intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ- KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học- 2024 - 2025 Môn- TOÁN; LỚP 9; Thời gian- 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN - LỚP 9 Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng STT Chương/ Nội dung kiến thức % Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Phương trình Phương trình quy về phương 2 1 và hệ phương trình bậc nhất một ẩn (5 tiết) (0,5) (1,0đ) trình bậc nhất. 1 (14 tiết) Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai 42,5 phương trình bậc nhất hai ẩn và cách 4 1 1/2 1/2 % giải. (9 tiết) (1,0đ) 0,25 0,5đ (1,0đ) Bất đẳng thức, 4 1/2 bất phương Bất đẳng thức (5 tiết) (1,0đ) (0,5đ) trình bậc nhất Bất phương trình bậc nhất một ẩn. (5 4 1/2 một ẩn. tiết) (1,0đ) (0,5đ) 2 (10 tiết) 30% 2 1 1/2 Hệ thức lượng Tỉ số lượng giác của góc nhọn. (5 tiết) (0,5đ) 0,5 (0,5đ) trong tam giác 27,5% 3 Một số hệ thức về cạnh và góc trong 3 1/2 vuông. (9 tiết) tam giác vuông. (4 tiết) (0,75) (0,5đ) Tổng- Số câu 14 1 6 3/2 2 1/2 25 Điểm 3,5đ 0,5đ 1,5đ 1,5đ 2,0đ 1,0đ (10đ) Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Chương/ Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ STT Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Phương Phương trình Thông hiểu- 2 TN trình và quy về phương Hiểu cách giải phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn, hệ trình bậc nhất tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu phương một ẩn Vận dụng- trình bậc - Giải được phương trình tích có dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = nhất. 0. Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình 1TL bậc nhất. Phương Nhận biết - 4TN trình bậc - Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ nhất hai ẩn. hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai - Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình phương trình bậc nhất hai ẩn. bậc nhất hai Thông hiểu- ẩn và cách - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1 TN giải. - Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1 TL bằng máy tính cầm tay. 2 Vận dụng- - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ- các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao- 1 TL - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 2 quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
  3. 2 Bất đẳng Bất đẳng thức Nhận biết 8TN thức, bất Bất phương - Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. phương trình trình bậc nhất - Nhận biết được bất đẳng thức. bậc nhất một một ẩn. - Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc ẩn. nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. Thông hiểu- - Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). 1TL - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Nhận biết 2TN Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin 1TL (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. Thông hiểu –Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn Tỉ số lượng giác đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. Hệ thức của góc nhọn. – Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc lượng trong trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh 3 tam giác Một số hệ thức huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc 3TN vuông về cạnh và góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân (9 tiết) trong tam giác với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). vuông Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ- Tính độ dài 1TL đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...).
  4. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 01 TỔ- KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học- 2024 - 2025 Họ tên- .................................... Môn- Toán 9 Lớp-...... Thời gian- 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)- Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Phương trình x 2 x 3 0 có nghiệm là A. 2 B. -3 C. 2 và -3 D. -2 và 3 x 3 x 2 Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình   2 là x 1 x A. x  0; x  1 B. x  0; x  1 C. x  0 D. x  1 Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x + 3y = 5 . B. 0x - 2 y = 8 . C. 2x + 0 y = 5 . D. 0x + 0 y = 6 . Câu 4. Nghiệm của phương trình x + 2y = 5 là A. ( x; y ) = (1; -2) . B. ( x; y ) = (1; 2) . C. ( x; y ) = (2; -1). D. ( x; y ) = (2;1) . Câu 5. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2x 3y2 1 0,5 x 0, 2 y 0,1 A. B. 3x 18. 0x 0y 0, 4. 4x 7y 10 x 3y 2 C. D. 3x 8y 19. 31x 2 5 y2 1.  x  2y  1 Câu 6. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình   y  2 A.  0; 2  . B.  5; 2  . C.  2;5  . D.  5;2  . 2x  y  1 Câu 7. Bấm máy tính để giải hệ phương trình  ta tìm được nghiệm của hệ phương trình 4x  y  5 là A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1). Câu 8. Cho a  b khi đó A. a  b  0 B. a  b  0 C. a  b  0 D. a  b  0 Câu 9. Hãy chọn câu sai? A. Nếu a > b và c < 0 thì ac > bc. B. Nếu a < b và c < 0 thì ac > bc. C. Nếu a ≥ b và c < 0 thì ac ≤ bc. D. Nếu a ≥ b và c > 0 thì ac ≥ bc. Câu 10. Cho a > b. Khi đó A. a + 2 > b + 2 B. - 3a - 4 > - 3b - 4 C. 3a + 1 < 3b + 1 D. 5a + 3 < 5b + 3 Câu 11. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn trong các bất phương trình sau?
