intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 9 (thời gian 60 phút) (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến (4-11) TT (12) đề thức (1) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Căn thức Căn bậc hai và căn bậc 3 2 4 1 35% (18 tiết) ba của số thực (0,75) (1,0) (1,0) (0,75) Căn thức bậc hai và 1 2 căn thức bậc ba của (0,25) 15% (1,25) biểu thức đại số 2 Hệ thức Tỉ số lượng giác của lượng trong góc nhọn. Một số hệ 2 1 2 1 1 1 tam giác thức về cạnh và góc 50% (0,5) (1,0) (0,5) (0,75) (0,75) (1,0) vuông trong tam giác vuông (17 tiết) Tổng số câu 6 3 6 2 3 1 21 Tỉ lệ % 30-40% 30-40% 20-30% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao 5 Nhận biết : (TN1, - Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực TN2, không âm, căn bậc ba của một số thực. TN3, Căn bậc hai và TL13) căn bậc ba của 5 số thực Thông hiểu: (TN5, Căn thức 1 TN6, - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn (18 tiết) TN7, bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. TN8, TL14) Căn thức bậc Nhận biết: hai và căn - Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai và căn 1 thức bậc ba thức bậc ba của một biểu thức đại số. (TN4) của biểu thức đại số Vận dụng: 2 - Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình (TL15) phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một
  3. thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Tỉ số lượng Nhận biết: 3 giác của góc - Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang (TN9, nhọn. Một số TN10, (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. hệ thức về TL16a) cạnh và góc Hệ thức trong tam giác Thông hiểu: lượng trong vuông – Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc 2 tam giác biệt (góc 30o , 45o , 60o ) và của hai góc phụ nhau. vuông 3 – Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam (17 tiết) giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với (TN11, sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông TN12, bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc TL16b) nhân với côtang góc kề). – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số 1 lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, (TL16c) độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). Vận dụng cao: 1 - Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. (TL17) Tổng số câu 9 8 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  4. Tỉ lệ chung 70% 30% Ghi chú: - Hình vẽ được xem là 1 câu ở mức thông hiểu.. - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 02 trang) Phần I (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 là A. –2. B. 2. C. 4. D.  2. Câu 2: Căn bậc ba của –64 là A. 2. B. 4. C. –4. D. –2. Câu 3: Chọn căn thức bậc hai trong các biểu thức sau: x2 + 5 A. 3. B. 25 − x . 2 C. ( x − 1) . 2 D. . 7−x Câu 4: Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 3 27 = 9 . B. 3 27 = −3 . C. 3 27 = 3 . D. 3 27 = −9 . Câu 5: Giá trị của biểu thức x − 5 tại x = 149 là A. 12. B. –12. C. 12,2. D. 149 . ( −6) bằng 2 Câu 6: Kết quả của A. –6. B. 36. C. 6. D. –36. Câu 7: Kết quả của phép tính 125 + 81 − 16 là A. 130. B. 125. C. 190. D. 138. Câu 8: Kết quả của phép tính 3 −97 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là A. – 4,55. B. – 4,60. C. 4,59. D. – 4,59. Câu 9: Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền của tam giác vuông có góc nhọn  được gọi là: A. sin  . B. cot  . C. tan . D. cos . Câu 10: Cho hình sau, sinB bằng: AH A. B. cosC . AB AC C. . D. A, B, C đều đúng. BC
