intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 BẢN CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... I. Phần trắc nghiệm(4đ) Câu 1. Đơn vị của mômen lực là A. m/s B. N. m C. kg. m D. N. kg Câu 2. Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ trục quay đến A. điểm đặt của lực. B. trọng tâm của vật. C. giá của lực. D. một điểm bất kỳ trên vật. Câu 3. Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi giá của lực A. nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. song song với trục quay. C. nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. D. cắt trục quay. Câu 4. Công thức tính công của một lực là A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos . D. A = F.v. Câu 5. Năng lượng có tính chất nào sau đây? A. Là một đại lượng vô hướng. B. Có thể tồn tại ở những dạng khác nhau. C. Có thể truyền từ vật này sang vật khác, hoặc chuyển hóa qua lại giữa các dạng khác nhau D. Các đáp án trên đều đúng. Câu 6. Cần cẩu khi hoạt động nâng một vật nào đó thì nó thực hiện trao đổi năng lượng với vật này dưới dạng nào sau đây? A. Thực hiện công. B. Truyền nhiệt. C. Phát ra các tia nhiệt. D. Không trao đổi năng lượng. Câu 7. Công suất được xác định bằng A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được. Câu 8: Một lực không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc theo hướng của lực . Công suất của lực là: A. F.v . B. F.v2. C. F.t. D. F.v.t. Câu 9: Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là A. 0,4 W. B. 0 W. C. 24 W. D. 48 W. Câu 10. Động năng là dạng năng lượng do vật A. chuyển động mà có. B. nhận được từ vật khác mà có. C. đứng yên mà có. D. va chạm mà có. Câu 11. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 8 lần. Câu 12: Thế năng hấp dẫn là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. vectơ cùng hướng với vectơ trọng lực. D. vectơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. Câu 13: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi
  2. A. tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. B. thế năng của vật không đổi. C. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. D. động năng của vật không đổi. Câu 14: Khi thả một vật trượt không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng có ma sát A. cơ năng của vật bằng giá trị cực đại của động năng. B. độ biến thiên động năng bằng công của lực ma sát. C. độ giảm thế năng bằng công của trọng lực. D. độ giảm thế năng bằng độ tăng động năng. Câu 15. Khi con lắc đơn đến vị trí cao nhất thì A. động năng đạt giá trị cực đại. B. thế năng bằng động năng. C. thế năng đạt giá trị cực đại. D. cơ năng bằng không. Câu 16: Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. B. năng lượng tiêu thụ càng lớn. C. năng lượng hao phí càng ít. D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng nhỏ. II. Phần tự luận (6đ) Câu 17 (2đ). Thế nào là moment lực đối với trục quay? Nêu quy tắc moment lực. Câu 18 (1đ). Một vật có khối lượng m = 4 kg và động năng 18 J. Khi đó vận tốc của vật là bao nhiêu? Câu 19 (1đ). Một động cơ điện cung cấp công suất 15 KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000 Kg chuyển động đều lên cao 30 m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian để thực hiện công việc đó là bao nhiêu? Câu 20 (1đ). Thanh nhẹ OB có thể quay quanh trục O. Tác dụng lên thanh các lực F1; F2 đặt tại A và B. Biết F1 = 20N; OA = 10cm; AB = 40cm. Thanh cân bằng, véc tơ F1; F2 hợp với AB góc α = 900 ; β =900 như hình vẽ. Tính độ lớn Câu 21(1đ) . Một vận động viên nhào lộn thực hiện động tác nhảy từ mặt lưới bật ở độ cao 1,2 m so với mặt đất. Vận động viên này đạt độ cao 4,8 m rồi rơi trở xuống. Tìm vận tốc của vận động viên này khi rời bề mặt lưới bật. Lấy g = 9,8 m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. ……..……Hết…………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2