intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. Sở GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển MÔN: Vật Lý 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 202 I. Trắc nghiệm ( 7,0 điểm) Câu 1. Một vận động viên chạy từ một siêu thị (A) đến cổng Sân Vận Động (D) theo hai quỹ đạo khác nhau. Hãy so sánh độ dịch chuyển và quãng đường chạy được của người vận động viên trong trường hợp đi thẳng từ A đến D A. d < s B. d > s C. d = s = 0 D. d = s Câu 2. Gọi là vận tốc của vật (1) so với vật (2), là vận tốc của vật (2) so với vật (3), là vận tốc của vật (1) so với vật (3). Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 3. Một bể bơi có chiều dài 100m. Một người bơi từ đầu đến cuối bể rồi bơi ngược lại về chỗ xuất phát trong 80s. Vận tốc trung bình của người đó trong cả quá trình chuyển động có giá trị A. 1,25 m/s B. 2,5 m/s C. 0 m/s D. 1,7 m/s Câu 4. Giá trị của tốc kế trên xe máy tại thời điểm người lái xe nhìn cho ta giá trị của A. tốc độ tức thời. B. vận tốc tức thời. C. vận tốc trung bình. D. tốc độ trung bình. Câu 5. Khi nói về sự rơi tự do, đặc điểm nào sau đây là không đúng? A. Ở cùng một nơi trên Trái Đất, mọi vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc. B. Có chiều từ trên xuống. C. Có phương thẳng đứng. D. Có tính chất là chuyển động thẳng đều. Câu 6. Gọi d là độ lớn của độ dịch chuyển và s là quãng đường đi được của một chuyển động. Khi vật chuyển động thẳng và không đổi chiều thì A. d < s B. d > s C. d = - s D. d = s Câu 7. Gọi v là độ biến thiên của vận tốc trong thời gian t, độ lớn gia tốc trong chuyển động biến đổi được tính theo công thức A. v. B. v C. D. Câu 8. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một chất điểm có dạng như hình vẽ. Trong thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2. C. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2. D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. Câu 9. Trong các cách sử dụng thiết bị thí nghiệm, cách nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng? A. Đeo găng tay chịu nhiệt khi làm thí nghiệm với nhiệt độ cao. B. Sử dụng thiết bị thí nghiệm đúng thang đo. Mã đề 202 Trang 2/3
  2. C. Không nhìn trực tiếp vào tia laser. D. Rút phích điện khi tay còn ướt. Câu 10. Một vật chuyển động trên đường thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Đặc điểm nào sau đây về chuyển động của vật là không đúng? A. Vật chuyển động theo chiều dương. B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Vận tốc ban đầu của vật là 4m/s. D. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là 0 m/s. Câu 11. Gọi vo, v là vận tốc của vật tại thời điểm t o và t; a là gia tốc của vật. Khi chọn to = 0, độ dịch chuyển trong chuyển động thẳng biến đổi đều được tính bởi công thức A. d = v0t + at B. d = v0 + at C. d = v0t + D. d = at Câu 12. Một học sinh tiến hành đo gia tốc rơi tự do tại phòng thí nghiệm cho giá trị trung bình sau nhiều lần đo là = 9,717 m/s 2 với sai số tuyệt đối tương ứng là Δg = 0,068 m/s 2. Kết quả của phép đo được biểu diễn bằng A. g = 9,717 ± 0,068 m/s2 B. g = 9,717 m/s2 C. g = 9,985 m/s2 D. g = 9,717 + 0,068 m/s2 Câu 13. Chuyển động nào dưới đây không được xem là rơi tự do? A. Một quả tạ sắt được thả rơi. B. Một lông vũ được thả rơi trong chân không. C. Một chiếc lá rụng từ cành cây. D. Một quả táo rụng từ cành cây. Câu 14. Gọi là gia tốc và là vận tốc của vật trong chuyển động biến đổi. Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần thì A. a ngược dấu với v. B. a.v < 0 C. a luôn dương. D. cùng chiều với . Câu 15. Người ta thả cho một hòn bi sắt rơi tự do từ trên cao xuống mặt đất và đo được thời gian rơi là 2,5s. Lấy g = 9,8 m/s2. Vận tốc của hòn bi lúc vừa chạm đất là A. 30,6 m/s B. 61,25 m/s C. 24,5 m/s D. 12,25 m/s Câu 16. Khi xét chuyển động của vật, thì độ dịch chuyển A. là đại lượng vô hướng. B. là một đại lượng không âm. C. cho biết độ dài mà vật đi được trong suốt quá trình chuyển động. D. là một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của một vật. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây là của tốc độ, không phải của vận tốc của một chuyển động? A. Là đại lượng vectơ. B. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. C. Là đại lượng vô hướng. D. Có đơn vị là km/h. Câu 18. Đâu không phải là phương pháp nghiên cứu của Vật lí? A. Phương pháp mô hình toán học. B. Phương pháp nuôi cấy mô. C. Phương pháp mô hình lí thuyết. D. Phương pháp thực nghiệm. Câu 19. Gọi A là nhà bạn Lan, C là tiệm tạp hóa, B là bưu điện. Biết AC = 300m, CB = 400m. Tính độ dịch chuyển khi bạn Lan đi từ nhà đến bưu điện rồi quay về tiệm tạp hóa? Mã đề 202 Trang 2/3
  3. A. 1100 m B. 0 m C. 700 m D. 300 m Câu 20. Sai số tỉ đối của phép đo đại lượng A được xác định theo biểu thức ∆A ∆ A + ∆ A2 + ... + ∆ An δA= .100% ∆A = ∆A + ∆Adc A = A ±∆A ∆A = 1 A B. C. n A. D. Câu 21. Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm? A. Phải bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại B. Để nước cũng như các dung dịch dẫn điện, dung dịch dễ cháy gần thiết bị điện. C. Chỉ cắm phích/giắc cắm của thiết bị điện vào ổ cắm khi hiệu điện thế của nguồn điện tương ứng với hiệu điện thế định mức của dụng cụ. D. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. II. Tự luận: (3,0 điểm) Bài 1( 1 điểm). Bạn A đi xe máy trên đường thẳng với đồ thị độ dịch chuyển – thời gian như hình vẽ. Tính vận tốc trung bình của bạn A trong 3 giờ chuyển động? Bài 2(2 điểm). Một ô tô đang chạy với tốc độ 18m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ôtô chạy thẳng chậm dần đều. Sau 10s vận tốc ôtô còn 15m/s. a) Tính gia tốc của ôtô? b) Tính quãng đường ôtô đi được sau 10s kể từ lúc hãm phanh? c) Tính quãng đường ôtô đi được trong giây thứ 6 kể từ lúc hãm phanh? ----------------------Hết---------------------- Mã đề 202 Trang 2/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2