intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

15
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

  1. ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Vật lí. Lớp: 12 Thời gian làm bài 50 phút Họ và tên học sinh:………………………... số báo danh:…………………………. Câu 1. Tính chất chuyển động của vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí cân bằng ra biên là: A. nhanh dần B. nhanh dần đều C. chậm dần D. chậm dần đều Câu 2. Một vật dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây không biến thiên điều hoà theo thời gian ? A. li độ B. tần số góc C. vận tốc D. gia tốc Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây luôn hướng về vị trí cân bằng ? A. Động lượng của vật. B. Gia tốc của vật. C. Lực đàn hồi của lò xo. D. Vận tốc của vật. Câu 4. Phương trình li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa có dạng: x = Acos(ωt + φ1) và v = ωAcos(ωt + φ2). Hiệu φ2 – φ1 bằng:   A. B.  C.  D. 0 2 2 Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos(t + ) . Tần số góc của dao động là: A. A B. ω C. φ D. ωt + φ Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos(t + ) . Trong đó, x được gọi là: A. Biên độ B. Tần số góc C. Pha dao động D. Li độ  Câu 7. Một vật dao động theo phương trình: x = 10cos(4t + ) (cm). Pha ban đầu của dao động là: 3   A. 10 (rad) B. 4π (rad) C. (rad) D. 4t + (rad) 3 3 Câu 8. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng vật nặng, g là gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động, l là chiều dài tự nhiên của con lắc. Tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo là: k m l g A.   B.   C.  = D.  = m k g l Câu 9. Gọi m là khối lượng vật nặng, g là gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động, l là chiều dài của con lắc. Tần số góc dao động điều hòa của con lắc đơn được tính theo công thức: g l l g A.   B.   C.  = D.  = l g g l Câu 10. Một vật dao động điều hòa với tần số f. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Động năng không đổi. B. Thế năng không đổi. C. Cơ năng biến thiên với tần số 2f. D. Cơ năng không đổi. Câu 11. Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà được tính theo công thức :
  2. 1 1 1 A. Wt  m2 A 2 B. Wt  k.l2 C. Wt  mv 2 D. Wt  m2 x 2 2 2 2 Câu 12. Dao động của con lắc đơn A. luôn là dao động điều hòa. B. là chuyển động đều trên cung tròn. C. là dao động điều hòa nếu biên độ góc nhỏ hơn hoặc bằng 100. l D. luôn có tần số góc tính bởi công thức  = . g Câu 13. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  A1cos(t  1 ) , x 2  A2cos(t  2 ) . Dao động tổng hợp có phương trình: x  Acos(t  ) . Công thức nào sau đây không đúng: A. A2  A1  A2  2A1A2cos(1  2 ) 2 2 B. A2  A1  A2  2A1A2cos(2  1 ) 2 2 A sin 1  A 2 sin 2 A cos1  A 2 cos2 C. tan   1 D. tan   1 A1cos1  A 2 cos2 A1 sin 1  A 2 sin 2 Câu 14. Con lắc lò xo đặt thẳng đứng đang dao động điều hòa. Vật có vận tốc lớn nhất khi ở vị trí A. cân bằng. B. biên âm. C. biên dương. D. lò xo không biến dạng. Câu 15. Khi con lắc lò xo đi từ vị trí cân bằng ra biên thì A. cơ năng tăng. B. thế năng tăng. C. động năng tăng. D. vận tốc tăng. Câu 16. Khi con lắc lò xo đi từ biên về vị trí cân bằng thì A. cơ năng giảm. B. thế năng tăng. C. động năng tăng. D. vận tốc giảm. Câu 17. Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. có ngoại lực tác dụng vào vật dao động điều hoà. B. chu kì của lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng của hệ. C. lực cưỡng bức có giá trị cực đại. D. tần số của lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng của hệ. Câu 18. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động: A. điều hoà. B. duy trì. C. tắt dần. D. cưỡng bức. ì dao động là A. số dao động vật thực hiện trong 1 giây. B. khoảng thời gian để vật đi từ vị biên âm đến vị trí biên dương. C. khoảng thời gian ngắn để trở lại vị trí đầu. D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu. Câu 20. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2 s. Sau khi thay đổi chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 1 m. B. 100 m. C. 10 cm. D. 21 cm.  Câu 21. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4t + ) (cm). Chu kì dao động là: 3  A. 2 (s) B. 4π (s) C. (s) D. 0,5 (s) 3 Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là
  3.   A. 0 B. C.  D.  2 2 Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2 s và biên độ 5 cm. Vào thời điểm t, vật ở biên dương. Sau đó 0,5 s, vật ở li độ A. x = 0 B. x = 2,5 cm C. x = -5 cm D. x = -2,5 cm Câu 24. Một vật dao động điều hoà có biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s. Quãng đường vật đi được trong thời gian 10 s là: A. 1 m B. 0,5 m C. 4 m D. 2 m Câu 25. Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 4 N/m và vật nặng 1 kg dao động điều hoà với biên độ 2 cm. Cơ năng của con lắc là A. 8.10-4 mJ B. 0,8 mJ C. 4.10-4J D. 8 mJ Câu 26. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình x  10cos  2t   / 6 (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A. 1/3 (s) B. 1/6 (s) C. 2/3 (s) D. 1/12 (s) Câu 27. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, t = 0 là lúc vật ở trung điểm I của đoạn MO và đang chuyển động theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm A. t = T/6 B. t = T/3 C. t = T/12 D. t = T/4 Câu 28. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng 125 g và một lò xo có độ cứng 50 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 40 3 cm/s dọc theo trục lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là: A. 3,25 (N) B. 2,25 (N) C. 22,5 (N) D. 32,5 (N) Câu 29. Sóng cơ là A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. B. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi. C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. Câu 30. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. B. Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha nhau luôn là bước sóng. C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. Câu 31. Sóng ngang là sóng A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. D. luôn lan truyền theo phương nằm ngang. Câu 32. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm.
  4. A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Câu 33. Trong sóng cơ, chu kì sóng là T, bước sóng là tốc độ truyền sóng là v. Hệ thức đúng là v v  A.   . B. T  . C. T  . D. v  T . T  v Câu 34. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương. B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 35. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng A. số nửa nguyên lần bước sóng. B. số lẻ lần một phần tư bước sóng. C. số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. số chẵn lần bước sóng Câu 36. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng. A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2,… B.  2k  1  với k = 0, ±1, ±2,… C. kλ với k = 0, ±1, ±2,… D.  k  0,5  với k = 0, ±1, ±2,… Câu 37. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số 100 Hz gây ra các sóng có biên độ 0,4 cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 25 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 150 cm/s. Câu 38. Một sóng cơ học truyền theo trục Ox với phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x là  2 x  u  2cos 100 t    cm  , trong đó tính đơn vị mét và t tính theo đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng là  3  A. 150 cm/s B. 200 cm/s C. 150 m/s D. 200 m/s Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động đồng pha, cùng tần số 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực đại liên tiếp cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là A. 10 cm/s B. 25 cm/s C. 20 cm/s D. 15 cm Câu 40. : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm); u2 = 5cos(40πt +  ) (mm).Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. ---HẾT---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0