intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT ÂU CƠ MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Mã đề 202 A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Câu 1: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. giảm 4 lần. B. . tăng 2 lần. C. . giảm 2 lần. D. . không đổi. Câu 2: Trên một tụ điện có ghi 67µF – 100V. Điện tích cực đại mà tụ tích được A. 6,7.10-6 C B. 6,7.10-3 C C. 67.10-8 C D. 1,5.10-6 C Câu 3: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng tác dụng lực tại một điểm. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 4: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. B. có độ lớn giảm dần theo thời gian. C. có hướng như nhau tại mọi điểm. D. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm. Câu 5: Điệnnăng tiêu thụ được đo bằng A. công tơ điện B. ampe kế C. vôn kế D. tĩnh điện kế Câu 6: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của vật dẫn. D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 8: Đơn vị đo của điện thế, hiệu điện thế là: A. V/m. B. C. C. J. D. V. Câu 9: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất. Dòng điện không đổi là dòng điện có A. chiều không thay đổi theo thời gian. B. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. C. cường độ thay đổi theo thời gian. D. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn thay đổi theo thời gian. Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạnh, Trang 1/2 - Mã đề 202
  2. A. điện trở của mạch ngoài rất lớn. B. cường độ dòng điện trong mạch kín đạt giá trị lớn nhất. C. cường độ dòng điện trong mạch kín bằng 0. D. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất. Câu 12: Điện dung của tụ điện là đại lượng A. được tính bằng công thức . B. đặc trưng cho khả năngsinh công của tụ điện C. đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện. D. có đơn vị là Culông (C). Câu 13: Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật bảo toàn điện tích. Trong một hệ cô lập về điện, A. độ lớn của các điện tích là không đổi. B. tổng đại số của các điện tích là không đổi. C. tổng độ lớn của các điện tích là không đổi. D. dấu của các điện tích là không đổi. Câu 15: Theo thuyết electron thì vật nhiễm điện âm là vật A. chỉ chứa điện tích âm. B. có số electron mà nó chứa ít hơn số proton. C. chỉ chứa electron. D. có số electron mà nó chứa lớn hơn số proton. B. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. Hai điện tích điểm q1 = 10-8(C) và q2 = -4.10-8(C) nằm cố định tại hai điểm AB cách nhau 20 cm trong chân không. a. Tính lực tương tác giữa 2 điện tích. Vẽ hình b. Tính cường độ điện trường tại điểm H là trung điểm của AB. c. Tìm vị trí của M để cường độ điện trường tổng hợp tại đó bằng 0. Câu 2. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 24 (V), điện trở trong r = 2( ); điện trở tương đương mạch ngoài là 14 a. Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch chính. b. Tính công suất tiêu thụ ở mạch ngoài.. ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh :………………………………………………………………….. SBD:…………….. Trang 2/2 - Mã đề 202
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2