intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

  1. SỞ GD$ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 (Đề thi có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 PHÚT Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 104 Câu 1. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 2. Cho con lắc đơn dao động điều hòa.Tốc độ dao động của vật đạt giá trị cực đại khi vật ở A. vị trí cân bằng. B. vị trí biên âm. C. vị trí biên dương. D. vị trí cao nhất. cân bằng và gốc thời gian lúc vật qua vị trí li độ x = 0,5 2A theo ngược chiều dương thì phương trình dao động của Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục ngang với biên độ A với tần số góc . Chọn gốc tọa độ ở vị trí � 2� vật là A. x = Acos(ωt + 4) cm. B. x = Acos(ωt + 3 ) cm. � � C. x = Acos(ωt - 4) cm. D. x = Acos(ωt + 3) cm. Câu 4. Trên sợi dây đàn hồi PQ đang có sóng dừng với 2 đầu cố định. Sóng tới và sóng phản xạ tại Q có phương trình lần lượt là uQ = Acos(t) và u’Q = Acos(t+)). Giá trị của  là   A. 2 . B.  . C.  . D. . 2 2 Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Cơ A. 2 ��2 . B. 2 ��2 . C. 2 �2 �2 . D. 2 ��2 �2 . 1 1 1 1 năng của con lắc được tính bằng biểu thức Câu 6. Sóng ngang là sóng có phương dao động A. trùng với phương truyền sóng. B. nằm ngang. C. thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng. t 1 Câu 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10 cos 4    (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Chu  2 16  kì dao động của vật. A. 5 (s). B. 0,5 (s). C. 1 (s). D. 2 (s). Câu 8. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. tốc độ truyền sóng. B. chu kỳ. C. bước sóng. D. độ lệch pha. Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(t+ ) với A > 0; >0. Đại lượng  được gọi là A. li độ của dao động. B. biên độ dao động. C. pha ban đầu của dao động. D. tần số góc của dao động. Câu 10. Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do A. lực căng của dây treo. B. dây treo có khối lượng đáng kề. C. trọng lực tác dụng lên vật. D. lực cản của môi trường. Câu 11. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng. B. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. C. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường. D. Sóng cơ không truyền được trong chân không. Câu 12. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tần A. 2� C. 2� số góc dao động được tính bằng biểu thức � � � � � � � � . B. . . D. . Câu 13. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, φ1 và A2, φ2. Dao A. �2 = �2 + �2 − 2�1 �2 ��� �1 − �2 . B. �2 = �2 + �2 + �1 �2 ��� �1 − �2 . C. �2 = động tổng hợp của hai dao động này có biên độ A được tính theo công thức 1 2 1 2 �1 + �2 − �1 �2 ��� �1 − �2 . D. � = �1 + �2 + 2�1 �2 ��� �1 − �2 . 2 2 2 2 2 Câu 14. Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng S1S2 có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng là A. 8 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 4 cm. Mã đề 104 Trang 1/2
  2.   Câu 15. : Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g  10  π 2 m/s 2 , chiều dài dây treo là 64 cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là A. 1,6 s. B. 8 s. C. 16 s. D. 0,8 s.   Câu 16. Một vật thực hiện dao dộng diều hòa theo phuong trình x  10cos  t    cm  với t tính bằng giây. Thế T 2 năng và động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng T T A. . B. T . C. 2T . D. . 4 2 Câu 17. Mẹ đưa võng ru con ngủ. Tay mẹ cầm một đầu võng đung đưa liên tục. Dao động của võng là dao động A. duy trì. B. điều hòa. C. cưỡng bức. D. tắt dần. Câu 18. Sóng cơ không truyền được trong A. chân không. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chất rắn. Câu 19. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau một số ℓẻ ℓần nửa bước sóng sẽ dao động A. ngược pha với nhau. B. vuông pha với nhau. C. cùng pha với nhau. D. ℓệch pha nhau bất kì. Câu 20. Một con lắc lò xo có chu kì riêng T0  2s .Tác dụng vào con lắc lực cưỡng bức nào sau đây sẽ làm cho con lắc dao động với biên độ lớn nhất ? A. F  2F0 cos  2.πt  . B. F  F0 cos  πt  . C. F  3F0 cos(2.πt). D. F  3.F0 cos  πt  . Câu 21. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 18 cm. Dao động có biên độ. A. 36 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 3 cm. Câu 22. Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 23. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian với A. cùng pha. B. cùng tần số. C. cùng biên độ. D. cùng pha ban đầu. Câu 24. Con lắc đơn có chiều  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động được tính bằng B. 2� C. 2� 1 � � � 1 � biểu thức 2� � � � 2� � A. . . . D. . Câu 25. Một dây dẫn đàn hồi có đầu O dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây, tạo ra sóng truyền trên dây với tốc độ 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách O một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với O. Biết tần số có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz. Bước sóng của sóng đó là A. 3 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 4 cm. Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc  . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = x lần thứ 5. Lấy  2  10 . Độ cứng của lò xo là A. 85 N/m. B. 20 N/m. C. 37 N/m. D. 25 N/m. Câu 27. Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A, B dao động đồng pha với biên độ 3 cm. Phương trình dao động tại M có hiệu khoảng cách đến A,B là 5 cm có dạng: u M  3 2cos42πt cm . Biết rằng bước sóng có giá trị từ 2,5 cm đến 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 60 cm/s. B. 58 cm/s. C. 64 cm/s. D. 62 cm/s Câu 28. Hai vật dao động điều hòa quanh một vị trí cân bằng với phương trình ly độ lần lượt là  2   2  x 1  A 1 cos  t   và x 2  A 2 cos  t   , t tính theo đơn vị giây. Hệ thức đúng là C. �1 =− �2 . D. �1 = �2 . � � � �  T 2  T 2 1 2 1 2 A. x 2  x1  0 . B. x 2  x1  0 . Câu 29. Một sóng dừng tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi rất dài. Xét từ một nút thì khoảng cách từ nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 (m/s). B. 0,4 (m/s). C. 0,5 (m/s). D. 40 (m/s). Câu 30. Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ x của một vật dao động điều hòa. Tại điểm nào trong các điểm A, B, C và D vật đang chuyển động nhanh dần? A. Điểm A. B. Điểm D. C. Điểm B. D. Điểm C. ------ HẾT ------ Mã đề 104 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2