  5. A. x 2  3x  0 B. 2 x  3  0 C. 0 x  5  0 D. x 2  0 Câu 12. Cho bất phương trình 5 x  10  0 Phép biến đổi nào dưới đây đúng? A. 5 x  10 B. 5 x  10 C. 5 x  10 D. 5 x  10 Câu 13. Giá trị x=2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 5 x  10 B. 5 x  10 C. 5 x  10 D. 5 x  10 Câu 14. Bất phương trình 3x+2  0 có nghiệm là 2 2 2 2 A. x  B. x   C. x   D. x  3 3 3 3 Câu 15. Cho 2a 2b . Kết quả nào sau đậy là đúng? A. a b B. a 2 b 2 C. a b D. 2a 2b Câu 16. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng 4 3 3 4 A. B. . C. D. . 5 5 4 3 Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó sinB bằng AB AB AC AC A. B. . C. D. . AC BC AB BC Câu 18. Theo định lí tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau ta có A. cos 470 = sin 430. B. sin 360 = sin 540. C. tan 470 = cot 470. D. cot 540 = cot 360. Câu 19. Tam giác ABC vuông tại A, BC = a , AB = c , AC = b. Hệ thức đúng là A. c = a.cosC. B. b = a.sinB. C. b = c.tanC. D. c = a.cotC. Câu 20. Tam giác ABC vuông tại A, BC = a , AB = c , AC = b. Hệ thức nào sai? A. b = a.cosC. B. c = a.sinC. C. b = c.tanB. D. c = b.cotC. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) . Giải các phương trình sau- 2x x a. ( x  2)(4 x  5)  0 b. 1 x 1 x 1 Câu 22. (1,5 điểm)  x-2y=7 a. Giải hệ phương trình-   2x+y=-1 b. Tập thể dục, thể thao là những hoạt động rất có ích cho sức khỏe con người. Bạn Hùng trung bình tiêu thụ 12 calo cho mỗi phút chạy bộ, và 4 calo cho mỗi phút đi bộ. Hôm nay Hùng mất 1 giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ hết 560 calo. Hỏi hôm nay Hùng mất bao nhiêu phút cho mỗi hoạt động? Câu 23. (1,0 điểm) a. Cho a > b, so sánh 2a và a + b b. Giải bất phương trình sau 2x - 1 ≥ 3 Câu 24. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB  9cm; AC  12cm . Tính tanB, cotC Câu 25. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB  8cm . Cạnh C  30 . Tính a. Số đo góc B. b. Tính cạnh AC. ===HẾT===
  6. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 02 TỔ- KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học- 2024 - 2025 Họ tên- .................................... Môn- Toán 9 Lớp-...... Thời gian- 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)- Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Cho a  b khi đó A. a  b  0 B. a  b  0 C. a  b  0 D. a  b  0 Câu 2. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng 3 4 3 4 A. B. C. . D. . 4 5 5 3 Câu 3. Cho 2a 2b . Kết quả nào sau đậy là đúng? A. 2a 2b B. a 2 b 2 C. a b D. a b Câu 4. Bất phương trình 3x+2  0 có nghiệm là 2 2 2 2 A. x  B. x  C. x   D. x   3 3 3 3 Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó sinB bằng AC AB AB AC A. . B. C. . D. BC AC BC AB Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A, BC = a , AB = c , AC = b. Hệ thức nào sai? A. b = c.tanB. B. c = b.cotC. C. b = a.cosC. D. c = a.sinC. Câu 7. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn trong các bất phương trình sau? A. 2 x  3  0 B. x 2  3x  0 C. 0 x  5  0 D. x 2  0 Câu 8. Nghiệm của phương trình x + 2y = 5 là A. ( x; y ) = (2; -1). B. ( x; y ) = (1; -2) . C. ( x; y ) = (1; 2) . D. ( x; y ) = (2;1) . Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A, BC = a , AB = c , AC = b. Hệ thức đúng là A. b = a.sinB. B. b = c.tanC. C. c = a.cotC. D. c = a.cosC. Câu 10. Giá trị x=2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 5 x  10 B. 5 x  10 C. 5 x  10 D. 5 x  10 Câu 11. Phương trình x 2 x 3 0 có nghiệm là A. -3 B. -2 và 3 C. 2 D. 2 và -3 Câu 12. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 4x 7y 10 x 3y 2 A. B. 2 3x 8y 19. 31x 5 y2 1. 0,5 x 0, 2 y 0,1 2x 3y2 1 C. D. 0x 0y 0, 4. 3x 18. Câu 13. Cho a > b. Khi đó A. a + 2 > b + 2 B. - 3a - 4 > - 3b - 4
  7. C. 5a + 3 < 5b + 3 D. 3a + 1 < 3b + 1  x  2y  1 Câu 14. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình   y  2 A.  5;2  . B.  2;5  . C.  5; 2  . D.  0; 2  . Câu 15. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 0x + 0 y = 6 . B. 2x + 0 y = 5 . C. 2x + 3y = 5 . D. 0x - 2 y = 8 . x 3 x 2 Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình   2 là x 1 x A. x  0; x  1 B. x  0; x  1 C. x  1 D. x  0 Câu 17. Cho bất phương trình 5 x  10  0 Phép biến đổi nào dưới đây đúng? A. 5 x  10 B. 5 x  10 C. 5 x  10 D. 5 x  10 Câu 18. Theo định lí tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau ta có A. sin 360 = sin 540. B. tan 470 = cot 470. C. cot 540 = cot 360. D. cos 470 = sin 430. 2x  y  1 Câu 19. Bấm máy tính để giải hệ phương trình  ta tìm được nghiệm của hệ phương trình 4x  y  5 là A. (2; 3). B. (2; -3). C. (-1; 1). D. (-2; -5). Câu 20. Hãy chọn câu sai? A. Nếu a ≥ b và c < 0 thì ac ≤ bc. B. Nếu a ≥ b và c > 0 thì ac ≥ bc. C. Nếu a > b và c < 0 thì ac > bc. D. Nếu a < b và c < 0 thì ac > bc. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) . Giải các phương trình sau- 2x x a. ( x  2)(4 x  5)  0 b. 1 x 1 x 1 Câu 22. (1,5 điểm)  x-2y=7 a. Giải hệ phương trình-   2x+y=-1 b. Tập thể dục, thể thao là những hoạt động rất có ích cho sức khỏe con người. Bạn Hùng trung bình tiêu thụ 12 calo cho mỗi phút chạy bộ, và 4 calo cho mỗi phút đi bộ. Hôm nay Hùng mất 1 giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ hết 560 calo. Hỏi hôm nay Hùng mất bao nhiêu phút cho mỗi hoạt động? Câu 23. (1,0 điểm) a. Cho a > b, so sánh 2a và a + b b. Giải bất phương trình sau 2x - 1 ≥ 3 Câu 24. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB  9cm; AC  12cm . Tính tanB, cotC Câu 25. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB  8cm . Cạnh C  30 . Tính a. Số đo góc B. b. Tính cạnh AC. ===HẾT===
  8. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 03 TỔ- KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học- 2024 - 2025 Họ tên- .................................... Môn- Toán 9 Lớp-...... Thời gian- 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)- Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.  x  2y  1 Câu 1. