thẳng toán thực tế Số câu 4 0,5 2 1 0,5 8 Số điểm 1 1 0,5 1 1,5 5 Tỉ lệ 10% 10% 5% 10% 15% 50% 8,9 1 16 Tổng số câu 5,4 0,7 4 1 10 Tổng số điểm 3 2 40% 10% 100% Tỉ lệ 30% 20%
  2. PHÒNG GD-ĐT KON RẪY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 9 TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE Năm học 2022-2023 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề 01 I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ) * Chọn câu trả lời đúng rồi viết vào giấy thi. (Ví dụ Câu 1: D; Câu 2: B) 2 Câu 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn được kết quả: 3 1 B. 6 C. 3 6 1 A. 2 D. 6 3 3 Câu 2. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tanB bằng 3 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 3 Câu 3. Căn bậc hai của 16 là. A. 4 và -4. B. -4. C. 4. D. 8. Câu 4: Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao biết HB = 4; HC = 9. Khi đó độ dài AH bằng A. 6,5. B. 6. C. 5. D. 4,5. Câu 5: Căn bậc hai số học của 9 là A. -3. B. 3. C. 81. D. -81. Câu 6: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng 3 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 3 Câu 7: Biểu thức 1 2x xác định khi: 1 1 1 1 A. x  . B. x  . C. x  . D. . x  2 2 2 2 Câu 8. Kết quả khai căn của biểu thức 125 là: 3 A. -25. B. 25. C. -5. D. 5. Câu 9. Cho ABC vuông tại A, biết AC  6; BC  12. Số đo ACB là: A. 300 B. 750 C. 450 D. 600 Câu 10. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , cotB bằng 3 3 3 A. a. B. . C. 3 . D. . 3 3a 3 Câu 11: Khai phương biểu thức 9a 2b4 kết quả sẽ là: A. 3ab2. B. – 3ab2. C. 3 a b2 . D. 3a b2 . Câu 12: Cho ∆AMN vuông tại A có đường cao AH .Biết AN=20cm ,NH=16cm .Độ dài đoạn thẳng AM là : A/13cm B/12cm C/15cm D/14cm II. TỰ LUẬN: (7 đ) Câu 13: (2,5 điểm). a) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 32 ; 3 250
  3. b) Tính giá các biểu thức sau: 1) 5 48  2 12  3 27 ; 2) 1  3  2   32  2 ; 3) 48a. 3a  2a với a  0 Câu 14: (1 điểm) 1)Tìm x biết a) x  5  3 ; b) 2 x  1  5 2) Rút gọn biểu thức: 4  2 3  4  2 3 Câu 15: (2,5 điểm). Cho  ABC vuông tại A, AH  BC. Biết CH = 9cm, AH = 12cm. a) Viết các tỉ số lượng giác góc B của tam giác ABC. b) Tính độ dài AC, AB, BC. Câu 16: (1 điểm). Tìm chiều cao của một cây, biết bóng của cây (chiếu bởi ánh sáng mặt trời) dài 11,6m và góc nhìn mặt trời 36°50’ -----------------------------
  4. PHÒNG GD-ĐT KON RẪY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 9 TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE Năm học 2022-2023 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề 02 I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ) * Chọn câu trả lời đúng rồi viết vào giấy thi. (Ví dụ Câu 1: D; Câu 2: B) Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là A. -3. B. 3. C. 81. D. -81. Câu 2. Kết quả khai căn của biểu thức 125 là: 3 A. -25. B. 25. C. -5. D. 5. Câu 3. Biểu thức 1 2x xác định khi: 1 1 1 1 A. x  . B. x  . C. x  . D. . x  2 2 2 2 Câu 4: Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao biết HB = 4; HC = 9. Khi đó độ dài AH bằng A. 6,5. B. 6. C. 5. D. 4,5. 