intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Quang Khải, Bà Rịa-Vũng Tàu

  1. SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU KIỂM TRA GIỮA KỲ - HKI TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 11 NĂM HỌC : 2024 - 2025 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 375 PHẦN I. ( 4,5 điểm ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. D. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. Câu 2. Một con lắc có chiều dài 0,25 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau giữa các thanh ray. Cho biết chiều dài của mỗi thanh ray là 12,5 m và gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2). Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng A. 45 km/h. B. 0,3125 km/h. C. 12,5 km/h. D. 1,125 km/h. Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với vị trí cân bằng của chất điểm trùng gốc 0. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ dưới đây. Phương trình li độ của chất điểm là π π A. x = 4 cos (5πt - ) cm B. x = 2 cos (5πt + ) cm 2 2 π π C. x = 4cos (5πt + ) cm D. x = 2 cos (5πt - ) cm 2 2 Câu 4. Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi A. cùng pha với li độ. B. sớm pha so với li độ. C. ngược pha với li độ. D. trễ pha so với li độ. Câu 5. Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. 2 Câu 6. Một vật có m = 200 g dao động điều hoà với phương trình dao động (cm). Lấy   10. Tại thời điểm t = 0 thì thế năng của vật có giá trị bằng A. 0,01 mJ. B. 2,5 J. C. 0,01 J. D. 2,5 mJ. Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 1 s. Quãng đường vật đi được trong 3,5s là Mã đề 375 Trang 1/4
  2. A. 35 cm. B. 17,5 cm. C. 20 cm. D. 70 cm. Câu 8. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ). Cơ năng của vật dao động này được xác định bằng công thức 1 1 1 A. W = mω2A. B. W = mω2A C. W = mωA2. D. W = mω2A2. 2 2 2 Câu 9. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là A. chu kì. B. tần số góc. C. tần số. D. biên độ. x  A.cos t    Câu 10. Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Đại lượng A được gọi là A. li độ dao động B. chu kì dao động C. biên độ dao động D. tần số dao động Câu 11. Dao động điều hòa là A. một dao động được mô tả bằng một định luật dạng cosin (hay sin) đối với thời gian. B. một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động. C. những chuyển động có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. D. những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng. Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm chất điểm có li độ bằng A. – 2 cm. B. 2 cm. C. cm. D. cm. Câu 13. Khi nói về động năng, thế năng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi vật đi từ VTCB đến biên thì động năng của vật đang tăng từ 0 đến cực đại. B. Khi vật đi từ biên âm đến VTCB thì thế năng của vật đang tăng từ 0 đến cực đại. C. Khi vật đi từ biên âm đến VTCB thì thế năng của vật đang giảm từ cực đại về 0. D. Khi vật đi từ VTCB đến biên thì thế năng của vật không thay đổi giá trị. Câu 14. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. D. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. Câu 15. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hoà với tần số là A. . B. . C. . D. . Câu 16. Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là và . Độ lệch pha của hai dao động trên có độ lớn bằng A. . B. . C. . D. . Câu 17. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 64 cm, dao động điều hoà tại nơi có , lấy . Chu kỳ dao động con lắc đơn này bằng A. . B. . C. 16 s. D. 1,6 s. Câu 18. Một vật dao động điều hòa theo phương trình (A,  có giá trị dương). Phương trình gia tốc a của vật là A. . B. . Mã đề 375 Trang 2/4
  3. C. D. . PHẦN II. (4,0 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Phương trình của vật dao động điều hoà có dạng x = Acos(ωt + φ) (cm). a) Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và luôn có giá trị âm. b) Vật dao động trên quỹ đạo thẳng dài bằng 2A. c) Phương trình vận tốc của vật có dạng v=−ωA sin ( ωt +φ ) . d) Pha dao động của vật tại thời điểm t = 0 là ωt + φ. ( π ) Câu 2. Một vật dao động điều hoà có phương trình vận tốc v=−20 πsin ⁡ 4 π . t− ( cm/s). Lấy   10. 2 2 a) Vật dao động trên quỹ đạo thẳng dài 20 cm. b) Tại thời điểm t = 1,5 s, vật dao động có vận tốc v = 20 π cm/s. π c) Vật dao động với pha ban đầu bằng - (rad). 2 1 d) Vật dao động điều hoà với chu kỳ T = (s). 2 Câu 3. Hình dưới đây là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x theo thời gian t của một con lắc lò xo dao động 2 điều hòa. Biết vật treo có khối lượng m = 100g. Lấy  = 10. Hình 1 a) Cơ năng của vật có giá trị là 20J. b) Tại vị trí x = 20cm thì động năng bằng 3 lần thế năng. c) Tần số dao động của vật là 0,25 Hz. d) Biên độ dao động của vật là 40cm. Câu 4. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + φ). Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. a) Động năng của vật có biểu thức là . b) Trong quá trình dao động có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng. c) Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian và được xác định bởi công thức . d) Khi vật dao động tắt dần thì biên độ dao động của vật sẽ giảm dần theo thời gian. PHẦN III. (1,5 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: cm (t đo bằng giây). 13 23 Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 = (s) đến thời điểm t2 = (s) là bao 6 6 nhiêu cm/s? (Kết quả làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy thập phân). Câu 2. Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 150 N/m được gắn vào vật nặng có khối lượng m = 0,15 kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa, xác định tần số dao động của con lắc lò xo theo đơn vị Hz. Lấy π2 = 10. Mã đề 375 Trang 3/4
  4. Câu 3. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω=2 π rad /s. Khi vật đi qua vị trí có li độ x=−2 √ 5 cm thì vật có vận tốc 8 π cm/s . Tính biên độ dao động của vật ra cm. Câu 4. Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 16 cm, sau 40 giây vật thực hiện được 80 dao động. Lấy . Độ lớn gia tốc cực đại của vật là bao nhiêu m/s2? (Kết quả làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy thập phân). Câu 5. Đồ thị hình dưới đây mô tả sự thay đổi động năng theo li độ của quả cầu có khối lượng 0,4kg trong một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lấy π2 = 10. Tính chu kì của con lắc theo đơn vị giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười). Câu 6. Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kỳ 2 s. Quãng đường dài nhất theo đơn vị cm mà vật đi được trong thời gian 0,25 s là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân). ................HẾT................ Mã đề 375 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2