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình   y  2 A.  0; 2  . B.  5;2  . C.  2;5  . D.  5; 2  . Câu 2. Cho a > b. Khi đó A. - 3a - 4 > - 3b - 4 B. 5a + 3 < 5b + 3 C. 3a + 1 < 3b + 1 D. a + 2 > b + 2 Câu 3. Cho 2a 2b . Kết quả nào sau đậy là đúng? A. 2a 2b B. a b C. a 2 b 2 D. a b 2x  y  1 Câu 4. Bấm máy tính để giải hệ phương trình  ta tìm được nghiệm của hệ phương trình 4x  y  5 là A. (-2; -5). B. (2; 3). C. (-1; 1). D. (2; -3). Câu 5. Cho bất phương trình 5 x  10  0 Phép biến đổi nào dưới đây đúng? A. 5 x  10 B. 5 x  10 C. 5 x  10 D. 5 x  10 Câu 6. Hãy chọn câu sai? A. Nếu a < b và c < 0 thì ac > bc. B. Nếu a ≥ b và c > 0 thì ac ≥ bc. C. Nếu a ≥ b và c < 0 thì ac ≤ bc. D. Nếu a > b và c < 0 thì ac > bc. Câu 7. Cho a  b khi đó A. a  b  0 B. a  b  0 C. a  b  0 D. a  b  0 Câu 8. Bất phương trình 3x+2  0 có nghiệm là 2 2 2 2 A. x  B. x   C. x  D. x   3 3 3 3 Câu 9. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2x 3y2 1 0,5 x 0, 2 y 0,1 A. B. 3x 18. 0x 0y 0, 4. x 3y 2 4x 7y 10 C. D. 31x 2 5 y2 1. 3x 8y 19. Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, BC = a , AB = c , AC = b. Hệ thức nào sai? A. c = b.cotC. B. b = a.cosC. C. c = a.sinC. D. b = c.tanB. x 3 x 2 Câu 11. Điều kiện xác định của phương trình   2 là x 1 x
  9. A. x  1 B. x  0; x  1 C. x  0 D. x  0; x  1 Câu 12. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng 3 3 4 4 A. . B. C. D. . 5 4 5 3 Câu 13. Giá trị x=2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 5 x  10 B. 5 x  10 C. 5 x  10 D. 5 x  10 Câu 14. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn trong các bất phương trình sau? A. 0 x  5  0 B. x 2  0 C. x 2  3x  0 D. 2 x  3  0 Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó sinB bằng AC AB AC AB A. B. C. . D. . AB AC BC BC Câu 16. Phương trình x 2 x 3 0 có nghiệm là A. 2 và -3 B. -3 C. 2 D. -2 và 3 Câu 17. Tam giác ABC vuông tại A, BC = a , AB = c , AC = b. Hệ thức đúng là A. b = c.tanC. B. c = a.cotC. C. c = a.cosC. D. b = a.sinB. Câu 18. Nghiệm của phương trình x + 2y = 5 là A. ( x; y ) = (2;1) . B. ( x; y ) = (2; -1). C. ( x; y ) = (1; 2) . D. ( x; y ) = (1; -2) . Câu 19. Theo định lí tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau ta có A. cot 540 = cot 360. B. tan 470 = cot 470. C. sin 360 = sin 540. D. cos 470 = sin 430. Câu 20. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x + 3y = 5 . B. 2x + 0 y = 5 . C. 0x - 2 y = 8 . D. 0x + 0 y = 6 . II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) . Giải các phương trình sau- 2x x a. ( x  2)(4 x  5)  0 b. 1 x 1 x 1 Câu 22. (1,5 điểm)  x-2y=7 a. Giải hệ phương trình-   2x+y=-1 b. Tập thể dục, thể thao là những hoạt động rất có ích cho sức khỏe con người. Bạn Hùng trung bình tiêu thụ 12 calo cho mỗi phút chạy bộ, và 4 calo cho mỗi phút đi bộ. Hôm nay Hùng mất 1 giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ hết 560 calo. Hỏi hôm nay Hùng mất bao nhiêu phút cho mỗi hoạt động? Câu 23. (1,0 điểm) a. Cho a > b, so sánh 2a và a + b b. Giải bất phương trình sau 2x - 1 ≥ 3 Câu 24. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB  9cm; AC  12cm . Tính tanB, cotC Câu 25. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB  8cm . Cạnh C  30 . Tính a. Số đo góc B. b. Tính cạnh AC. ===HẾT===