2 Câu 5: Khử mẫu của biểu thức lấy căn được kết quả: 3 1 B. 6 C. 3 6 1 A. 2 D. 6 3 3 Câu 6: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng 3 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 3 Câu 7: Căn bậc hai của 16 là. A. 4 và -4. B. -4. C. 4. D. 8. Câu 8. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tanB bằng 3 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 3 Câu 9. Cho ABC vuông tại A, biết AC  6; BC  12. Số đo ACB là: A. 300 B. 750 C. 450 D. 600 Câu 10. Cho ∆AMN vuông tại A có đường cao AH .Biết AN=20cm ,NH=16cm .Độ dài đoạn thẳng AM là : A/13cm B/12cm C/15cm D/14cm Câu 11: Khai phương biểu thức 9a 2b4 kết quả sẽ là: A. 3ab2. B. 3 a b2 . C. – 3ab2. D. 3a b2 . Câu 12: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , cotB bằng 3 3 3 A. a. B. . C. 3 . D. . 3 3a 3 II. TỰ LUẬN: (7 đ) Câu 13: (2,5 điểm). c) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 32 ; 3 250 d) Tính giá các biểu thức sau:
  5. 1) 5 48  2 12  3 27 ; 2) 1  3  2   32  2 ; 3) 48a. 3a  2a với a  0 Câu 14: (1 điểm) 1)Tìm x biết a) x  5  3 ; b) 2 x  1  5 2) Rút gọn biểu thức: 4  2 3  4  2 3 Câu 15: (2,5 điểm). Cho  ABC vuông tại A, AH  BC. Biết CH = 9cm, AH = 12cm. c) Viết các tỉ số lượng giác góc B của tam giác ABC. d) Tính độ dài AC, AB, BC. Câu 16: (1 điểm). Tìm chiều cao của một cây, biết bóng của cây (chiếu bởi ánh sáng mặt trời) dài 11,6m và góc nhìn mặt trời 36°50’ -------------------
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM: TOÁN 9 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Đề 01 1D 2A 3A 4B 5B 6B 7B 8D 9D 10C 11C 12C Đề 02 1B 2D 3B 4B 5D 6B 7A 8A 9D 10C 11B 12C II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) câu Nội dung Điểm +) 32 = 4 .2  4 2 2 0,5 a +) 3 250 = 3 53.2  5 3 2 0,5 1) 5 48  2 12  3 27 = 5 16.3  2 4.3  3 9.3 = 20 3  4 3  9 3 0,5  15 3 13 2) 1  3  2   32  2 = 1  3  3  2 = 3  1  3  2 = -3 0,5 b 3) 48a. 3a  2a với a  0 0,5  48a.3a  2a  3.16a.3a  2a  32 . 16. a 2  2a  3.4a  2a  0 (vì a  0 ) 1a a) x  5  3  x  5  9  x  14 . Vậy x=14 0,25 1b b) 2 x  1  5  2 x  1  5  2 x  6  x  3 0,25 14 0,5 = 3  2 3 1  3  2 3 1 2 ( 3  1)2  ( 3  1)2 = 3  1  3  1 = 3  1  3  1 =2 3 AC AB AC AB 1 a +) sinB = ; cosB = ; tan B = ; cotB= BC BC AB AC Theo định lý Pi-Ta-go 15 0,5 AC  CH 2  AH 2 => AC  92  122 = 225 =15(cm) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông. 0,5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2  2  2 2  2  2  2  2  2 AH AC AB 12 15 AB AB 12 15 b 1 1 2  => AB = 20(cm) AB 400 Theo định lý Pi-Ta-go: BC  AB 2  AC 2 => BC  202  152 = 25(cm) 0,5 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông. 1 16 Cây cao: tan 36°50’ . 11,6 = 0,749 .11,6  8,69 m - Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG DUYỆT CỦA TỔ CM GV RA ĐỀ Lê Thị Thùy Vi Phan Thanh Hoàn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2