Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
lượt xem 0
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN: TOÁN LỚP 9 - NĂM HỌC 2023 – 2024 A. BẢNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Thời gian làm bài: 60 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Cộng Chủ đề cao 1.Căn bậc hai, căn Biết khái niệm căn bậc hai Tìm điều kiện để căn thức bậc ba số học của số không âm, bậc hai có nghĩa. căn bậc ba của một số, biết so sánh các căn bậc hai. TN TL TN TL Số câu: 3(c:1,2,4,8) 1(bài 1a) Số điểm: 1,83 Số điểm: 4/3 0,5 Tỉ lệ: 18,3 % 2. Các tính chất của Biết hằng đẳng thức Hiểu được khai phương căn bậc hai. một tích để giải toán Tìm giá trị x với biểu thức chứa căn TN TL TN TL Số câu: 1(c:3) 1(c:5) 1(bài 1b) Số điểm: 1,17 Số điểm: 1/3 1/3 0,5 Tỉ lệ: 11,7 % 3. Biến đổi, rút gọn Biết đưa thừa số vào trong Trục căn thức ở mẫu, Khử Vận dụng biểu thức chứa căn dấu căn, đưa thừa số ra được mẫu biểu thức lấy linh hoạt các bậc hai. ngoài dấu căn. căn phép biến đổi TN TL TN TL TL Số câu: 1(c:6) 1(c:7) 1(bài 4) Số điểm:1,7 Số điểm: 1/3 1/3 1,0 Tỉ lệ: 17 % 4. Các hệ thức về Biết các hệ thức về cạnh Tính được các cạnh trong Vận dụng các hệ cạnh và đường cao và đường cao trong tam tam giác vuông. thức về cạnh và trong tam giác giác vuông. đường cao để vuông. chứng minh đẳng thức TN TL TN TL TL Số câu: 2(c:9,10) 1(bài 3a) 1(bài 3b) Số điểm: 2,4 Số điểm: 2/3 0,75 1,0 Tỉ lệ: 24 % 5. Các tỉ số lượng Biết định nghĩa, tính chất Hiểu tỉ số lượng giác của Vận dụng các tỉ số giác của góc nhọn. tỉ số lượng giác của góc hai góc nhọn phụ nhau. lượng giác góc nhọn. nhọn vào bài toán thực tế
- TN TL TN TL TL Số câu: 1(c:11) 1(c:12) 1(bài 2) Số điểm: 1,6 Số điểm: 1/3 1/3 1,0 Tỉ lệ: 16 % 6. Các hệ thức về Biết định lí hệ thức về Hiểu kiến thức để vẽ hình. cạnh và góc trong cạnh và góc trong tam giác tam giác vuông vuông. TN TL TN TL Số câu: 1(c:13) Vẽ hình 0,25 Số điểm: 0,6 Số điểm: 1/3 Tỉ lệ: 6 % 7. Sự xác định Biết tâm và đường tròn. trục đối xứng Tính chất đối của đường xứng của tròn. Biết tâm đường tròn đường tròn ngoại tiếp tam giác. TN TL 2(c:14,15) Số điểm: 0,7 2/3 Tỉ lệ: 7 % Số câu: 12TN Số câu: 3TN+ TL Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 10 Cộng: Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 2,0 Số điểm: 1,0 (làm tròn) Ghi chú: - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao. B. ĐỀ KIỂM TRA: PHÒNG GD & ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN – Lớp 9 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài: 60 Phút; (Đề có 15 câu, 4 bài) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Phần 1. Trắc nghiệm (5,0 điểm).
- Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi chữ cái in hoa vào giấy bài làm Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là: A. B. C. D. Câu 2. Hãy chọn câu đúng : A. B. C. D. Câu 3. Giá trị của . A. B. . C. . D. Câu 4. Chọn khẳng định đúng. Với ta có: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Khai phương tích ta được: A. . B. . C. . D.. Câu 6. Đưa thừa số với ra ngoài dấu căn sẽ được biểu thức nào? A. B. C. D. Câu 7. Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được: A. B. C. D. Câu 8. Căn bậc ba của là: A. B. C. D. Câu 9. Trong một tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng …. A. tích hai cạnh góc vuông. B. tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền. C. tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông. D. tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông. Câu 10. Cho tam giác vuông tại , đường cao . Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. . Câu 11. Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây đúng? A. . B. C. D. Câu 12. Giá trị của cos470 bằng: A. cot430 B. tan470 C. cos430 D. sin430 Câu 13. Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng: A. cạnh góc vuông kia nhân với tan góc kề hoặc nhân với côtan góc đối. B. cạnh góc vuông kia nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề. C. cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề. D. cạnh huyền nhân với tan góc đối hoặc nhân với côtan góc kề. Câu 14. Hình tròn có bao nhiêu tâm đối xứng? A. vô số B. 2 C. 1 D. không có tâm đối xứng. Câu 15. Nếu tam giác có ba góc nhọn, thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó …. A. là trung điểm của cạnh lớn B. là trung điểm của cạnh nhỏ nhất. nhất. C. nằm bên ngoài tam giác. D. nằm bên trong tam giác. Phần 2. Tự luận (5,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). a. Tìm điều kiện để căn thức sau có nghĩa: b. Giải phương trình: Bài 2 (1,0 điểm). Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5 m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt một cái thang đạt độ cao đó, khi đó góc của thang tạo với mặt đất là bao nhiêu biết chiếc thang dài 6,7 m? (làm tròn đến độ).
