intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Ninh

  1. TRƯỜNG THPT BỐ HẠ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ VẬT LÍ - CNCN MÔN: VẬT LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ............................................. Lớp: ……….. Mã đề 104 ............................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 Điểm) Câu 1. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. chuyển động thẳng đều theo chiều âm. B. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương. C. Vật chuyển động thẳng đều qua gốc tọa độ. D. Vật đứng yên tại điểm không trùng gốc tọa độ. Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của môn Vật lý là A. con người, thế giới động vật. B. cơ học và âm học. C. các dạng vận động của vật chất và năng lượng. D. sự phát triển của tự nhiên. Câu 3. Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng? A. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận. B. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận. C. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận. D. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận. Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều dọc theo trục ? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Tuân thủ các biển báo an toàn trong phòng thực hành vật lí không nhằm mục đích A. tránh được các tổn thất về tài sản. B. tạo ra nhiều sản phẩm mang lại lợi nhuận C. chống cháy, nổ. D. hạn chế nguy hiểm như: đứt tay, ngộ độc,… Câu 6. Đối với vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây không phải của độ dịch chuyển? A. Cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động. B. Có thể có độ lớn bằng 0. C. Cho biết độ dài và hướng thay đổi vị trí của vật. D. Là đại lượng vecto. Câu 7. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc a. Tại thời điểm t vật có vận tốc v thì A. tích v.a . B. a luôn dương. C. tích a.v < 0. D. v tăng theo thời gian. Câu 8. Cho một thước thẳng như hình bên. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước lần lượt là A. 30 mm và 1 mm. B. 3 cm và 1 mm. C. 30 cm và 1 mm. D. 30 cm và 1 cm. Câu 9. Trong giai đoạn vật lí cổ điển, các nhà vật lí tìm hiểu thế giới tự nhiên bằng A. quan sát và suy luận chủ quan. B. phương pháp thực nghiệm C. phương pháp mô hình. D. phương pháp lập luận logic. Câu 10. Trong chuyển động thẳng đều, véctơ vận tốc tức thời và véctơ vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ có A. cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau. B. cùng phương, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau. C. cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau. D. cùng phương, ngược chiều và độ lớn bằng nhau. Câu 11. Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất? Mã đề 104 Trang Seq/2
  2. A. mét(m). B. mol(mol). C. mét trên giây (m/s) D. giây (s). Câu 12. Để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần A. thước đo quãng đường. B. máy bắn tốc độ. C. đo thời gian và quãng đường vật chuyển động. D. đồng hồ đo thời gian. Câu 13. Có các phép đo dưới sau: (1) Dùng thước đo chiều cao; (2) Dùng cân đo cân nặng; (3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước; (4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe. Phép đo trực tiếp gồm A. (1), (2), (4). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 14. Kí hiệu “Output” mang ý nghĩa gì? A. Đầu vào. B. Cực âm. C. Cực dương. D. Đầu ra. Câu 15. Một vật rơi tự do từ độ cao 20m với đất. Lấy . Thời gian để vật chạm đất là A. 2 s B. 1 s C. 4 s D. s Câu 16. Kí hiệu mang ý nghĩa gì? A. Dụng cụ dễ vỡ. B. Dụng cụ đặt đứng. C. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp. D. Không được phép bỏ vào thùng rác. Câu 17. Trường hợp nào dưới đây được xem là sự rơi tự do A. Ném một hòn sỏi theo phương xiên gốc. B. Ném một hòn sỏi theo phương án nằm ngang C. Ném một hòn sỏi lên cao. D. Thả một hòn sỏi rơi xuống. Câu 18. Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. B. đại số, đặc trng cho tính không đổi của vận tốc. C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 19. Trong giai đoạn tiền vật lí các nhà triết học tìm hiểu thế giới tự nhiên dựa trên A. quan sát, suy luận và làm thực nghiệm. B. đưa ra giả thuyết và kết luận. C. quan sát, đưa giả thuyết, làm thí nghiệm kiểm chứng. D. quan sát và suy luận chủ quan. Câu 20. Trong đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng của một vật như hình v A B bên. Xét quá trình từ O đến C, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều? A. BC. B. OA. C. AB. D. OA và BC. O C t II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1(2,0 điểm): Số liệu về độ dịch chuyển và thời gian của chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi chạy bằng pin được ghi trong bảng dưới đây: Độ dịch chuyển (m) 1 3 5 7 7 7 Thời gian (s) 0 1 2 3 4 5 a) Vẽ đồ thị dịch chuyển – thời gian của xe ô tô đồ chơi. b) Tính vận tốc trung bình của xe trong 3 s đầu. Bài 2(2,5 điểm): Cho đồ thị như hình vẽ, vận tốc đo bằng m/s, thời gian đo bằng giây. a) Mô tả chuyển động trên các đoạn đồ thị AB, BC, CD. b) Xác định gia tốc của vật trên đoạn nhanh dần. c) Tính quãng đường tổng cộng mà vật đi được. Bài 3(0,5 điểm): Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện để đo tốc độ chuyển động có ưu điểm, nhược điểm gì? ---------- HẾT ---------- Mã đề 104 Trang Seq/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2