intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 10 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 bằng A. -5. B. 5. C. ±5. D. ±52. Câu 2: Biết = -2 thì giá trị của a bằng A. -8. B. 8. C. 4. D. -4. Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . M Câu 5: Cho hình vẽ (hình 1). Tích NK.KP bằng A. MK2. B. MN2. C. MP2. D. NP2. Câu 6: Cho hình vẽ (hình 1). Tích MN.MP bằng N K P A. MK.KP. B. MK.KN. Hình 1 C. MK.MP. D. MK.NP. Câu 7: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì NK bằng A. 1,9cm. B. 1,7cm. C. 1,6cm. D. 1,8cm. A Câu 8: Cho hình vẽ (hình 2). SinB bằng A. . B. . C. . D. . b Câu 9: Cho hình vẽ (hình 2). TanC bằng c A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = a 2,3 và b = 5,4 thì số đo của góc B gần bằng B C A. 760. B. 230. C. 460. D. 670. Hình 2
  2. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì có nghĩa? Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 2 = 10. Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức Bài 4 (1 điểm): Rút gọn biểu thức . Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320; cos730 theo thứ tự tăng dần. Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác EGF vuông tại E, đường cao EH, Biết EF = 12cm, = 600. Tính EG và EH. ____Hết.____
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 9 MÃ ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 10 câu x 0,5 điểm / câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn B A D B A D D A C D II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1 có nghĩa khi 2x – 1 0 0,25 (0,5 đ) 0,25 x 1/2 2 2 = 10 (0,75 đ) 0,25 0,25 0,25
  4. 3 (1 đ) 0.25 0,25 0,25 0,25 4 (1 đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 0 0 0 0 5 sin45 ; cos38 ; sin32 ; cos73 (0,5 đ) Ta có: cos380 =sin520; cos730 = sin170. 0,25 Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần là: cos730; sin320; sin450; cos380. 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) -Tính EG: EG = EF.cotG 0,25 EG = 12.cot600 EG = 4 ≈ 6,93 (cm) 0,25 -Tính EH: EH = EG.sinG 0,25 EH = 4.sin600 EH = 6,00 (cm) 0,25 Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
  5. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ: B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 10 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 bằng A. -7. B. ±7. C. 7. D. ±72. Câu 2: Biết = -3 thì giá trị của x bằng A. -9. B. ±9. C. 27. D. -27. Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho hình vẽ (hình 1). Tích HF.HG bằng E A. EF2. B. EH2. C. EG2. D. HG2. Câu 6: Cho hình vẽ (hình 1). Tích EF.EG bằng A. EG.GH. B. EF.FH. C. EF.FG. D. EH.FG. F H G Câu 7: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết EF = 6cm, EG = Hình 1 8cm thì HG bằng A. 6,2cm. B. 6,3cm. C. 6,4cm. D. 6,5cm. Câu 8: Cho hình vẽ (hình 2). SinC bằng A A. . B. . C. . D. . c b Câu 9: Cho hình vẽ (hình 2). TanB bằng A. . B. . C. . D. . B a C Câu 10: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và a = 5,4 thì số Hình 2 đo của góc C gần bằng A. 650. B. 250. C. 460. D. 670.
  6. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì có nghĩa? Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 3 = 51. Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức Bài 4 (1 điểm): Rút gọn biểu thức . Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp cot850; tan380; cot320; tan370 theo thứ tự tăng dần. Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK, Biết MN = 5cm, = 300. Tính MP và MK. ____Hết.____
  7. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 9 MÃ ĐỀ: B I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 10 câu x 0,5 điểm / câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn C D A D B D C C D B II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1 có nghĩa khi 2x + 1 0 0,25 (0,5 đ) 0,25 x -1/2 2 3 = 51 (0,75 đ) 0,25 0,25 0,25
  8. 3 (1 đ) 0.25 0,25 0,25 0,25 4 (1 đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 0 0 0 0 5 cot85 ; tan38 ; cot32 ; tan37 (0,5 đ) Ta có: cot850 =tan150; tan380; cot320 =tan580; tan370 0,25 Khi góc nhọn α tăng thì tanα tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần là: cot850 ; tan370 ; tan380 ; cot320 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) -Tính MP: MP = MN.cotP 0,25 MP = 5.cot300 MP = 5 ≈ 8,66 (cm) 0,25 -Tính MK: MK = MP.sinP MK = 5.sin300 0,25 MK = ≈ 4,33 (cm) 0,25 Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.
