intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

  1. TRƯỜNG THPT  KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022­2023 HUỲNH NGỌC HUỆ Môn: Vật Lý – Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)    ĐỀ CHÍNH THỨC                                                              (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm) Câu 1. Đâu là một phép đo gián tiếp? Phép đo A. chiều dài của một cái hộp hình chữ nhật.  B. chiều cao của một cái hộp hình chữ nhật. C. chiều rộng của một cái hộp hình chữ nhật. D. thể tích của một cái hộp hình chữ nhật.  Câu 2. Chọn phát biểu đúng ? A. Vận tốc trung bình là một đại lượng có hướng. B. Tốc độ tức thời là một đại lượng có hướng. C. Tốc độ trung bình là một đại lượng có hướng. D. Vận tốc trung bình là một đại lượng vô hướng.  Câu 3. Kết quả nghiên cứu: "Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ, vật càng nặng rơi càng nhanh là dựa theo  phương pháp  A. nghiên cứu lí thuyết. B. mô hình. C. quan sát và suy luận. D.  thực nghiệm.  Câu 4. Hành động nào không tuân thủ quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Bố trí dây điện gọn gàng. B. Dùng tay không có đồ bảo hộ để làm những thí nghiệm với nhiệt độ cao. C. Trước khi cắm hoặc rút phích cắm của thiết bị điện, phải tắt công tắc nguồn. D. Trước khi làm thí nghiệm với bình thủy tinh, cần kiểm tra bình có bị nứt vỡ hay không.  Câu 5. Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hình vẽ). Quãng  đường và độ dịch chuyển của vật tương ứng bằng A. 2m; ­2m. B. 8m; ­8m. C. 2m; 2m. D. 8m; ­2m.  Câu 6. Biển báo  có nội dung cảnh báo:  A. Lối thoái hiểm                     B. Chất dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự cháy, chất tự phát  nhiệt C. Chất phóng xạ                     D. Điện áp cao nguy hiểm chết người  Câu 7. Thành tựu nghiên cứu của vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách  mạng công nghiệp lần thứ nhất là A. lực vạn vật hấp dẫn. B. nhiệt động lực học. C. thuyết tương đối. D. cảm ứng điện từ. Câu 8. Đồ thị độ dịch chuyển ­ thời gian của một vật như hình vẽ. Chọn phát biểu  đúng ? A. Vật chuyển động thẳng đều có thể theo chiều dương hoặc chiều âm.  B. Vật đứng yên. C. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều âm. D. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương. Câu 9. Cho  v là độ biến thiên của vận tốc trong thời gian  t của một chuyển động, công thức tính độ lớn gia  tốc là A.  v    . B.  . C.  v.  . D.  .  Câu 10. Sai số phép đo bao gồm
  2. A. sai số do đổi đơn vị và sai số dụng cụ. B. sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống. C. sai số hệ thống và sai số dụng cụ. D. sai số ngẫu nhiên và sai số do đổi đơn vị.  Câu 11. Chọn phát biểu Sai?  A. Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng  nhau. B. Khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được khác nhau  nhau. C. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. Khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được là bằng  nhau.  Câu 12. Khi có sự cố chập cháy dây điện trong khi làm thí nghiệm ở phòng thực hành, điều ta cần làm trước  tiên là A. dùng CO2 để dập đám cháy nếu chẳng may lửa cháy vào quần áo.      B. dùng nước để dập tắt đám  cháy. C. thoát ra ngoài nhanh chóng nhất.                              D. ngắt nguồn điện. Câu 13. Đồ thị độ dịch chuyển ­ thời gian của một vật chuyển động như  hình vẽ. Vật chuyển động A. ngược chiều dương chọn với tốc độ 20 km/giờ. B. cùng chiều dương chọn với tốc độ 20 km/giờ. C. ngược chiều dương chọn với tốc độ 60 km/giờ. D. cùng chiều dương chọn với tốc độ 60 km/giờ. Câu 14. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì ? A. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.         B. Các dạng vận động  và tương tác của vật chất. C. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.         D. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng.  Câu 15. Gia tốc là một đại lượng A. đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc. B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. C. đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. Câu 16. Hai người đi xe đạp từ A đến C, người thứ nhất đi theo đường từ A đến B, rồi từ  B đến C; người thứ hai đi thẳng từ A đến C (Hình vẽ). Cả hai đều về đích cùng một lúc.  Chọn phát biểu Sai. A. Người thứ nhất đi được quãng đường 8 km. B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của người thứ nhất bằng nhau. C. Độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai bằng nhau. D. Độ dịch chuyển của người thứ nhất là 5,7 km, hướng 450 Đông ­ Bắc. Câu 17. Chọn phát biểu đúng ? Khi đo thời gian của một chuyển động bằng đồng hồ đo thời gian hiện số và  các cổng quang điện  A. có độ chính xác kém hơn so với đo thời gian bằng đồng hồ bấm giây. B. có ưu điểm là đo rất chính xác nhưng nhược điểm là thiết bị cồng kềnh.  C. là cách duy nhất đo thời gian thực hiện trong phòng thí nghiệm Vật Lý. D. có nhược điểm là đo không chính xác, sai số lớn.  Câu 18. Chọn phát biểu đúng ? A. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng. B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm. C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ. D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
  3.  Câu 19. Chọn phát biểu Sai ? Vectơ vận tốc tức thời có A. hướng ngược hướng với độ dịch chuyển. B. hướng cùng hướng với độ dịch chuyển. C. độ dài véctơ tỉ lệ với độ lớn của vận tốc. D. gốc gắn với vật chuyển động.  Câu 20. Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình là  A.  Sai số tuyệt đối của phép đo  là  ∆A.  Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là A + ∆A A.  A = . B.  C.  D.  2 A = A ∆A. A = A + ∆A. A = A − ∆A.  Câu 21. Chọn đáp án đúng ? Tốc độ tức thời A. là cách gọi khác của tốc độ trung bình. B. chỉ đặc trưng cho độ nhanh chậm của chuyển động tại một thời điểm xác định, một vị trí xác định.  C. đặc trưng cho độ nhanh chậm của chuyển động trên cả quãng đường dài. D. là tốc độ trung bình trong toàn bộ thời gian chuyển động. B. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1 (1 điểm): Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6km về phía đông. Người đó tiếp tục lên  xe bus đi tiếp 6km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người này có độ lớn là bao nhiêu ? Câu 2 (1 điểm): Một ôtô đang chuyển động thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng tốc, sau 20s ôtô đạt được vận   tốc 36 km/h. Tính giá trị gia tốc của ôtô ? Câu 3 (1 điểm): Xe A chạy thẳng về hướng Tây với vận tốc 40 km/h; xe B chạy thẳng về hướng Bắc với vận  tốc 60 km/h. Tính độ lớn vận tốc của xe B đối với xe A ? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ H ẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  4. TRƯỜNG THPT                  KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022­2023         HUỲNH NGỌC HUỆ Môn: VẬT LÝ ­ Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: 1D 2A 3C 4B 5D 6B 7B 8B 9D 10B 11D 12D 13A 14C 15D 16B 17B 18A 19A 20B 21B ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: Câu 1: Độ  dịch chuyển tổng hợp  có độ lớn là d = d12 + d 22 0,75 d = 6 2  km. 0,25 * Lưu ý: HS có thể không cần vẽ hình, không  cần trình bày hướng của độ dịch chuyển. Câu 2:  Đổi đơn vị v = 10m/s; v0 = 5 m/s 0,25 Chiều dương là chiều ôtô chuyển động. Gia tốc  của ôtô v − v0 a= =  ∆t 0,25 10 − 5 a= = 0,25 m/s2 20 0,5 Câu 3: VA = 40 km/h; VB = 60km/h HV 0,25   Nghĩa là  là vectơ  tổng, tính độ  lớn tuân theo  0,25 quy tắc hình bình hành,  Độ lớn:  v BA = vB2 + v A2 = 72,11km/h * Lưu ý: HS không vẽ hình trừ 0,25 điểm; HS  0,5 không cần trình bày hướng của 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1