Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN VẬT LÝ 9 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: …………………………..…...…Lớp: 9…... ĐỀ SỐ: 01(Đề thi gồm 03 trang) TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn đáp án đúng và điền đáp án vào bảng cuối đề. Câu 1: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu một bóng đèn càng lớn thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn sẽ A. càng nhỏ. C. không thay đổi. B. càng lớn. D. lúc đầu tăng, sau đó lại giảm. Câu 2: Đồ thị cho biết sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế. Điện trở R có giá trị A. 24Ω. B. 6Ω. I (A) R 0,50 C. 0,4Ω. D. 0,04Ω. 0,25 0 6 12 U(V) Câu 3: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là A. 4A. B. 3A. C. 2A. D. 0,25A. Câu 4: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 0.5mm2 và R1= 8,5 . Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5 , có tiết diện S2 là A. S2 = 0,33 mm2 B. S2 = 0,5 mm2 C. S2 = 15 mm2 D. S2 = 0,033 mm2. Câu 5: Hai dây dẫn bằng nhôm có cùng tiết diện. Một dây dài 3m có điện trở R1 và dây kia dài 9m có điện trở R2. Tỉ số điện trở tương ứng của hai dây dẫn là? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Điện trở suất của một vật liệu có giá trị bằng điện trở của một dây dẫn hình trụ làm bằng vật liệu đó, có 2 2 A. Chiều dài 1m tiết diện đều 1cm . B. Chiều dài 1m tiết diện đều 1m . 2 2 C. Chiều dài 1m tiết diện đều 1mm . D. Chiều dài 1mm tiết diện đều 1mm . Câu 7: Hai dây nhôm có cùng chiều dài, dây thứ nhất có tiết diện 2mm 2, dây thứ hai có tiết diện 6mm2. Tỉ số điện trở tương ứng của hai dây là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Mắc ba điện trở R = 2Ω, R = 3Ω, R = 6Ω song song với nhau vào mạch 1 2 3 điện U = 6V. Cường độ dòng điện qua mạch chính là: A. 1A. B. 2A. C. 3A. D. 6A. 1
- Câu 9: Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U 1 thì đo được cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là I1. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn đó hiệu điện thế U 2 thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là I2 . Cường độ dòng điện I được tính theo công thức: A. I2 = I1. B. I2 = I. C. I2 = I1. D. I2 = I1. Câu 10: Trong các công thức sau đây, công thức nào không đúng với đoạn mạch mắc song song? A. R = R1 + R2 + …+ Rn. B. I = I1 + I2 + …+ In. C. + …+ . D. U = U1 = U2 = …= Un. Câu 11: Hệ thức của định luật Ôm là: A. I = U.R . B. I = . C. I = . D. R = . Câu 12: Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là 6,0mA. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ 4,0mA thì hiệu điện thế bằng A. 2V. B. 8V. C. 18V. D. 24V. Câu 13: Câu phát biểu nào sau đây là đúng? Điện trở tương đương của mạch mắc song song: bằng mỗi điện trở thành phần. bằng tổng các điện trở thành phần. A. B. nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần. lớn hơn mỗi điện trở thành phần. C. D. Câu 14: Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 2 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 lần thì điện trở của dây dẫn sẽ: giảm 16 lần. tăng 16 lần. tăng 8 lần. giảm 8 lần. A. B. C. D. Câu 15: Một dây dẫn có điện trở 50 Ω chịu được dòng điện có cường độ 250mA. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây là 12500V. 12,5V. 50V. 0,2V. A. B. C. D. Câu 16: Điện trở tương đương (Rtđ) của n điện trở bằng nhau mắc song song được xác định bởi biểu thức: A. Rtđ = nR. B. Rtđ = 2nR. C. Rtđ = . D. Rtđ = . Câu 17: Một dây nhôm có điện trở 2,8 , tiết diện 1mm2, điện trở suất = 2,8.10-8 m, thì chiều dài của dây là: A. 10m. B. 100m. C. 1000m. D. 0.1m. Câu 18: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 3V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,2A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là: A. 0,6 J B. 0,6W C. 15W D. 2,8W. Câu 19: So sánh chiều dài của hai dây nhôm có điện trở bằng nhau, tiết diện dây thứ nhất 2mm2, dây thứ hai 16mm2. Chọn kết quả đúng A. . B. . C. . D. . Câu 20: Hình vẽ nào là ký hiệu điện trở?
- A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 21: Một dây dẫn có điện trở 30Ω. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây là 120V thì cường độ dòng điện tương ứng là: A. 120A. B. 30A. C. 4A. D. 0,25A. Câu 22: Mạch điện kín gồm hai bóng đèn được mắc nối tiếp, khi một trong hai bóng đèn bị hỏng thì bóng đèn còn lại sẽ A. sáng hơn. B. vẫn sáng như cũ. C. không hoạt động. D. tối hơn. Câu 23: Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì A. cường độ dòng điện tăng 2,4 lần. B. cường độ dòng điện giảm 2,4 lần. C. cường độ dòng điện giảm 1,2 lần. D. cường độ dòng điện tăng 1,2 lần. Câu 24: Đơn vị của công suất là: A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Oát (W) D. Jun (J) Câu 25: Hai điện trở R1 = 10 và R2 = 30 mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 12V. Công suất tiêu thụ của mỗi điện trở sẽ có giá trị nào sau đây? A. P1 = 0,9W ; P2 = 3,6W. B. P1 = 3,6W ; P2 = 2,7W. C. P1 = 2,7W ; P2 = 0,9W. D. P1 = 0,9W ; P2 = 2,7W. Câu 26: Một mạch điện có điện trở R, mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở có giá trị 3R, cường độ dòng điện khi đó là: A. I = Iban đầu. B. I = Iban đầu. C. I = 3Iban đầu. D. I = 4Iban đầu. Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết UAB = 84V , R1 = 400Ω , R2 = 200Ω. Hãy tính UAC và UCB ? A. UAC = 56V, UCB = 28V. B. UAC = 40V, UCB = 44V. C. UAC = 50V, UCB = 34V. D. UAC = 42V, UCB = 42V. Câu 28: Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài, bốn học sinh có nhận xét như sau, hỏi nhận xét nào đúng? A. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng lớn. B. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng bé. C. Dây dẫn càng dài thì dẫn điện càng tốt. D. Chiều dài dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây. Câu 29: Một dây dẫn dài l và có điện trở R. Nếu cắt dây làm 4 phần bằng nhau thì điện trở R’ của mỗi phần là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng. A. R’ = 4R. B. . C.. D. . Câu 30: Biến trở là một linh kiện: A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch. 1 4 7 10 13 16 19 22 25 28 2 5 8 11 14 17 20 23 26 29 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 3
- -------------------------Chúc các em làm bài thi đạt kết quả tốt------------------------- Phần trả lời Họ và tên:……………………………………. Lớp:…………………………….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 235 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn