intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa học kì sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Vật lí lớp 7. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲI – NĂM HỌC 2020- 2021 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 7 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 15câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I.TNKQ: Hãy vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng. Câu 1.Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật? A.Khi mắt ta hướng vào vật . B.Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật. C.Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta . D.Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối. Câu 2.Chiếu một chùm sáng hẹp vuông góc vào mặt một tấm bìa cứng, hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra? A.Ánh sáng không thể truyền qua được tấm bìa. B.Ánh sáng đi vòng qua tấm bìa theo đường gấp khúc C.Ánh sáng truyền xuyên qua tấm bìa D.Ánh sáng đi vòng qua tấm bìa theo đường cong Câu 3Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào là chính xác. A.Nguồn sáng là những vật mà ta trông thấy được B.Những vật có màu trắng đều là nguồn sáng C.Nguồn sáng là những vật tự nó phát sáng D.Những vật ta không nhìn thấy được thì không phải là nguồn sáng Câu 4 Tia phản xạ tạo bởi gương phẳng là: A.Tia đi từ điểm tới của gương về lại môi trường cũ sao cho góc tới bằng góc phản xạ B.Tia đi từ điểm tới của gương về lại môi trường mới sao cho góc tới bằng góc phản xạ C.Tia đi từ điểm tới của gương về lại môi trường cũ sao cho tia tới có chiều ngược với tia phản xạ D.Tia đi từ điểm tới của gương về lại môi trường cũ sao cho tia tới bằng tia phản xạ Câu 5 khi tia tới tạo bởi gương phẳng một góc 300 thì góc tới đo được: A.200 B. 300 C.600 D.1500 Câu6 Biết điểm sáng A cách gương 5 cm.Hỏi ảnh của A là A’ cách A bao nhiêu? A.5cm B.10 cm C. 15 cm D.20 cm Câu 7 Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi. A.Ảnh ảo,bé hơn vật và gần gương hơn . B.Ảnh ảo bằng vật và cách gương 1 khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương. C.Ảnh ảo, nhỏ hơn vật . D.Ảnh ảo, nhỏ hơn vật và cách gương 1 khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương.
  2. Câu 8 Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm khi đặt vật gần: A.Ảnh ảo, bé hơn vật và gần gương hơn . B.Ảnh ảo bằng vật và cách gương 1 khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương. C.Ảnh ảo, lớn hơn vật. D.Ảnh ảo, nhỏ hơn vật và cách gương 1 khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương. Câu 9 Trước đây Ac si mét dùng gương cầu lõm để đốt cháy thuyền giặc dựa vào tác dụng gì ? A. biến đổi chùm sáng song song thành chùm tia hội tụ tại một điểm. B.biến đổi chùm sáng hội tụ thành chùm sáng song song. C. biến đổi chùm sáng phân kỳ thành chùm tia hội tụ tại một điểm. D. biến đổi chùm sáng hội tụ thành chùm tia phân kỳ tại một điểm. Câu 10 Trong xe Ô Tô gương chiếu hậu làm bằng gương gì có lợi nhất: A.Gương phẵng, B.Gương cầu lồi, C.Gương cầu Lõm, D.Cả A,B,C II.Tự luận: .(5đ) 1.Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng.(1đ) 2. Cho tam giác ABC bất kỳ trước gương phẳng . Hãy vẽ ảnh của nó tạo bởi gương phẳng. (1đ) 3.Hiện tượng nhật thực xãy ra khi nào? (1đ) 4.Nêu điểm giống và khác ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi , gương cầu lõm khi đặt vật gần gương. (1đ) 5.Cho 2 điểm A,B trước gương phẳng.Hãy vẽ đường truyền tia sáng xuất phát từ A đến gương phẳng rồi phản xạ về B.( Nêu cách vẽ) .(1đ) .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  3. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲI – NĂM HỌC 2020- 2021 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 15 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I.TNKQ: Hãy vòng tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng. Câu 1Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào là chính xác. A.Nguồn sáng là những vật mà ta trông thấy được B.Những vật có màu trắng đều là nguồn sáng C.Nguồn sáng là những vật tự nó phát sáng D.Những vật ta không nhìn thấy được thì không phải là nguồn sáng Câu 2Nêu đặc điểm của chùm sáng song song: A.Gồm hai hay nhiều tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng. B.Gồm hai hay nhiều tia sáng hội tụ tại một điểm trên đường truyền của chúng. C. Gồm hai hay nhiều tia sáng loe rộng ra trên đường truyền của chúng. D.Gồm hai hay nhiều tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng Câu 3 Để nhìn thấy một vật thì: A.vật ấy phải được chiếu sáng B.vật ấy phải là nguồn sáng. C.vật vừa là nguồn sáng, vừa là vật được chiếu sáng D.phải có các tia sáng đi từ vật đến mắt. Câu 4 Góc tới là góc tạo bởi : A.Tia phản xạ và đường pháp tuyến của gương B.Tia tới và đường pháp tuyến của gương C.Tia phản xạ và tia tới của gương D.Mặt phản xạ của gương và đường pháp tuyến của gương Câu 5Khi tia tới tạo bởi gương phẳng 1 góc 200 thì góc tới đo được là: A.200 B.400 C.700 D.1600 Câu 6 Biết điểm sáng A cách gương 2 cm.Hỏi ảnh của A là A’ cách A bao nhiêu? A.2cm B.4 cm C. 6 cm D.8cm Câu 7 Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là: A.Ảnh ảo,bé hơn vật và gần gương hơn . B.Ảnh ảo bằng vật và cách gương 1 khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương. C.Ảnh ảo, nhỏ hơn vật . D.Ảnh ảo, nhỏ hơn vật và cách gương 1 khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương. Câu 8 Khi đặt vật gần gương cầu lõm sẽ cho ảnh: A.Ảnh ảo, bé hơn vật và gần gương hơn . B.Ảnh ảo bằng vật và cách gương 1 khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương. C.Ảnh ảo, lớn hơn vật.