  10. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 04 TỔ- KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học- 2024 - 2025 Họ tên- .................................... Môn- Toán 9 Lớp-...... Thời gian- 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)- Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Tam giác ABC vuông tại A, BC = a , AB = c , AC = b. Hệ thức nào sai? A. c = a.sinC. B. c = b.cotC. C. b = a.cosC. D. b = c.tanB. Câu 2. Giá trị x=2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 5 x  10 B. 5 x  10 C. 5 x  10 D. 5 x  10 Câu 3. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng 4 4 3 3 A. B. . C. D. . 5 3 4 5 Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó sinB bằng AC AB AC AB A. . B. C. D. . BC AC AB BC Câu 5. Cho a > b. Khi đó A. 3a + 1 < 3b + 1 B. 5a + 3 < 5b + 3 C. - 3a - 4 > - 3b - 4 D. a + 2 > b + 2 Câu 6. Hãy chọn câu sai? A. Nếu a ≥ b và c < 0 thì ac ≤ bc. B. Nếu a > b và c < 0 thì ac > bc. C. Nếu a < b và c < 0 thì ac > bc. D. Nếu a ≥ b và c > 0 thì ac ≥ bc. 2x  y  1 Câu 7. Bấm máy tính để giải hệ phương trình  ta tìm được nghiệm của hệ phương trình 4x  y  5 là A. (-1; 1). B. (2; -3). C. (2; 3). D. (-2; -5). Câu 8. Bất phương trình 3x+2  0 có nghiệm là 2 2 2 2 A. x  B. x  C. x   D. x   3 3 3 3 Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A, BC = a , AB = c , AC = b. Hệ thức đúng là A. b = c.tanC. B. b = a.sinB. C. c = a.cotC. D. c = a.cosC. Câu 10. Cho bất phương trình 5 x  10  0 Phép biến đổi nào dưới đây đúng? A. 5 x  10 B. 5 x  10 C. 5 x  10 D. 5 x  10 Câu 11. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn trong các bất phương trình sau? A. 2 x  3  0 B. 0 x  5  0 C. x 2  0 D. x 2  3x  0 Câu 12. Phương trình x 2 x 3 0 có nghiệm là A. -3 B. 2 C. 2 và -3 D. -2 và 3  x  2y  1 Câu 13. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình   y  2
  11. A.  0; 2  . B.  2;5  . C.  5; 2  . D.  5;2  . Câu 14. Cho 2a 2b . Kết quả nào sau đậy là đúng? A. a 2 b 2 B. 2a 2b C. a b D. a b Câu 15. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 4x 7y 10 2x 3y2 1 A. B. 3x 8y 19. 3x 18. x 3y 2 0,5 x 0, 2 y 0,1 C. D. 31x 2 5 y2 1. 0x 0y 0, 4. Câu 16. Nghiệm của phương trình x + 2y = 5 là A. ( x; y ) = (1; 2) . B. ( x; y ) = (1; -2) . C. ( x; y ) = (2;1) . D. ( x; y ) = (2; -1). x 3 x 2 Câu 17. Điều kiện xác định của phương trình   2 là x 1 x A. x  0 B. x  0; x  1 C. x  0; x  1 D. x  1 Câu 18. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 0x + 0 y = 6 . B. 2x + 3y = 5 . C. 2x + 0 y = 5 . D. 0x - 2 y = 8 . Câu 19. Theo định lí tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau ta có A. tan 470 = cot 470. B. sin 360 = sin 540. C. cot 540 = cot 360. D. cos 470 = sin 430. Câu 20. Cho a  b khi đó A. a  b  0 B. a  b  0 C. a  b  0 D. a  b  0 II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) . Giải các phương trình sau- 2x x a. ( x  2)(4 x  5)  0 b. 1 x 1 x 1 Câu 22. (1,5 điểm)  x-2y=7 a. Giải hệ phương trình-   2x+y=-1 b. Tập thể dục, thể thao là những hoạt động rất có ích cho sức khỏe con người. Bạn Hùng trung bình tiêu thụ 12 calo cho mỗi phút chạy bộ, và 4 calo cho mỗi phút đi bộ. Hôm nay Hùng mất 1 giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ hết 560 calo. Hỏi hôm nay Hùng mất bao nhiêu phút cho mỗi hoạt động? Câu 23. (1,0 điểm) a. Cho a > b, so sánh 2a và a + b b. Giải bất phương trình sau 2x - 1 ≥ 3 Câu 24. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB  9cm; AC  12cm . Tính tanB, cotC Câu 25. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB  8cm . Cạnh C  30 . Tính a. Số đo góc B. b. Tính cạnh AC. ===HẾT===