  9. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 9 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu Mức độ Nội dung Ghi chú 1 Nhận biết Tìm căn bậc hai số học của một số không âm cho trước 2 Nhận biết Tìm căn bậc ba của một số cho trước 3 Nhận biết Xác định được kết quả của liên hệ giữa khai phương một tích và phép nhân các căn bậc hai 4 Nhận biết Xác định được kết quả của liên hệ giữa khai phương một thươngvà phép chia các căn bậc hai 5 Nhận biết Xác định các hệ thức liên hệ giữa cạnh, đường cao, hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền 6 Nhận biết Xác định các hệ thức liên hệ giữa cạnh, đường Không lặp với cao, hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh câu 5 huyền
  10. 7 Thông hiểu Xác định được kết quả tính độ dài đường cao (hoặc độ dài các cạnh góc vuông, độ dài hình chiếu cạnh góc vuông trên cạnh huyền) 8 Nhận biết Xác định được một trong các tỉ số lượng giác sinx, cosx, tanx hoặc cotx với x là góc nhọn của tam giác vuông cụ thể. 9 Nhận biết Xác định được một trong các tỉ số lượng giác Không lặp với sinx, cosx, tanx hoặc cotx với x là góc nhọn của câu 8 tam giác vuông cụ thể. 10 Nhận biết Xác định được số đo (độ) góc nhọn của một tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh của tam giác đó B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu Mức độ Nội dung Ghi chú 1 Thông Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa hiểu trong trường hợp cụ thể không phức tạp 2 Thông Tìm số x dưới dấu căn trong bài toán cụ thể hiểu không phức tạp
  11. 3 Vận Biến đổi rút gọn biểu thức có chứa căn thức dụng bậc hai trong trường hợp không phức tạp. 4 Vận Vận dụng linh hoạt biến đổi, rút gọn biểu thức dụng cao có chứa căn bậc hai 5 Thông Dựa vào tính chất, quan hệ giữa các tỉ số lượng hiểu giác của hai góc nhọn phụ nhau để so sánh, sắp xếp thứ tự các tỉ số lượng giác cụ thể đã cho 6 Thông Tính được độ dài cạnh của tam giác vuông hiểu khi biết một cạnh và một góc của tam giác vuông đó. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 60 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề cấp độ cao 1.Căn bậc hai, căn bậc ba Biết khái niệm căn bậc Tìm điều kiện để căn hai số học của số thức bậc hai có nghĩa. không âm, căn bậc ba của một số,biết so sánh các căn bậc hai. TN TL TN TL Số câu: 2(c:1,2) 1 Số điểm: 1,0 0,5 2. Các tính chất của căn Biết tính chất liên hệ Hiểu được các tính bậc hai. giữa phép nhân, chia và chất để giải bài toán phép khai phương,
  12. hằng đẳng thức tìm x. TN TL TN TL Số câu: 2(c:3,4) 1 Số điểm: 1,0 0,75 3.Biến đổi, rút gọn biểu Biết khử mẫu hoặc Vận dụng linh hoạt các p thức chứa căn bậc hai. trục căn thức ở mẫu của biểu thức lấy căn trong trường hợp đơn giản TN TL TN TL TL Số câu: 1 Số điểm: 1,0 4.Các hệ thức về cạnh và Biết các hệ thức về Tính được các cạnh đường cao trong tam giác cạnh và đường cao hoặc góc trong tam vuông. trong tam giác vuông. giác vuông. TN TL TN TL Số câu: 2(c: 5,6) 1(c: 9) Số điểm: 1,0 0.5 5. Các tỉ số lượng giác Biết định nghĩa, tính Hiểu được định nghĩa, của góc nhọn. chất tỉ số lượng giác tính chất để tính hoặc của góc nhọn. sắp xếp tỉ số lượng giác của góc nhọn. TN TL TN TL Số câu: 2(c:7,8) 1 Số điểm: 1,0 0,5 6. Các hệ thức về cạnh và Hiểu được hệ thức để góc trong tam giác vuông tính cạnh trong tam giác vuông, hiểu kiến thức để vẽ hình. TN TL TN TL TL
  13. Số câu: 1(c: 10) Vẽ hình0,25 1 Số điểm: 0.5 1,0 Số câu: 12TN Số câu: 3TN+ 3TL Số câu: 1 Cộng: Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 1,0 Ghi chú: - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2