  6. Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4cm, B =  . Độ dài AC được tính bằng công thức nào sai đây: A. AC = 4.sin  . B. AC = 4.cos . C. AC = 4.tan . D. AC = 4.cot  . Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng: A. sin B = cos C . B. sin C = cot B . cos B C. sin 2 B + cos2 B = 2 . D. tan B = . sin B Phần II (7,0 điểm): Câu 13: (1, 0 điểm) Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa: a) 3x ; 1 b) x−5 + . x−5 1 Câu 14: (0, 75 điểm) Thực hiện phép tính: (2 − 5)2 − 20 . 2 1 2 √ 𝑥 −2 𝑃=( ): Câu 15: (1, 25 điểm) Cho biểu thức: − (𝑥 > 0; 𝑥 ≠ 1) √ 𝑥 − 1 𝑥 − √ 𝑥 𝑥 − 2√ 𝑥 + 1 a) Rút gọn 𝑃. b) Tìm điều kiện để 𝑃 < 0. Câu 16: (3, 0 điểm) Cho ∆𝐴𝐵𝐶 vuông tại A, đường cao AH. Biết 𝐴𝐵 = 8 𝑐𝑚, 𝐵𝐻 = 4 𝑐𝑚. b) Trên AC lấy điểm N ( 𝑁 ≠ 𝐴; 𝑁 ≠ 𝐶 ), gọi D là hình chiếu của A trên BN. a) a) Tính CosB và cạnh BC. Chứng minh: 𝐵𝐷. 𝐵𝑁 = 𝐵𝐻. 𝐵𝐶 c) Tính 𝑆∆𝐵𝑁𝐶 biết ̂ = 450 𝐴𝐵𝑁 Câu 17: (1, 0 điểm) Các góc nhìn trên đỉnh núi có chiều cao là TN so với mực nước biển được đo từ Biết ̂ = 29, 70 ; ̂ = 41, 20 ; 𝐴𝐵 = 𝑇𝐴𝐵 𝑇𝐵𝑁 hai đèn tín hiệu tại A và B trên mặt biển. 1500 𝑚. Hỏi chiều cao TN của ngọn núi khoảng bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). ----------------------------Hết-------------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  7. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I (3,0 điểm): Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. 1B 2C 3B 4C 5A 6C 7A 8D 9D 10D 11C 12A Phần II (7,0 điểm): CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1. Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa: a) 3x . 1,0đ 1 b) x−5 + x−5 a) 3x 3x có nghĩa khi 3x  0 0,25 đ Câu 13 x0 0,25 đ 1 b) x−5 + x−5 1 x−5 + có nghĩa khi x − 5  0 0,25 đ x−5 x5 0,25 đ 1 Thực hiện phép tính: (2 − 5)2 − 20 . 0,75đ 2 1 (2 − 5)2 − 20 Câu 14 2 = 2− 5 − 5 0,25 đ = 5 −2− 5 0,25 đ = −2 0,25 đ  1 2  x −2 Cho biểu thức P=  − :  x −1 x − x  x - 2 x +1 (với x > 0; x  1) . 1,25đ a) Rút gọn biểu thức P. Câu 15 b) Tìm x để P < 0 a) Rút gọn biểu thức P . 0,75đ  1 2  x −2 P=  −  :  x −1 x − x  x - 2 x +1
  8.  1 2  x −2 = − : 0,25 đ  x −1 x ( x − 1)  ( x − 1) 2 x −2 ( x − 1)2 =  0,25 đ x ( x − 1) x−2 x −1 = 0,25 đ x b) Tìm x để P < 0 . 0,5đ x −1 P= 𝐵𝐶 = = = 16 ABC vuông tại A ta có: AB 2 = BH .BC 𝐴𝐵 8 0,25 đ 2 2 𝐵𝐻 4 a 0,25 đ ABC vuông tại A ta có: AB 8 1 CosB= = = 0,5 đ BC 16 2 b) Chứng minh rằng: BD.BN = BH.BC. . 0,75đ Xét ABC vuông tại A, đường cao AH. Có AB2 = BH.BC (cmt) 0,25 đ b Xét ABN vuông tại A, đường cao AD AB2 = BD.BN (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,25 đ  BH.BC = BD.BN (=AB 2 ) 0,25 đ Vậy BD.BN = BH.BC. c) Tính SBNC. Biết góc · ABN = 450 . 0,75đ Cách 1: SBNC = SABC – SABN = 32 3 − 32 cm2 0,75đ Cách 2: SBNC = 32 3 − 32 cm2 c 0,75đ chứng minh hai tam giác BDH đồng dạng với tam giác BCN suy ra tỉ số đồng dạng
  9. Cách 3: SBNC = 1 BC.CN.sinNBC = 32 3 − 32 cm2 0,75đ 2 Câu 17 Các góc nhìn trên đỉnh núi có chiều cao là TN hiệu tại A và B trên mặt biển. Biết ̂ =𝑻𝑨𝑩 so với mực nước biển được đo từ hai đèn tín 𝟎 ̂ 𝟐𝟗, 𝟕 ; 𝑻𝑩𝑵 = 𝟒𝟏, 𝟐 ; 𝑨𝑩 = 𝟏𝟓𝟎𝟎 𝒎. 𝟎 Hỏi . 1,0đ chiều cao TN của ngọn núi khoảng bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập 𝑇𝑁 𝑇𝑁 phân) ̂ ∆𝑇𝐴𝑁 (𝑁 = 900 ): 𝑡𝑎𝑛𝐴 = ̂ ; ∆𝑇𝐵𝑁 (𝑁 = 900 ): 𝑡𝑎𝑛𝐵 = 𝐴𝑁 𝐵𝑁 0,25 đ Nên 𝑇𝑁 = 𝐴𝑁. 𝑡𝑎𝑛𝐴 = 𝐵𝑁. 𝑡𝑎𝑛𝐵 ( 𝑁𝐵 + 𝐴𝐵 ). 𝑡𝑎𝑛𝐴 = 𝐵𝑁. 𝑡𝑎𝑛𝐵 ( 𝑡𝑎𝑛𝐵 − 𝑡𝑎𝑛𝐴). 𝑁𝐵 = 𝐴𝐵. 𝑡𝑎𝑛𝐴 𝐴𝐵. 𝑡𝑎𝑛𝐴 𝑁𝐵 = 𝑡𝑎𝑛𝐵 − tan 𝐴 0,5 đ 𝐴𝐵. 𝑡𝑎𝑛𝐴. 𝑡𝑎𝑛𝐵 1500. 𝑡𝑎𝑛 41, 20 . tan 29, 70 𝑇𝑁 = 𝑁𝐵. 𝑡𝑎𝑛𝐵 = = ≈ 2455, 4. Suy ra 𝑡𝑎𝑛𝐵 − 𝑡𝑎𝑛𝐴 tan 41,20 − tan 29,70 0,25 đ Vậy chiều cao ngọn núi khoảng 2455, 4 mét. Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn chọn số điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2