  12. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ- KHOA HỌC TỰ NHIÊN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn- Toán 9; Năm học- 2024 - 2025 (Đáp án có 03 trang) Hướng dẫn chung- *Phần trắc nghiệm- - Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ *Phần tự luận- - Học sinh làm theo cách khác đúng và logic vẫn đạt điểm tối đa - Câu 25 thiếu đơn vị đo trừ 0,25đ - Cách làm tròn điểm toàn bài- 0,25đ  0,3đ; 0,75đ  0,8đ B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM- (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 01 C A D B C B B A A A B D C B D A D A B D Đề 02 D B A D A B A C A B D A A C A A A D A C Đề 03 D D A B D D C B D A B C D D C A D C D D Đề 04 B D A A D B C D B C A C C B A A B A D A II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) ( x  2)(4 x  5)  0 Để giải phương trình đã cho ta giải hai phương trình sau *x20 * 4x  5  0 5 0,25 x2 x 4 5 0,25 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x  2 và x  4 2x x b) 1 x 1 x 1 ĐKXĐ- x ≠ 1; x ≠ -1 2x x Câu 21 1 x 1 x 1 1,0 điểm 2x x 1 x x 1 x 1 x 1 x 1. x 1 x 1 x 1 0,25 2 x2 2x x2 x x2 1 3x 1 1 x (Thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25 3 1 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 3  x-2y=7 1  a) Giải hệ phương trình-   2x+y=-1 2  
  13. Nhân cả hai vế của phương trình (2) với 2 ta được hệ phương trình  x-2y=7  3  Câu 22  1,5 điểm 4x+2y=-2  4   Cộng từng vế hai phương trình (3) và (4) ta nhận được phương trình 5x =5 0,25 x =1 Thay x = 1 vào phương trình (2) ta có 2.1+y = -1 y = -1-2= -3 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x;y)=(1;-3) 0,25 b) Đổi 1 giờ = 60 phút Gọi thời gian hôm nay cho hoạt động chạy bộ và hoạt động đi bộ của 0,25 Hùng lần lượt là x (phút) và y (phút). ĐK: x, y >0  x  y  60 Theo đề bài ta có:  12x  4y  560 0,25 Giải HPT, ta được - x = 40, y = 20 (thỏa điều kiện) 0,25 Vậy hôm nay Hùng mất 40 phút chạy bộ và 20 phút đi bộ. 0,25 Câu 23 a) Do a > b nên a - b > 0 0,25 1,0 điểm Xét hiệu 2a - (a + b) = 2a - a - b = a - b>0. Vậy 2a > a + b 0,25 b) 2x - 1 ≥ 3 0,25 2x≥4 x≥2 0,25 Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x ≥ 2 Câu 24 Trong tam giác ABC vuông tại A ta có 0,5 điểm AC 12 4 0,25 tan B AB 9 3 AC 12 4 cot C 0,25 AB 9 3 B Câu 25 8cm 0,25 1,0 điểm 30° A C a) Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có- B  C  900 (tổng hai góc nhọn của tam giác vuông) 0,25 Suy ra B  900  C  900  300  600 b) AC  AB.tan B  8.tan 600  8 3  cm  0,5 ===HẾT=== Kroong, ngày 18 tháng 10 năm 2024
  14. Giáo viên ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Thị Hương Giang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2