  4. D.Ảnh ảo, nhỏ hơn vật và cách gương 1 khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương. Câu 9 khi lái xe hon đa đi ban đêm trên đoạn đường thẳng, không gồ ghề người ta thường bật đèn pha vì: A. với vị trí đèn thích hợp trước gương cầu lõm biến đổi chùm tia phân kỳ thành chùm tia phản xạ song song b. với vị trí đèn thích hợp trước gương cầu lõm biến đổi chùm tia song song thành chùm tia phản xạ phân kỳ. C. tất nhiên đèn trước gương cầu lõm biến đổi chùm tia phân kỳ thành chùm tia phản xạ song song D. với vị trí đèn thích hợp trước gương cầu lõm biến đổi chùm tia hội tụ thành chùm tia phản xạ song song Câu 10Trên đoạn đường gấp khúc thường lắp gương gì để quan sát phía trước có nhiều vật cản hơn. A.Gương phẵng, B.Gương cầu lồi, C.Gương cầu Lõm, D.Cả A,B,C II.Tự luận: (5đ) 1.Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng.(1đ) 2. Cho tứ giác ABCD bất kỳ trước gương phẳng . Hãy vẽ ảnh của nó tạo bởi gương phẳng. (1đ) 3.Hiện tượng nguyệt thực xãy ra khi nào? (1đ) 4.Nêu một ứng dụng gương cầu lồi và một ứng dụng gương cầu lõm. (1đ) 5.Cho 2 điểm C,D trước gương phẳng.Hãy vẽ đường truyền tia sáng xuất phát từ C đến gương phẳng rồi phản xạ về D.( Nêu cách vẽ) .(1đ) .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  5. ĐÁP ÁN đề1 TNKQ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C A C B C C A B TỰ LUẬN 1.Đúng định luật (1đ) 2.Vẽ đúng ảnh (1đ) 3.Mặt trời chiếu xuống quả đất bị mặt trăng che khuất .Ban ngày không thấy ánh sáng mặt trời gọi là nhật thực. 4.Giống cho ảnh ảo Khác: Gương cầu lồi cho ảnh nhỏ hơn vật. Gương cầu lõm cho ảnh lớn hơn vật. 5.Vẽ gương phẳng. Vẽ 2 điểm A,B về cùng một phía của gương. Vẽ ảnh của A là A’.Nối A’ với B cắt gương tại I. Nối AI là tia tới, IB là tia phản xạ. (0,5đ) vẽ hình đúng (0,5đ). ĐÁP ÁN đề2 TNKQ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D D B C B C C A B TỰ LUẬN 1.Đúng định luật (1đ) 2.Vẽ đúng ảnh (1đ) 3.Mặt trời chiếu xuống mặt trăng bị quả đất che khuất .Ban đêm không thấy ánh sáng của mặt trăng gọi là nguyệt thực.(Mặt trăng không nhận được ánh sáng của mặt trời nên ban đêm không thấy mặt trăng) 4.Gương chiếu hậu của xe ô tô... Chóa đèn pin... 5.Vẽ gương phẳng. Vẽ 2 điểm C,D về cùng một phía của gương. Vẽ ảnh của C là C’.Nối C’ với D cắt gương tại I. Nối CI là tia tới, ID là tia phản xạ. (0,5đ) vẽ hình đúng (0,5đ).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2