- Bài 3 (2,0 điểm). Cho tam giác A vuông tại A đường cao AH, biết AB = 5cm, AC = 12cm. a. Tính BH, CH và AH. (làm tròn đến chữ sô thập phân thứ nhất) b. Chứng minh rằng: Bài 4 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức: --------------- Hết --------------- PHÒNG GD & ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN – Lớp 9 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 15 câu, 4 bài) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Phần 1. Trắc nghiệm (5,0 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi chữ cái in hoa vào giấy bài làm Câu 1. Căn bậc hai số học của 25 là: A. B. C. D. Câu 2. Hãy chọn câu đúng. A. B. C. D.
- Câu 3. Giá trị của . A. B. . C. . D. Câu 4. Chọn khẳng định đúng. Với ta có: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Khai phương tích ta được: A. B. C. D. Câu 6. Đưa thừa số vào trong dấu căn biểu thức với ta được biểu thức nào? A. B. C. D. Câu 7. Khử mẫu ở biểu thức ta được: A. B. C. D. Câu 8. Căn bậc ba của là: A. B. C. D. Câu 9. Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng: A. tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền. B. tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. C. tổng bình phương hai cạnh góc vuông. D. tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. Câu 10. Cho tam giác vuông tại , đường cao . Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. . Câu 11. Cho hình vẽ. Hệ thức nào dưới đây đúng? A. B. . C. . D.. 0 Câu 12. Giá trị của cot56 bằng: A. sin340 B. tan560 C. tan340 D. cot340 Câu 13. Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng: A. cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối hoặc nhân với côtan góc kề. B. cạnh góc vuông kia nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề. C. cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề. D. cạnh huyền nhân với tan góc đối hoặc nhân với côtan góc kề. Câu 14. Hình tròn có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số
- Câu 15. Nếu tam giác có góc tù, thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó ….. A. là trung điểm của cạnh lớn nhất. B. là trung điểm của cạnh nhỏ nhất. C. nằm bên ngoài tam giác. D. nằm bên trong tam giác. Phần 2. Tự luận (5,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). a. Tìm điều kiện để căn thức sau có nghĩa: b. Giải phương trình: Bài 2 (1,0 điểm). Từ một đỉnh tòa nhà cao , người ta nhìn thấy một chiếc ô tô đang đỗ dưới một góc so với đường nằm ngang. Hỏi chiếc ô tô đang đỗ cách tòa nhà bao nhiêu mét? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài 3 (2,0 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M đường cao MI, biết MN = 12cm, MP = 16cm a. Tính MI, NI và PI. b. Chứng minh rằng: Bài 4 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức: --------------- Hết --------------- C. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Đề A I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A B C D C B A B A A D C C D II. Tự luận
- Bài Nội dung Điểm
- 1 (1điểm) a) có nghĩa 0.25đ Vậy thì có nghĩa 0.25đ b) 0.25đ 0.25đ 2 (1điểm) Gọi được các yếu tố giả thiết của đề bài 0.5đ Tính được số đo của thang hợp với mặt đất là 760 0.5đ 3 (2điểm) Vẽ hình đúng 0.25đ a. Tính được AH = 4,6(cm); BH = 1,9(cm); CH = 11,1(cm) 1.5đ b. Áp dụng hệ thức về cạnh vào tam giác ABC vuông tại A, ta được: AB2 = BH.BC (1) 0.25đ AC2 = HC.BC (2) 0.25đ Chia (1) cho (2) theo từng vế, ta được: hay (đpcm) 0.5đ 4 (1điểm) 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Đề B I. Trắc nghiệm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B A D C B C A D A B C A D C II. Tự luận Bài Nội dung Điểm 1 (1điểm) a) có nghĩa 0.25đ Vậy thì có nghĩa 0.25đ b) 0.25đ 0.25đ 2 (1điểm) Gọi được các yếu tố giả thiết của đề bài 0.5đ Tính được khoảng cách chiếc ôtô cách tòa nhà 50,3m 0.5đ 3 (2điểm) Vẽ hình đúng 0.25đ a. Tính được MI = 9,6(cm); NI = 7,2(cm); PI = 12,8(cm) 0,75đ
- b. Áp dụng hệ thức về cạnh vào tam giác ABC vuông tại A, ta được: MN2 = NI.NP (1) 0.25đ MP2 = PI.NP (2) 0.25đ Chia (1) cho (2) theo từng vế, ta được: hay (đpcm) 0.5đ 4 (1điểm) 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ DUYỆT CỦA TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Châu Thị Thanh Tú Ngô Thị Cẩm Vi
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn