intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh" là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Môn: VẬT LÍ – Lớp 10 ------------------------------------------- Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề ------------------------------------------------------------------- (Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề 201 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi? A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gian. B. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng dần đều theo thời gian. C. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gian. D. Chuyển động tròn đều. Câu 2: Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số để xác định thời gian chuyển động của vật từ A đến B ta điều chỉnh núm xoay về MODE nào sau đây? A. MODE A. B. MODE A B. C. MODE B. D. MODE A + B. Câu 3: Gọi A là giá trị trung bình, A là sai số dụng cụ, A là sai số ngẫu nhiên, A là sai số tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là A A A A A. A  .100% . B. A  .100% . C. A  .100% . D. A  .100% . A A A A Câu 4: Thao tác nào sử dụng thiết bị thí nghiệm có thể gây nguy hiểm trong phòng thực hành? A. Sử dụng dây điện đã bị sờn, cũ. B. Không đeo găng tay cao su chịu nhiệt khi làm thí nghiệm với nhiệt độ cao. C. Để chất dễ cháy gần thí nghiệm mạch điện. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 5: Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 10 s chạy được 160 m. Tốc trung bình trên cả quãng đường chạy là A. 16 m/s. B. 16 km/s. C. 0.0625 m/s. D. 1600 m/s. Câu 6: Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều? A. II và III. B. II và IV. C. I và IV. D. I và III. Trang 1/4 - Mã đề thi 201
  2. Câu 7: Từ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng dưới đây, tính tốc độ của vật A. 7,5 km/h. B. 12,5 km/h. C. 10 km/h. D. 20 km/h. Câu 8: Khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển so với quãng đường đi được là A. lớn hơn. B. bằng nhau. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn hoặc bằng. Câu 9: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau: A. khi vật chuyển động thẳng, đổi chiều. B. xảy ra ở mọi trường hợp. C. khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều. D. khi vật chuyển động thẳng. Câu 10: Đâu là quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Tiến hành thí nghiệm khi chưa được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. B. Để nước cũng như các dung dịch dẫn điện, dung dịch dễ cháy gần thiết bị điện. C. Tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao khi không có dụng cụ hỗ trợ. D. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cầm hoặc tháo thiết bị điện. Câu 11: Sắp xếp các bước của phương pháp mô hình theo thứ tự đúng? Kết luận (1), kiểm tra sự phù hợp (2), xác định đối tượng (3), xây dựng mô hình (4). A. (3), (4), (2), (1). B. (2), (3), (4), (1). C. (1), (2), (3), (4). D. (4), (3), (2), (1). Câu 12: Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hình vẽ). Quãng đường và độ dời của vật tương ứng bằng A. 2 m; –2 m. B. 8 m; –8 m. C. 2 m; 2 m. D. 8 m; –2 m. Câu 13: Đại lượng nào mô tả sự nhanh chậm của chuyển động? A. Thời gian. B. Gia tốc. C. Quãng đường. D. Vận tốc. Câu 14: Phép so sánh trực tiếp nhờ dụng cụ đo gọi là A. dụng cụ đo trực tiếp. B. giá trị trung bình. C. phép đo trực tiếp. D. phép đo gián tiếp. Câu 15: Theo đồ thị như hình, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t2. B. từ 0 đến t3. C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. D. từ t1 đến t2. Trang 2/4 - Mã đề thi 201
  3. Câu 16: Độ dịch chuyển là gì? A. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng sự thay đổi vị trí của một vật. B. Là đại lượng vô hướng. C. Cho biết độ dài mà vật đi được trong suốt quá trình chuyển động. D. Là một đại lượng không âm. Câu 17: Galilei sử dụng phương pháp nào để nghiên cứu Vật lí? A. Phương pháp quan sát và suy luận. B. Phương pháp thống kê. C. Phương pháp thực nghiệm. D. Phương pháp mô hình. Câu 18: Hai anh em bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dài 25 m. Hai anh em xuất phát từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi thì người em dừng lại nghỉ, còn người anh quay lại bơi tiếp về đầu bể mới nghỉ. Độ dịch chuyển của anh và em lần lượt là: A. 25 m, 0 m. B. 0 m, 25 m. C. 50 m, 25 m. D. 25 m, 50 m. Câu 19: Bạn A đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6km về phía đông. Đến bến xe, bạn lên xe bus đi tiếp 8km về phía Nam. Độ dịch chuyển tổng hợp của bạn là A. 2 km. B. 10 km. C. 8 km. D. 14 km. Câu 20: Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển? A. Có đơn vị đo là mét. B. Có phương và chiều xác định. C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có thể có độ lớn bằng 0. Câu 21: Một quả bóng tennis đang bay với vận tốc 20 m/s theo hướng Bắc thì chạm vào tường chắn và bay trở lại với vận tốc 10 m/s theo hướng Nam. Sự thay đổi tốc độ của quả bóng là A. 15 m/s. B. 40 m/s. C. 30 m/s. D. 10 m/s. Câu 22: Biển báo nào cảnh báo nơi nguy hiểm về điện? (1) (2) (3) A. (1), (2), (3). B. (3) C. (2). D. (1). Câu 23: Phép đo độ dài đường đi cho giá trị trung bình = 16,073148 m. Sai số của phép đo tính được là Δs = 0,00521 m. Kết quả đo được viết là: A. s = (16,078 ± 0,005) m. B. s = (16,07 ± 0,005) m. C. s = (16,07315 ± 0,00521) m. D. s = (16,073 ± 0,0052) m. Câu 24: Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật Ií? A. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau. B. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn. C. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội. D. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau. Trang 3/4 - Mã đề thi 201
  4. Câu 25: Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Biết rằng sau 5s kể từ khi tăng tốc xe đạt vận tốc 15 m/s. Gia tốc của xe là: A. 3 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,4 m/s2. Câu 26: Đơn vị của gia tốc trong chuyển động biến đổi có đơn vị là A. m.s2. B. m/s. C. m/s2. D. m.s. Câu 27: Một học sinh thực hành đo tốc độ của vật chuyển động và kết quả của phép đo được học sinh tính toán như sau: Giá trị trung bình của tốc độ là 3,55 m/s, sai số phép đo là 0,21m/s. Sai số tỉ đối của phép đo là: A. 5,91%. B. 5,94%. C. 5,93%. D. 5,92%. Câu 28: Một vật chuyển động thẳng đều có phương trình d = 10 + 10t ( với x (m), t(s)). Vận tốc chuyển động của vật là A. 2 m/s. B. 12 m/s. C. 10 m/s. D. 20 m/s. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Độ dịch chuyển và thời gian của chuyển động thẳng của một ô tô đồ chơi được ghi trong bảng dưới đây: Độ dịch chuyển (m) 2 4 6 8 8 Thời gian (s) 0 2 4 6 8 a. Dựa vào bảng trên để vẽ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động. b. Tính vận tốc trung bình của xe trong 6 s đầu. Câu 2: (1 điểm) Một người đi xe đạp với tốc độ 9km/h về phía Nam. Sau khi đi được 6km người này lên ôtô đi về phía Tây với tốc độ 40km/h trong thời gian 12 phút. Tính: a. Độ dịch chuyển và tổng quãng đường đã đi được. b. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của người đó. Câu 3: (0,5 điểm) Một người đi xe đạp trên nửa đoạn đường đầu với tốc độ trung bình 10km/h và nửa đoạn đường sau với tốc độ trung bình 20 km/h. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường là bao nhiêu? Câu 4: (0,5 điểm) Hai bến sông A và B cùng nằm trên một bờ sông, cách nhau 25km. Cho biết độ lớn vận tốc của ca nô đối với nước là v1 = 18km/h và độ lớn vận tốc của nước đối với bờ sông là v2 = 2km/h. Thời gian để ca nô chạy xuôi dòng từ A đến B rồi lại chạy ngược dòng trở về A là bao nhiêu? ------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2